Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 8, Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 8, Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp

I/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:

1. Tình hình phát triển

Thảo luận nhóm: 3 phút

Nhóm 1: Quan sát H 8.2 nhận xét sự thay đổi các tiêu chí qua các năm

Nhóm 2: Quan sát H 8.3 nêu sự phân bố cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước ta

Nhóm 3: Kể tên các cây ăn quả nổi tiếng ở nước ta. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ trồng nhiều cây ăn quả

Nhóm 4: Nêu tên và chỉ trên bản đồ vùng trọng điểm lúa, vùng phân bố cây công nghiệp, cây ăn quả

 

ppt 35 trang hapham91 4931
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 8, Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ ĐẾN DỰ GIỜ MÔN ĐỊA LỚP 9A1 1 Kiểm Tra kiến thức cũ Kể tên các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.Theo em hai nhân tố nào là quan trọng nhất trình bày hai nhân tố đó.TIẾT 8 - BÀI 8:SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPI/ Ngành trồng trọtII/ Ngành chăn nuôiTIẾT 8 - BÀI 8:SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPĐặc điểm chungPhát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là nghành chínhSỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:Tiết 8- Bài 8: NămCác nhóm cây 19902002 Cây lương thực67,160,8Cây công nghiệp13,522,7Cây ăn quả, rau đậu và cây khác19,416,5Bảng 8.1. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)1. Tình hình phát triển Các nhóm cây19902002Biến độngCây lương thực67,160,8Cây công nghiệp13,522,7Cây ăn quả, rau đậu và cây khác19,416,5BẢNG 8.1: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT(%)Giảm 6,3%Tăng 9,2%Giảm 2,9%1. Tình hình phát triểnThảo luận nhóm: 3 phútNhóm 1: Quan sát H 8.2 nhận xét sự thay đổi các tiêu chí qua các nămNhóm 2: Quan sát H 8.3 nêu sự phân bố cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ở nước taNhóm 3: Kể tên các cây ăn quả nổi tiếng ở nước ta. Vì sao Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ trồng nhiều cây ăn quảNhóm 4: Nêu tên và chỉ trên bản đồ vùng trọng điểm lúa, vùng phân bố cây công nghiệp, cây ăn quảI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:Tiết 8- Bài 8:1. Tình hình phát triển NămTiêu chí198019902002Diện tích ( nghìn ha)560060437504Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)20.831.845.9Sản lượng lúa cả năm ( triệu tấn)11.619.234.4Sản lượng lúa bình quân đầu người (Kg)217291432Bảng 8.2. Một số chỉ tiêu về sản xuất lúa. NămTiêu chí198019902002Biến độngDiện tích (nghìn ha)560060437504 Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)20,831,845,9Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn)11,619,234,4Sản lượng lúa bình quân đầu người (kg)217291432Tăng 1,34 lầnTăng 2,2 lầnTăng 2,96 lầnTăng 1,99 lầnBẢNG 8.2:MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT LÚA THỜI KÌ 1980-20021. Tình hình phát triển- Cơ cấu đa dạng, lúa là cây trồng chính, diện tích, năng suất, sản lượng lúa, sản lượng lúa bình quân theo đầu người không ngừng tăngI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPTiết 8- Bài 8:Bảng 8.3. các cây công nghiệp chủ yếu và các vùng phân bố chính. Vùng CácLoại câyCông nghiệpTrungDu vàMiềnNúiBắc bộĐồngBằngSôngHồngBắcTrungBộDuyênHảiNamTrungBộTâyNguyênĐôngNam BộĐồngBằngSôngCửuLongCâyCN hàngnămLạcXXXXXĐậu tươngXXXXXXMíaXXXXXBôngXXDâu tằmXThuốc láXCây CN lâu nămCà phêCao suXXXXXXHồ tiêuXXXXXĐiềuXXXXDừaXXXChèXXXCây công nghiệp hàng nămĐậu tươngLạcMíaBôngCây công nghiệp lâu nămChèCà phêCao suĐiềuSầu riêngVãi thềuMăng cụtBưởiChôm chômQuýtXoàiNhãn1. Tình hình phát triển- Cơ cấu đa dạng, lúa là cây trồng chính, diện tích, năng suất, sản lượng lúa, sản lượng lúa bình quân theo đầu người không ngừng tăngI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPTiết 8- Bài 8:- Cây công nghiệp và cây ăn quả phát triển khá mạnh, có nhiều sản phẩm xuất khẩu như gạo, cà phê, cao su, trái cây,..1. Tình hình phát triển2. Phân bốI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPTiết 8- Bài 8:Vùng trọng điểm lúa: Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông HồngVùng phân bố cây công nghiệp: Đông Nam Bộ, Tây NguyênVùng trồng cây ăn quả: Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam BộSỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:Tiết 8- Bài 8:II/ NGÀNH CHĂN NUÔI:1. Tình hình phát triểnTrâuBòLợnGàGàVịtVịtSỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPI/ NGÀNH TRỒNG TRỌT:Tiết 8- Bài 8:II/ NGÀNH CHĂN NUÔI:1. Tình hình phát triểnChiếm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp, đàn gia súc, gia cầm tăng nhanh2. Phân bốKHÓ KHĂNHạn hánLỡ mồm lông móngDịch tả Lợn châu PhiDịch cúm gia cầmSỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆPI/ NGÀNH TRỒNG TRỌTTiết 8- Bài 8:II/ NGÀNH CHĂN NUÔI1. Tình hình phát triểnChiếm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp, đàn gia súc, gia cầm tăng nhanh2. Phân bốTrâu, bò được nuôi chủ yếu ở trung du và miền núiLợn được nuôi nhiều ở đồng bằng nhất là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long Gia cầm phát triển nhanh ở đồng bằngChọn và sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp.AB1.Trung du và miền núi Bắc Bộ2.Đồng bằng sông Hồng3.Tây Nguyên4.Đồng bằng sông Cửu Long5.Đông Nam Bộ a.Lúa, dừa, mía, cây ăn quảb.Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, chèc.Lúa, đậu tương, đay, cóid.Chè, đậu tươnge.Cao su, điều, hồ tiêu, cây ăn quả CỦNG CỐ1 – d 2 – c 3 – b 4 - a 5 - eBài tập 2: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi.Bảng 8.4. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%)Năm Tổng số Gia súcGia cầmSP trứng, sữaPP chăn nuôi19902002100,0100,063,962,819,317,512,917,33,92,420406080100%1990200263,919,312,962,817,317,53,92,4Năm Gia súcGia cầmSP chứng, sữaPP chăn nuôiBiểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ năm 1990 - 2002Biểu đồ hình cột chồng0Về nhà học bài, trả lời câu hỏi cuối bài SGK.- Làm bài tập số 2 trong SGK trang 33- Chuẩn bị bài tiếp theo: Bài 9. Sự phát triển và phân bố thủy sản.DẶN DÒTiết học kết thúc!Kính chúc thầy cô và các emsức khỏe, hạnh phúc!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_8_bai_8_su_phat_trien_va_phan_bo.ppt