Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 2, Bài 2: Dân số và gia tăng dân số

Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 2, Bài 2: Dân số và gia tăng dân số

III. Cơ cấu dân số.

1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi

- Cơ cấu dân số theo độ tuổi: đang có sự thay đổi

+ Tỉ lệ trẻ em: chiếm tỉ trọng . và .

+ Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động .

2. Cơ cấu dân số theo giới tính

- Ở nước ta, tỉ số giới tính của dân số đang thay đổi.

- Hiện nay, tỉ số nam giới đang ngày càng  .nữ giới dẫn tới một số vấn đề bất cập trong xã hội

- Tỉ số giới tính ở các địa phương cũng .và chịu ảnh hưởng của hiện tượng .

 

pptx 21 trang Thái Hoàn 28/06/2023 3090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 9 - Tiết 2, Bài 2: Dân số và gia tăng dân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Cho biết số thành viên trong gia đình nhà mình ? Gia đình họ hàng thân thiết ? 
- Cho biết một số khẩu hiệu về dân số mà em đã quan sát được trong cuộc sống. 
- Tại sao lại có khẩu hiệu “Dù gái hay trai chỉ hai là đủ” 
I. Số dân 
Tiết 2 Bài 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ 
Nhận xét gì về số dân nước ta ? 
I. Số dân 
Tiết 2 Bài 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ 
 II. Gia tăng dân số 
- Dân số đông 
- Đứng hạng 15 thế giới (T 9 /202 2 ) và thứ 3 khu vực Đông Nam Á sau Inđônêxia và Philippin. 
“Bùng nổ dân số” SGK trang 152 
Nhóm chẵn 
Nhóm lẻ 
+ / Phân tích biểu đồ H2.1, rút ra nhận xét về tình hình gia tăng dân số của nước ta từ năm 1954 đến năm 20 03 ? 
+ / Vì sao hiện tượng “bùng nổ dân số” ở nước ta lại diễn ra từ cuối những năm 50 đến những năm cuối TK XX ? 
+/ Phân tích biểu đồ H2.1, rút ra nhận xét tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ năm 1954 đến năm 20 03 ? 
+/ Giải thích nguyên nhân sự thay đổi đó? 
+/ Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? 
Nhóm chẵn 
Nhóm lẻ 
+/ Dân số đông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì đối với k inh tế , xã hội và môi trường ? 
+/ Nêu những lợi ích của sự giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta về kinh tế, xã hội và môi trường ? 
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ 
ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG 
 - Môi trường: bị ô nhiễm 
- Tài nguyên: Đất, nước, 
 khoáng sản: bị cạn kiệt 
ĐỐI VỚI KINH TẾ 
 - Phát triển kinh tế: chậm 
- Thu nhập: thấp 
ĐỐI VỚI XÃ HỘI 
 Việc làm: thiếu 
 - Y tế, giáo dục, văn hóa: 
phát triển chậm 
 - Các tệ nạn xã hội: phát sinh 
HẬU QUẢ 
CỦA DÂN SỐ ĐÔNG 
 VÀ TĂNG NHANH 
Dựa vào bảng 2.1 cho biết các vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao nhất, thấp nhất và các vùng cao hơn mức trung bình của cả nước? Nguyên nhân? 
 II. Gia tăng dân số 
- Biểu hiện: Gia tăng dân số .... . 
- Nguyên nhân: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên . . 
- Hậu quả: gây sức ép đối với .. 
- Biện pháp: thực hiện chính sách .... 
- Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên giữa các vùng: 
+ Thành thị, đồng bằng: gia tăng tự nhiên . .. . 
+ Nông thôn, miền núi: gia tăng tự nhiên . . 
 II. Gia tăng dân số 
III. Cơ cấu dân số 
- Biểu hiện: Gia tăng dân số nhanh. 
- Nguyên nhân: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. 
- Hậu quả: gây sức ép đối với tài nguyên môi trường, kinh tế và xã hội. 
- Biện pháp: thực hiện chính sách dân số . 
- Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên khác nhau giữa các vùng: 
+ Thành thị, đồng bằng: gia tăng tự nhiên cao. 
+ Nông thôn, miền núi: gia tăng tự nhiên thấp. 
Q uan sát Bảng 2.2 
Nhận xét tỉ lệ 2 nhóm dân số nam, nữ thời kì 
1979 - 2019? 
- Nhận xét cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta thời kì 1979 – 2019? 
Cho biết tỉ số giới tính là gì ? 
Là số nam so với 100 nữ 
Tỉ số giới tính thay đổi do 
những nguyên nhân nào ? 
Do chiến tranh. 
Hiện tượng chuyển cư. 
III. Cơ cấu dân số. 
1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi 
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi: đang có sự thay đổi 
+ Tỉ lệ trẻ em: chiếm tỉ trọng ........ và . . 
+ Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động .. 
2. Cơ cấu dân số theo giới tính 
- Ở nước ta, tỉ số giới tính của dân số đang thay đổi. 
- Hiện nay, tỉ số nam giới đang ngày càng . nữ giới dẫn tới một số vấn đề bất cập trong xã hội 
- Tỉ số giới tính ở các địa phương cũng . và chịu ảnh hưởng của hiện tượng . 
III. Cơ cấu dân số. 
1. Cơ cấu dân số theo độ tuổi 
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi: đang có sự thay đổi 
+ Tỉ lệ trẻ em: chiếm tỉ trọng cao và giảm xuống. 
+ Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động tăng lên. 
2. Cơ cấu dân số theo giới tính 
- Ở nước ta, tỉ số giới tính của dân số đang thay đổi. 
- Hiện nay, tỉ số nam giới đang ngày càng đông hơn nữ giới dẫn tới một số vấn đề bất cập trong xã hội 
- Tỉ số giới tính ở các địa phương cũng khác nhau và chịu ảnh hưởng của hiện tượng chuyển cư . 
1. Đến cuối năm 2017 số dân của nước ta là 
a. 79,7triệu người. b. 80 triệu người. 
c. 93,7 triệu người. d. 94 triệu người. 
2. Hiện nay dân số Việt Nam có tỉ lệ sinh tương đối thấp là do 
a. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. 
b. đời sống kinh tế quá khó khăn. 
c. thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình . 
d. đời sống người dân được cải thiện, tỉ lệ sinh giảm. 
3. Cơ cấu nhóm tuổi của nước ta từ 1979- 1999 thay đổi theo hướng: 
a. Nhóm tuổi (0- 14) tăng- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 giảm. 
b. Nhóm tuổi (0- 14) giảm- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 tăng. 
c. Nhóm tuổi (0- 14) và (15- 59) tăng và trên 60 giảm. 
d. Nhóm tuổi (0- 14) giảm (15- 59) và trên 60 tăng. 
1. Đến cuối năm 2017 số dân của nước ta là 
a. 79,7triệu người. b. 80 triệu người. 
c. 93,7 triệu người. d. 94 triệu người. 
2. Hiện nay dân số Việt Nam có tỉ lệ sinh tương đối thấp là do 
a. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. 
b. đời sống kinh tế quá khó khăn. 
c. thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình . 
d. đời sống người dân được cải thiện, tỉ lệ sinh giảm. 
3. Cơ cấu nhóm tuổi của nước ta từ 1979- 1999 thay đổi theo hướng: 
a. Nhóm tuổi (0- 14) tăng- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 giảm. 
b. Nhóm tuổi (0- 14) giảm- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 tăng. 
c. Nhóm tuổi (0- 14) và (15- 59) tăng và trên 60 giảm. 
d. Nhóm tuổi (0- 14) giảm (15- 59) và trên 60 tăng. 
1. Đến cuối năm 2017 số dân của nước ta là 
a. 79,7triệu người. b. 80 triệu người. 
c. 93,7 triệu người. d. 94 triệu người. 
2. Hiện nay dân số Việt Nam có tỉ lệ sinh tương đối thấp là do 
a. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. 
b. đời sống kinh tế quá khó khăn. 
c. thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình . 
d. đời sống người dân được cải thiện, tỉ lệ sinh giảm. 
3. Cơ cấu nhóm tuổi của nước ta từ 1979- 1999 thay đổi theo hướng: 
a. Nhóm tuổi (0- 14) tăng- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 giảm. 
b. Nhóm tuổi (0- 14) giảm- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 tăng. 
c. Nhóm tuổi (0- 14) và (15- 59) tăng và trên 60 giảm. 
d. Nhóm tuổi (0- 14) giảm (15- 59) và trên 60 tăng. 
1. Đến cuối năm 2017 số dân của nước ta là 
a. 79,7triệu người. b. 80 triệu người. 
c. 93,7 triệu người. d. 94 triệu người. 
2. Hiện nay dân số Việt Nam có tỉ lệ sinh tương đối thấp là do 
a. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm. 
b. đời sống kinh tế quá khó khăn. 
c. thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình . 
d. đời sống người dân được cải thiện, tỉ lệ sinh giảm. 
3. Cơ cấu nhóm tuổi của nước ta từ 1979- 1999 thay đổi theo hướng: 
a. Nhóm tuổi (0- 14) tăng- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 giảm. 
b. Nhóm tuổi (0- 14) giảm - nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 tăng. 
c. Nhóm tuổi (0- 14) và (15- 59) tăng và trên 60 giảm. 
d. Nhóm tuổi (0- 14) giảm (15- 59) và trên 60 tăng. 
Thảo luận theo bàn và chỉ ra 3 sức ép của dân số đông tới sự phát triển kinh tế xã hội ở địa phương em. 
Năm 
1979 
1999 
2009 
Tỉ suất sinh 
32,2 
26,2 
17,6 
Tỉ suất tử 
7,2 
7,3 
6,7 
Tỷ xuất gia tăng tự nhiên 
Hướng dẫn BTVN : 
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979-2009 
 đơn vị tính % 
a. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm và nêu nhận xét? 
b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta thời kì 1979-2009 theo bảng phần củng cố. 
 - Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên: ta lấy tỉ suất sinh trừ đi tỉ suất tử của từng năm (đơn vị %) 
 - Vẽ biểu đồ: vẽ 2 đường biểu diễn trên 1 hệ tọa độ: một đường thể hiện tỉ suất tử, một đường thể hiện tỉ suất sinh và khoảng cách giữa 2 đường đó chính là tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. 
0 
10 
20 
30 
40 
% O 
Năm 
1979 
1999 
32,5 
 19,9 
7,2 
5,6 
Tỉ suất sinh 
Tỉ suất tử 
Biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng tự nhiên của dân số nước ta thời kì 1979-2009 
 Tỉ lệ GTDSTN 1999 là 19,9 % O - 5,6 % O = 14, 3 % O = 1,43% 
Tỉ lệ GTDSTN 1979 là 32,5 % O - 7,2 % O = 25, 3 % O = 2,53% 
2009 
 17,6 
6,7 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_lop_9_tiet_2_bai_2_dan_so_va_gia_tang_dan_s.pptx