Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 12, Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Nguyễn Thị Mỹ Nga

Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 12, Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Nguyễn Thị Mỹ Nga

* Đối với bài học ở tiết này:

Học bài, trả lời câu hỏi 1,2 SGK trang 47

Hoàn thành vở bài tập bản đồ

Vẽ sơ đồ tư duy về sự phát triển và phân bố công nghiệp, vẽ vào vở.

* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:

- Chuẩn bị bài 13 : Vai trò , đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ.

+ Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong từng mục .

+ Quan sát khai thác hình 13.1

 + Lập sơ đồ bài tập 1 trang 50 sgk .

ppt 38 trang hapham91 7072
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 12, Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp - Nguyễn Thị Mỹ Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường :THCS Nguyễn TrãiGV:Nguyễn Thị Mỹ Nga Môn :Địa Lí Lớp :9A2Chào mừng các thầy cô giáotới dự tiết họcKIỂM TRA MIỆNGKhoáng sản(Một số loại chủ yếu)Nhiên liệu: Than, dầu, khíKim loại: sắt, magan, crôm, thiếc, chì, kẽm...Phi kim loại (apatit, pirit, photphorit, )Vật liệu xây dựng(sét, đá vôi, ...)Thủy năng của sông suốiTài nguyên đất, nước, khí hậu, rừng, nguồn lợi sinh vật biểnNông, lâm, ngư nghiệpCông nghiệp năng lượng, hóa chấtCông nghiệp luyện kim đen, luyện kim màuCông nghiệp hóa chấtCông nghiệp vật liệu xây dựngCông nghiệp năng lượng (thủy điện)Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sảnCâu 1: Hoàn thành sơ đồ về vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số ngành công nghiệp ở nước ta. (7 điểm)Câu 2: Từ sơ đồ trên nêu 1 số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta (3 điểm)Tiết 12 : Bài 12SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆPI. Cơ cấu ngành công nghiệpII. Các ngành công nghiệp trọng điểmIII. Các trung tâm công nghiệp lớn Cơ cấu ngành công nghiệp.Nhóm A: Tạo ra tư liệu sản xuấtNhóm B:SXSP phục vụ trực tiếp con người- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng.Tiết 12 : Bài 12 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Cơ cấu ngành công nghiệpTiết 12 : Bài 12 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Cơ cấu ngành công nghiệp- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng.- Ngành công nghiệp trọng điểm:+ Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu sản xuất công nghiệp+ Có thế mạnh lâu dài+ Mang lại hiệu quả kinh tế cao+ Tác dộng đến các ngành kinh tế cao.? Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ (trừ các ngành công nghiệp khác ) Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4%Cơ khí điện tử : 12.3%Khai thác nhiên liệu: 10.3%Vật liệu xây dựng: 9.9%Hóa chất :9.5%Dệt may: 7.9% Điện: 6%Tiết 12 : Bài 12 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Cơ cấu ngành công nghiệp- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng.II. Các ngành công nghiệp trọng điểmCÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂMCông nghiệp khai thác nhiên liệuCông nghiệp điệnMột số ngành CN nặng khácCN chế biến lương thực thực phẩmCông nghiệp dệt mayTHẢO LUẬN NHÓM 4 NHÓM – 3 PHÚTNhóm 1 - Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu.- Nơi phân bố các mỏ than và dầu khí.Nhóm 2- Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp điện. - Nơi phân bố nhà máy thủy điện và nhiệt điện.Nhóm 3- Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm . - Gồm những ngành nào ? Nơi phân bố . Nhóm 4- Nêu tình hình phát triển ngành công nghiệp dệt may .- Nơi phân bố . Xác định các trung tâm dệt may lớn của nước ta .Ngành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiệnChế biến lương thực, thực phẩmDệt may10.3- Khai thác than: sản lượng 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamXác định trên bản đồ những vùng phân bố chủ yếu các mỏ than và dầu khí đang được khai thác ở nước taNgành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiệnChế biến lương thực, thực phẩmDệt may10.3- Khai thác than: SL 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamNgành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiện6.0- Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.Chế biến lương thực, thực phẩmDệt may10.3- Khai thác than: SL 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamXác định trên lược đồ các nhà máy thủy điện và nhiệt điện lớn của nước ta .Thủy điện Hòa Bình Thủy điện Sơn LaNhiệt điện Phú MỹThủy điện Trị AnThủy điện Trị AnThủy điện Y-a-lyLược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện Thủy điện Thác BàNhiệt điện Uông BíNhiệt điện Phả lạiKhởi công: 2/12/2005Khánh thành: 12/2012Công suất lắp máy: 2400MWSản xuất: 9,429 tỉ kWh/nămNHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SƠN LANhà máy điện gió ở Bạc LiêuMô hình nhà máy điện nguyên tử sẽ được xây dựng ở Ninh Thuận 2014 và khánh thành 2020 tổng công suất 2 nhà máy 4000 MWNgành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiện6.0-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.