Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 7, Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Đỗ Ngọc Nam
KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI ẨM, GIÓ MÙA
THUẬN LỢI:
Giúp cây trồng sinh trưởng quanh năm, trồng từ 2- 3 vụ / năm,
Cơ cấu cây trồng đa dạng, ngoài cây nhiệt đới còn có cây cận nhiệt và ôn đới
KHÓ KHĂN: Nấm mốc, sâu bệnh phát triển, mùa khô thiếu nước, rét đậm, rét hại ở miền bắc, gió Lào khô nóng ở miền Trung, nhiều thiên tai (lũ lụt, hạn hán.)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 7, Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp - Đỗ Ngọc Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết dạy tốt chào mừng ĐIẠ LÝ 9Giáo viên dạy: Đỗ Ngọc NamTrêng THCS Nguyễn Bỉnh KhiêmCó bao nhiêu vùng chuyên canh cây nông nghiệp?Trung du , miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu LongThø 4 ngµy 13 th¸ng 09 n¨m 2017M«n: ®Þa lÝ 9tiÕt 7 - bµi 7Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp1, CÁC NHÂN TỐ TỰ NHIÊNTài nguyên đấtTài nguyên khí hậuTài nguyên nướcTài nguyên sinh vậtThảo luận nhóm:+ 1: Diện tích, đặc điểm của các nhóm đất?+ 2: Nơi phân bố chủ yếu của các nhóm đất?+ 3: Mỗi nhóm đất trên phù hợp với cây trồng gì?Các yếu tốTài nguyên đấtTên đất Feralit Phù saĐặc điểmPhân bố chínhCây trồng thích hợpCác yếu tốTài nguyên đấtTên đất Feralit Phù saĐặc điểm- Chua, nghèo chất dinh dưỡng, nhiều sét.- Đất có màu đỏ vàng do chứa nhiều hợp chất sắt, nhôm,thường tích tụ kết vôn thành đá ong- Đất hình thành trên đá Badan, đá vôi có màu đỏ sẫm hoặc đỏ vàng, có độ phì cao- Tơi xốp, phì nhiêu, ít chua, giàu mùn Phân bố chính- Miền núi và trung du- Tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ, miền núi phía Bắc - Hai đồng bằng: ĐBSH, ĐBSCLCây trồng thích hợp- Cây công nghiệp nhiệt đới, đặc biệt là cà phê, cao su- Cây lúa nước- Các loại hoa màu CAO SUHỒ TIÊUCHÈTRỒNG RỪNG- Đất feralít trên 16 triệu ha, phân bố chủ yếu ở trung du và miền núi. - Đất phù sa 3 triệu ha phân bố ở đồng bằng, chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu long, đồng bằng sông Hồng.LÚA GẠONGÔKHOAIRAU DIỆN TÍCH ĐẤT XẤU TĂNG2. Tài nguyên khí hậuKhí hậu nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI ẨM, GIÓ MÙATHUẬN LỢI: Giúp cây trồng sinh trưởng quanh năm, trồng từ 2- 3 vụ / năm, Cơ cấu cây trồng đa dạng, ngoài cây nhiệt đới còn có cây cận nhiệt và ôn đới KHÓ KHĂN: Nấm mốc, sâu bệnh phát triển, mùa khô thiếu nước, rét đậm, rét hại ở miền bắc, gió Lào khô nóng ở miền Trung, nhiều thiên tai (lũ lụt, hạn hán...)- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa đa dạng, thuận lợi đa dạng hóa các cây trồng, vật nuôi.Những tai biến thiên nhiên ở Việt Nam3. Tài nguyên nướcTHẢO LUẬN NHÓM THEO BÀNTài nguyên nước có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp?605958575655545352515049484746454443424140403938373635343332313030292827262524232221201919181716151413121110109876543210605958575655545352515049484746454443424140403938373635343332313030292827262524232221201919181716151413121110109876543210HÕt giê MẠNG LƯỚI SÔNG NGÒI DÀY ĐẶC - Phong phú, phân bố không đều trong năm (mùa mưa và mùa khô) MÙA MƯA MÙA KHÔ Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì: Khí hậu có sự phân hoá rõ rệt theo mùa trong năm. - Góp phần cải tạo đất chua, đất phèn, đất mặn, mở diện tích canh tác. - Phục vụ cho việc tăng vụ, thay đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng. - Góp phần tăng năng suất, tăng sản lượng cây trồng. 4. Sinh vật NHIỀU ĐỘNG-THỰC VẬT QUÝ HIẾM- Phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi. => Là các nhân tố tiền đề cơ bản.II. Các nhân tố kinh tế - xã hộiDân cư và lao động nCơ sở vật chất - kỹ thuậtChính sách phát triển nông nghiệpThị trường t Lao động cần cù, chịu khó,có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệpNgày càng hoàn thiệnThủy lợiHệ thống dịch vụ trồng trọtHệ thống dịch vụ Chăn nuôiCơ sở vật chất khácKinh tế hộ gia đìnhKinh tế trang trạiNông nghiệp hướng ra xuất khẩuTrong vàngoàinước ngày càng mở rộngNgày càng quan tâm (mang t/c quyết định)Sự cạnh tranh gây sức ép lớnHoạt động nhómĐiền vào sơ đồII. Các nhân tố kinh tế - xã hộiDân cư và lao động nCơ sở vật chất - kỹ thuậtChính sách phát triển nông nghiệpThị trường t Lao động cần cù, chịu khó,có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệpNguồn lao động dồi dàoNgày càng hoàn thiệnThủy lợiHệ thống dịch vụ trồng trọtHệ thống dịch vụ Chăn nuôiCơ sở vật chất khácKinh tế hộ gia đìnhKinh tế trang trạiNông nghiệp hướng ra xuất khẩuTrong vàngoàinước ngày càng mở rộngNgày càng quan tâm (mang t/c quyết định)Sự cạnh tranh gây sức ép lớnHoạt động nhómII. Nhân tố kinh tế-xã hội:1. Dân cư và lao động+ Nguồn lao động dồi dào, cần cù sáng tạo+ Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp+ 60% lao động trong ngành nông nghiệp2. Cơ sở vật chất – kĩ thuật + Có công nghiệp chế biến nông sản phát triển+ Cơ sở vật chất kỹ thuật đã được hoàn thiện3. Chính sách phát triển nông nghiệp Dựa vào SGK kể một số chính sách phát triển nông nghiệp ở nước ta?- Chính sách phát triển nông nghiệp tạo ra mô hình phát triển nông nghiệp thích hợp.4. Thị trường trong và ngoài nước- Thị trường được mở rộng thúc đẩy SX phát triển.- Thị trường biến động ảnh hưởng xấu đến một số cây trồng quan trọng.CỦNG CỐCâu 1: Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp chế biến nông sản của nước ta? Câu 2: Em hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau: 1. Nền nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, thể hiện ở: A. Diện tích đất canh tác không ngừng mở rộng B. Năng suất, sản lượng cây trồng vật nuôi tăng nhanh C. Hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến D. Việc xuất khẩu nông sản được đẩy mạnh C 2. Nhân tố nào là chủ yếu gây nên tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp nước ta? A. Thị trường xuất khẩu B. Điều kiện thời tiết C. Giống cây trồng, vật nuôi D. Trình độ sản xuấtBTiết học kết thúc! Chúc quý thầy cô sức khỏe!các em vui và học giỏi!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_tiet_7_bai_7_cac_nhan_to_anh_huong_de.ppt