Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ
Vùng kinh tế Đông nam bộ
Vùng Đông Nam Bộ gồm những tỉnh, thành phố nào?
Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với các vùng kinh tế và các quốc gia nào?
Lược đồ các nước Đông Nam Á
Dựa vào hình 31.1, bảng 31.1 hãy thảo luận: Đặc điểm tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
Dựa vào Hình 31.1 và bảng 31.1. Thảo luận, hoàn thành bảng sau:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH Bắn súng cao su A B C 1. Côn Đảo thuộc tỉnh, thành phố nào ? NEXT Click vào 1/ 4 A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Tây Ninh A B C NEXT 2/ 4 2. Thành phố đông dân nhất nước ta là ? A. TP Hồ Chí Minh B. TP Biên Hòa C. TP Thủ Dầu Một C B A NEXT 3/ 4 3. “ Sông nào nước chảy chia hai, ai về Gia Định, Đồng Nai thì về” là sông gì ? A. Sông Hồng B. Sông Vàm Cỏ C. Sông Nhà Bè A B C NEXT 4 / 4 A. Cảng Sài Gòn B. Cảng Vũng Tàu C. Cảng Vinh 4 . Bến Nhà Rồng, n ơi Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước thuộc cảng nào ? Vùng kinh tế Đông nam bộ Vùng Đông Nam Bộ gồm những tỉnh, thành phố nào? Vùng Diện tích (km 2 ) Số dân ( triệu người ) Trung du và MNBB 100.965 13,9 Đồng bằng Sông Hồng 15.081 22,5 Bắc Trung Bộ 51.513 10,6 DH Nam Trung Bộ 45.000 10,0 Tây Nguyên 54.700 5,8 Đông Nam Bộ 23.550 17,8 Đồng bằng Sông Cửu Long 40.547 17,4 DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CÁC VÙNG NĂM 2019 Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với các vùng kinh tế và các quốc gia nào? Lược đồ các nước Đông Nam Á TP Hồ Chí Minh Dựa vào hình 31.1, bảng 31.1 hãy thảo luận: Đặc điểm tự nhiên và thế mạnh kinh tế của vùng Đông Nam Bộ? Dựa vào Hình 31.1 và bảng 31.1. Thảo luận, hoàn thành bảng sau: Điều kiện tự nhiên Đặc điểm nổi bật Thế mạnh kinh tế Địa hình Đất Khí hậu Sông ngòi Rừng Biển Đất Feralit Đất Badan Đất xám trên phù sa cổ Đất khác Đất phù sa Rừng Nam Cát Tiên Rừng ngập mặn Cần Giờ Bãi biển vũng tàu Côn đảo Mỏ dầu Bạch Hổ Điều kiện tự nhiên Đặc điểm nổi bật Thế mạnh kinh tế Địa hình Thoải, dạng địa hình bán bình nguyên Mặt bằng xây dựng tốt Đất Badan, đất xám Trồng cây công nghiệp Khí hậu Cận xích đạo, nóng ẩm Sông ngòi Sông ngòi dày đặc, có tiềm năng thủy điện Phát triển thủy điện, cung cấp nước tưới Điều kiện tự nhiên Đặc điểm nổi bật Thế mạnh kinh tế Rừng Chiếm tỉ lệ thấp nhưng quan trọng Du lịch sinh thái, bảo vệ môi trường Biển Biển ấm, ngư trường rộng, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa giàu tiềm năng dầu khí Phát triển giao thông, đánh bắt, nuôi trồng hải sản, du lịch, khai thác chế biến dầu khí, Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Nam Bộ Cả nước Mật độ dân số Người/km 2 434 233 Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4 Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4 Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 24,8 26,5 Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 527,8 295,0 Tỷ lệ người lớn biết chữ % 92,1 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 72,9 70,9 Tỷ lệ dân số thành thị % 55,5 23,6 Bài học đến đây kết thúc Cám ơn các em. Chúc các em học tốt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_bai_31_vung_dong_nam_bo.ppt