-Gồm : thủy điện và nhiệt điện-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.Chế biến lương thực, thực phẩmDệt may10.3- Khai thác than: SL 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamNgành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiện6.0-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.Chế biến lương thực, thực phẩm24.4- Chiếm tỉ trọng lớn nhất+ Chế biến sản phẩm trồng trọt+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi+ Chế biến thủy sản.Phân bố rộng khắp trong cả nướcDệt may10.3- Khai thác than: sản lượng 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamMột số ngành chế biến lương thực-thực phẩmChế biến - xuất khẩu gạo Chế biến hạt điềuChế biến cà phêChế biến cá basaNgành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiện6.0-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.Chế biến lương thực, thực phẩm24.4- Chiếm tỉ trọng lớn nhất+ Chế biến sản phẩm trồng trọt+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi+ Chế biến thủy sản.Phân bố rộng khắp trong cả nướcDệt may10.3- Khai thác than: sản lượng 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamNgành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiện6.0-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.Chế biến lương thực, thực phẩm24.4- Chiếm tỉ trọng lớn nhất+ Chế biến sản phẩm trồng trọt+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi+ Chế biến thủy sản.Phân bố rộng khắp trong cả nướcDệt may7.9- Là ngành có nhiều thế mạnh để phát triển.- Mặt hàng xuất khẩu chủ lực-Trung tâm: Hà Nội, Nam Định, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng10.3- Khai thác than: sản lượng 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamHà NộiNam ĐịnhĐà NẵngTp Hồ Chí Minh Dựa vào hình bên hãy xác định các trung tâm dệt may lớn nhất nước ta ? Tại sao các thành phố trên là những trung tâm dệt may lớn nhất cả nước ta? Nguồn lao động tại chỗ dồi dào Thị trường tiêu thụ rộng lớn CSVC kĩ thuật- hạ tầng phát triển Nơi có truyền thống phát triển công nghiệp dệt mayLược đồ các trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002Dệt may xuất khẩu ( đứng thứ 2 sau XK dầu )Ngành CNTỷ trọng(%)Tình hình phát triểnNơi phân bốKhai thác nhiên liệuĐiện6.0-Sản lượng điện mỗi năm một tăng đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống.-Gồm : Thủy điện và nhiệt điện-NM nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ-NM thủy điện: Hòa Bình, Yali, Sơn La.Chế biến lương thực, thực phẩm24.4- Chiếm tỉ trọng lớn nhất+ Chế biến sản phẩm trồng trọt+ Chế biến sản phẩm chăn nuôi+ Chế biến thủy sản.Phân bố rộng khắp trong cả nướcDệt may7.9Là ngành có nhiều thế mạnh- Mặt hàng xuất khẩu chủ lực-Trung tâm: Hà Nội, Nam Định, Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng10.3- Khai thác than: sản lượng 15- 20 triệu tấn/ năm- Chủ yếu ở Quảng Ninh (90%)- Khai thác dầu: hàng trăm triệu tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí-Thềm lục địa phía NamNhà máy của Công ty Formosa Hà Tĩnh Xả nước hồ thủy điện gây ngập hoa màu của người dân Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở NHÀ MÁY BÔXIT TÂN RAITiết 12 : Bài 12 SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Cơ cấu ngành công nghiệp- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đa dạng.II. Các ngành công nghiệp trọng điểmIII. Các trung tâm công nghiệp lớn.Đồng bằng sông HồngĐông Nam BộXác định các khu vực sản xuất công nghiệp lớn nhất của nước ta trên lược đồCác trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002TP Hồ Chí MinhHà NộiKể tên một số trung tâm công nghiệp tiêu biểu ở hai khu vực trênCác trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là những trung tâm nào?Các trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐCâu 1 . Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta đa dạng Đồng bằng sông HồngĐông Nam BộCác trung tâm CN tiêu biểu của VN năm 2002 Câu 2: Xác định 2 khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta? Vì sao TP Hồ chí Minh và Hà Nội là 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta? Vì đây là 2 thành phố lớn nhất, phát triển nhiều ngành công nghiệp, nhất là các ngàng công nghiệp trọng điểm của nước taHƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC * Đối với bài học ở tiết này:Học bài, trả lời câu hỏi 1,2 SGK trang 47Hoàn thành vở bài tập bản đồ Vẽ sơ đồ tư duy về sự phát triển và phân bố công nghiệp, vẽ vào vở. * Đối với bài học ở tiết tiếp theo:- Chuẩn bị bài 13 : Vai trò , đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ.+ Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong từng mục .+ Quan sát khai thác hình 13.1 + Lập sơ đồ bài tập 1 trang 50 sgk .Tiết học kết thúc! Chúc quý thầy cô sức khỏe!các em vui và học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_9_tiet_12_bai_12_su_phat_trien_va_phan.ppt