Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 31, Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Lê Thị Tố Loan
Đặc điểm nổi bật
Đất badan: 1,36 triệu ha
- Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp
- Công nghiệp chế biến nông sản
Rừng
Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha
- Công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản.
Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp
Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 31, Bài 28: Vùng Tây Nguyên - Lê Thị Tố Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 9 GIÁO VIÊN: LÊ THỊ TỐ LOAN TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH – ĐỒNG HỚI- QUẢNG BÌNH TD-MN BẮC BỘ Bắc Trung Bộ DH NTB ĐB Sông Cửu Long BÀI 28 VÙNG TÂY NGUYÊN VÙNG TÂY NGUYÊN Tiết 31 Bài 28 TD-MN BẮC BỘ Bắc Trung Bộ DH NTB S = 54.475 Km2 ĐB Sông Cửu Long Tây Nguyên 4,4 triệu người Đắc Lắc Đắc Nông Lâm Đồng Vùng Đông Nam Bộ Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Kon Tum Gia Lai Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Vùng Đông Nam Bộ Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên Hình ảnh cột mốc ngã ba biên giới của 3 Đông Dương . Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Điều kiện tự nhiên 900-1300 750-800 300-800 900-1600 800-1000 ĐỊA HÌNH CAO NGUYÊN XẾP TẦNG CN KOM TUM CN PLÂY-KU CN LÂM VIÊN CN ĐẮK LẮK CN Đắc Lắc CN Di linh CÓ NHIỀU THÁC NƯỚC THUỶ ĐIỆN Y-A-LY THUỶ ĐIỆN XÊ XAN 3 Trữ năng thủy điện khá lớn (21%) Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Vùng Đông Nam Bộ CÀ PHÊ CAO SU HỒ TIÊU + Đất ba dan nhiều (66%) + Khí hậu cận xích đạo Thuận lợi trồng cây công nghiệp nhiệt đới TRỒNG CHÈ, HOA QUẢ ÔN ĐỚI Rừng tự nhiên còn khá nhiều (29,2%) Thủy điện Đrây - Hlinh Thủy điện Y-A-LY KHAI THÁC BÔ XÍT NÚI LANG BIANG BIỂN HỒ THÁC NƯỚC ĐÀ LẠT Nhiều tài nguyên để phát triển du lịch sinh thái: Đà Lạt, Tài nguyên thiên nhiên Đặc điểm nổi bật Đất, rừng Đất badan: 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Khí hậu, nước Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng sản - Bô xít có trữ lượng vào loại lớn (hơn 3 tỉ tấn) Bảng 28.1. Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Đất badan: 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. Đất badan: 1,36 triệu ha - Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp - Công nghiệp chế biến nông sản - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha - Công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản. Tài nguyên thiên nhiên Đặc điểm nổi bật Đất, rừng Đất badan: 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Khí hậu, nước Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp. Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng sản - Bô xít có trữ lượng vào loại lớn (hơn 3 tỉ tấn) Bảng 28.1. Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Đất badan: 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. Đất badan: 1,36 triệu ha - Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp - Công nghiệp chế biến nông sản - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha - Công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản. Du lịch. Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp. Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên. Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp. Du lịch. Tài nguyên thiên nhiên Đặc điểm nổi bật Đất, rừng Đất badan: 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Khí hậu, nước Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp. Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước) Khoáng sản - Bô xít có trữ lượng vào loại lớn (hơn 3 tỉ tấn) Bảng 28.1. Một số tài nguyên thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên Đất badan: 1,36 triệu ha (chiếm 66% diện tích đất badan cả nước), thích hợp với việc trồng cây công nghiệp: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, bông, chè, dâu tằm. Đất badan: 1,36 triệu ha - Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp - Công nghiệp chế biến nông sản - Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha (chiếm 29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước) Rừng tự nhiên: gần 3 triệu ha - Công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản. Du lịch. Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên thích hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây công nghiệp. Khí hậu cận xích đạo, khí hậu cao nguyên. - Nông nghiệp: trồng cây công nghiệp. Du lịch. Nguồn nước và tiềm năng thủy điện lớn (chiếm khoảng 21% trữ năng thủy điện cả nước) Nguồn nước. - Thủy điện và nông nghiệp. - Bô xít có trữ lượng vào loại lớn (hơn 3 tỉ tấn) - Công nghiệp khai thác khoáng sản Qua phân tích bảng 28.1, nhận xét về tài nguyên thiên nhiên của vùng MÙA KHÔ KÉO DÀI SÔNG NGÒI KHÔ CẠN GÂY HẠN HÁN Nạn chặt phá rừng bừa bãi. NẠN PHÁ RỪNG Hậu quả của phá rừng Nạn phá rừng đã gây ảnh hưởng xấu đến môi trường Xói mòn, sạt lở đất Khai thác rừng bừa bãi Thiếu nước vào mùa khô Săn bắn thú rừng Đồi núi trọc, đất bị thoái hóa Giải pháp góp phần bảo vệ môi trường của Tây Nguyên PHÁT TRIỂN THUỶ LỢI Hãy bảo vệ môi trường tự nhiên chính là bảo vệ môi trường sống chúng ta III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ ,XÃ HỘI Xơ-đăng Gia-rai Ê-đê Mnông Ba-na Cơ-ho CÁC DÂN TỘC TÂY NGUYÊN GIA RAI BA NA MƠ NÔNG CƠ HO Đặc điểm: + Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người (Ba na, Ê đê,..), Tiêu chí Đơn vị tính Tây Nguyên cả nước Mật độ dân số Người/km 2 75 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 2,1 1,4 Tỉ lệ hộ nghèo % 21,2 13,3 Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 344,7 295 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 83 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 63,5 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị % 26,8 23,6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DÂN CƯ-XÃ HỘI Ở VÙNG ( 1999) Bảng 28.2. Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999 Lễ hội đua voi Vũ điệu - Đàn T’rưng Lễ hội đâm trâu Lễ hội cồng chiêng Uống rượu cần Lễ hội đâm trâu Lễ hội cà phê Lễ hội bỏ mã Đua voi Văn hóa Cồng Chiêng Ngày 15-11-2005, không gian văn hóa Cồng Chiêng Tây Nguyên chính thức được UNESCO công nhận là Kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại. Thuận lợi: Có nền văn hóa giàu bản sắc để phát triển du lịch. K hó khăn ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NƠI Ở CỦA HỌC SINH Khó khăn: + Cơ sở hạ tầng còn thiếu thốn. + Thiếu lao động và trình độ lao động chưa cao. Giải pháp góp phần nâng cao đời sống, văn hóa cho người dân Tây Nguyên VẬN ĐỘNG NGƯỜI DÂN ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ GIAO ĐẤT, GIAO RỪNG ĐẾN TỪNG HỘ DÂN XÓA ĐÓI, GIẢM NGHÈO CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐIỆN TRƯỜNG HỌC BỆNH VIỆN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG VIỄN THÔNG DẠY NGHỀ CHO CON EM NGƯỜI DÂN TỘC X Ó A Đ Ó I G I Ả M N G H È O Y A L Y Đ À L Ạ T Đ Ấ T Đ Ỏ B A D A N Y O K Đ Ô N L Â M V I Ê N L Ễ H Ộ I H O A Đ À L Ạ T B I Ế T C H Ữ N Ú P 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ô số 1( gồm 3 chữ cái):Đây là anh hùng đã đi vào lịch sử chống Pháp của người Tây Nguyên? Ô số 2 (gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then chốt của vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được cải thiện. Ô số 3(gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên sông Xê Xan. Ô số 4 (gồm 5 chữ cái ): Đây là thành phố trung tâm du lịch sinh thái - nổi tiếng sản xuất hoa,rau quả. Ô số 5 (gồm 10 chữ cái): Đây là yếu tố hàng đầu để cây công nghiệp trở thành hàng chủ lực lực của vùng Tây Nguyên. Ô số 6 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần dưỡng voi của Tây Nguyên. Ô số 7(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi tiếng của Tây Nguyên. Ô số 8(gồm 13 chữ cái): Đây là hoạt động văn hoá nhằm quảng bá hình ảnh của Tây Nguyên. Ô số 9(gồm 7 chữ cái ): Đây là yếu tố để đánh giá trình độ hiểu biết của người dân. Ô CHỮ ĐỊA LÍ Đ S 1. Là vùng không giáp biển 2. Nơi bắt nguồn các dòng sông chảy về vùng lãnh thổ lân cận 3. Khí hậu nhiệt đới, tác động mạnh của gió mùa đông Bắc 4. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô 5. Thường bị bão vào thu đông 6. Có diện tích đất badan rộng lớn màu mỡ 7. Có nhiều mỏ vàng, titan 8. Là vùng thưa dân nhất nước ta 9. Cơ sở vật chất kĩ thuật và kết cấu hạ tầng phát triển mạnh 10. Cồng Chiêng Tây Nguyên là di sản văn hóa phi vật thể thế giới X X X X X X X X X X Đọc và nhận xét các ý sau đây. Ý nào đúng, ý nào sai so với đặc điểm tự nhiên và dân cư-xã hội vùng Tây Nguyên? Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đắc Lắc Lâm Đồng Độ che phủ (%) 64,0 49,2 50,2 63,5 BÀI TẬP 3 SGK TRANG 105 Bảng 28.3. Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2003 Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét. Biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh (Đơn vị %) 20 40 60 80 100 Lâm Đồng Đắc Lắc Gia Lai Kon Tum Các tỉnh % 63.5 50.2 49.2 64 Chuẩn bị nội dung Bài 29 VÙNG TÂY NGUYÊN ( tiếp theo ) IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_31_bai_28_vung_tay_nguyen_le_thi.pptx