Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 33, Bài 28: Vùng Tây Nguyên

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 33, Bài 28: Vùng Tây Nguyên

Chia nhóm:

Nhóm 1+3:

ĐKTN và TNTN đã tạo những thuận lợi

đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng

 Tây Nguyên?

Nhóm 2+4:

Nêu những khó khăn của vùng và

biện pháp khắc phục

 

ppt 44 trang hapham91 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 33, Bài 28: Vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 28 VÙNG TÂY NGUYÊNVÙNG TÂY NGUYÊN Tiết 33: Bài 28 TD-MN BẮC BỘBắc Trung BộDH NTBS = 54.475 Km2ĐB Sông Cửu LongTây Nguyên4,4 triệu ngườiĐắc LắcĐắc NôngLâm ĐồngVùng Đông Nam BộVùng Duyên Hải Nam Trung BộKon TumGia LaiVùng Duyên Hải Nam Trung BộVùng Đông Nam Bộ? Xác định giới hạn vùng Tây Nguyên?Vùng Duyên Hải Nam Trung BộVùng Đông Nam BộVùng Duyên Hải Nam Trung BộVùng Đông Nam Bộ+ Địa hình : Núi và Cao nguyên xếp tầng TSNĐKTN và TNTN+ Đất: 1,36 tiệu ha chiếm 60% S toàn quốc + Khí hậu:Cận xích đạo, TN có khí hậu mát mẻ+ Sông ngòi:Nhiều sông, giá trị thủy điện.+Khoáng sản:Bôxit 3 tỉ tấn+ Rừng: Chiếm 29,2% toàn quốcChia nhóm:Nhóm 1+3:ĐKTN và TNTN đã tạo những thuận lợi đối với sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng Tây Nguyên?Nhóm 2+4:Nêu những khó khăn của vùng và biện pháp khắc phụcCác cao nguyênCN Lâm ViênCác cao nguyênCN Mơ nôngCác cao nguyênCN Di linhXác định nơi phân bố đất badan trên bản đồ?BIỂN HỒĐỈNH LANG BI ANGMỘT GÓC ĐÀ LẠTVƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔNXác định các con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên?Các thác nước đầu nguồn các con sôngThác PogourCác thác nước đầu nguồn các con sôngThác DambriCác thác nước đầu nguồn các con sôngThác PrennCác thác nước đầu nguồn các con sôngThác CamliThủy điện Y-A-LY Thủy điện Đrây - HlinhAlAlAlAlXác định các mỏ bôxit (nhôm) trên bản đồ.Vườn quốc giaYok ĐônCưỡi voi thăm vườn Vườn quốc gia Chư Mom RâyVQG Chư Yang SinNạn chặt phá rừng bừa bãi.Xói mòn, sạt lở đất Hình ảnh cháy rừng và hạn hánVậy bảo vệ rừng đầu nguồn có ý nghĩa gì? Săn bắt, vận chuyển thú trái phép bị bắt giữ Hãy bảo vệ môi trường tự nhiên !Dân tộc Gia RaiDân tộc Ba NaDân tộc Ê- đêDân tộc Cơ- hoÊ ĐÊGia - raiCơ HoBa naDân tộc TàyDân tộc NùngDân tộc DaoDân tộc MôngDân tộc TháiDân tộc Mường C¸c vïngMĐDSC¶ nư­íc246Trung du vµ miÒn nói B¾c Bé115§ång b»ng s«ng Hång1192B¾c trung Bé220Duyªn h¶i Nam Trung Bé194T©y Nguyªn81§«ng Nam Bé476§ång B»ng s«ng Cöu Long425Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở tây nguyên, năm 1999Tiêu chíĐơn vị tínhTây NguyênCả nước Mật độ dân số Người/km275233Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số %2,11,4Tỉ lệ hộ nghèo%21,213,3Thu nhập bình quân đầu người một thángNghìn đồng344,7295,0Tỉ lệ người lớn biết chữ%83,090,3Tuổi thọ trung bình63,570,9Tỉ dân số thành thị%26,823,6Voi Tây NguyênNhà mồLễ hội đâm trâuLễ hội cà phêLễ hội bỏ mãVăn hóa Cồng ChiêngCác anh hùng thời kỳ kháng chiến của vùng Văn hóa đặc trưng của vùngAnh hùng NúpAnh hùng Kơ pa Kơ LơngBiểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh (Đơn vị %)Hướng dẫn làm bài tập 3 SGK trang 10520406080100Lâm ĐồngĐắc LắcGia LaiKon TumCác tỉnh%63.550.249.264Biểu đồ thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh (Đơn vị %)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_33_bai_28_vung_tay_nguyen.ppt