Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 23, Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng - Thạch Thị Sương
*Khái quát chung:
- Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm 10 tỉnh , thành phố
- Diện tích: 14806 km2
- Dân số: 19,93 triệu người (năm 2011 )
Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm những tỉnh, thành phố nào?
Vùng đồng bằng Sông Hồng có diện tích và dân số là bao nhiêu ?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Tiết 23, Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng - Thạch Thị Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 7: SỰ VẬN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN ĐỊA LÝ 9/2GIÁO VIÊN THẠCH THỊ SƯƠNGTRƯỜNG THCS VÕ NGUYÊN GIÁPTIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGVĩnh Phúc*Khái quát chung:Vùng đồng bằng Sông Hồng có diện tích và dân số là bao nhiêu ? Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm những tỉnh, thành phố nào?- Vùng đồng bằng Sông Hồng bao gồm 10 tỉnh , thành phố.- Diện tích: 14806 km2- Dân số: 19,93 triệu người (năm 2011 )TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:- Vị trí tiếp giáp:? Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ?Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào?Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:- Vị trí tiếp giáp:Hãy xác định giới hạn của vùng? Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.- Giới hạn lãnh thổ:Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ.ĐB . châu thổ Dải đất rìa trung duVịnh Bắc BộCho biết ý nghĩa vị trí địa lí của vùng ? BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:- Vị trí tiếp giáp:Giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ.- Giới hạn lãnh thổ:Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ.- Ý nghĩa: Thuận lợi trong giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng trong nước và thế giới. THỦ ĐÔ HÀ NỘI BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1.Điều kiện tự nhiên :Cho biết đặc điểm địa hình và khí hậu của vùng đồng bằng sông Hồng. Địa hình và khí hậu có thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp của vùng? - Địa hình bằng phẳng, có hệ thống sông lớn với lượng nước dồi dào.- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.Em hãy cho biết Sông Hồng có ý nghĩa như thế nào với sản xuất nông nghiệp và đời sống dân cư?S Ô N G H Ồ N GDựa vào lược đồ và kiến thức đã học, nêu đặc điểm địa hình và sông ngòi của vùng đồng bằng sông Hồng. Cây vụ đôngTIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1. Điều kiện tự nhiên :2. Tài nguyên thiên nhiên: Đất : Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn nhất đất phù sa.Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của tài nguyên đất?Đất phù saĐất feralit, Đất xám trên phù sa cổĐất mặn, đất phènĐất lầy thụtTIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1. Điều kiện tự nhiên :2. Tài nguyên thiên nhiên:- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa nước).Vùng có những loại khoáng sản nào? Nơi phân bố.- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên -> phát triển công nghiệp điện, sản xuất VLXD.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGKể tên các tỉnh giáp biển ở vùng ĐBSH? HẢI PHÒNGTHÁI BÌNHNAM ĐỊNHNINH BÌNHCho biết các tiềm năng biển của vùng ĐBSH? BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1.Điều kiện tự nhiên :2.Tài nguyên thiên nhiên:- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa nước).- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên -> phát triển công nghiệp điện, sản xuất VLXD.- Tài nguyên biển: 4 tỉnh giáp biển, ngư trường trọng điểm Hải Phòng => phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch biển.Nêu những khó khăn do tự nhiên của vùng ?BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1.Điều kiện tự nhiên :2.Tài nguyên thiên nhiên:* Khó khăn: thiên tai, bão, lũ, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản Thau chua – rửa mặnLũ lụt ở đồng bằng sông HồngBÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1.Điều kiện tự nhiên :2.Tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội: BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG20040060080010001200117911481242Đồng bằng sông HồngTây NguyênCả nướcTrung du và miền núi Bắc BộBiểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002Người/km2Là vùng đông dân cư nhất nước.Mật độ dân số cao nhất cả nước, cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước, 10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ và 14,6 lần Tây NguyênDựa vào biểu đồ cho biết MĐDS của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác?BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1.Điều kiện tự nhiên :2.Tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội:- Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.-Mật độ dân số cao nhất 1179 người/km2 (2002). Dân cư đông có thuận lợi và khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế, xã hội của vùng? Tiêu chíĐơn vị tínhĐBSHCả nướcTỉ lệ gia tăng tự nhiên%1.11.4Tỉ lệ thất nghiêp đô thị%9.37.4Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn%2626.5Thu nhập bình quân đầu người/1thángNghìn đồng280.3295Tỉ lệ người biết chữ%94.590.3Tuổi thọ trung bìnhNăm73.770.9Tỉ lệ dân thành thị%19.923.6Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông HồngQua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:1.Điều kiện tự nhiên :2.Tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội:- Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.- Mật độ dân số cao nhất 1179 người/km2 (2002). - Trình độ phát triển dân cư- xã hội khá cao.Nhận xét về kết cấu hạ tầng nông thôn và quá trình đô thị hòa của vùng?- Có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. - Quá trình đô thị hóa lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng).Kết cấu hạ tầng nông thôn phát triển nhất cả nướcKhu di tích Hoàng Thành – Thăng Long ( Di sản văn hóa vật thể của thế giới)Năm 1010 gắn với triều đại nhà Lí. Lí Công Uẩn lên ngôi, ban hành “Chiếu dời đô” để chuyển kinh đô từ Hoa Lư(Ninh Bình) về Đại La( Hà Nôi).Kinh Thành Thăng Long được UNESCO công nhận là di sản văn hóa vật thể thế giới năm 2010. Năm 2010, thủ đô Nội đón nhận sự kiện 1000 năm Thăng Long.Vua Lý Công Uẩn ban Chiếu Dời Đô năm 1010Nêu những khó khăn của vùng ? BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNGI. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:III. Đặc điểm dân cư, xã hội:- Là vùng dân cư đông đúc nhất nước.- Mật độ dân số cao nhất 1179 người/km2 (2002). - Trình độ phát triển dân cư- xã hội khá cao.- Có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. - Quá trình đô thị hóa lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng).* Khó khăn:- Sức ép của dân số đông đối với pháttriển kinh tế - xã hội. - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.Giáo viên: Lê Thanh Long30 ĐỊA LÝ 9ABCĐất phù sa Đất feralitĐất mặn, đất phèn Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?DĐất xámLuyện tập11ABC Nguồn nước tưới dồi dàoKhí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnhĐiều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính là:DA, B, C đều đúngLuyện tập Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu11ABC Kết cấu hạ tầng ở nông thôn còn nhiều hạn chếTỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnhVùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:DCơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. Luyện tập Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao11 HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP1. Về nhà học bài và làm bài tập 3 trang 75Cả nước là 9406 800 ha : 91 700 000 = 0,12 ha/người ĐBSH là 855 200 ha : 175 00 000 người = 0,05 ha/người2. Chuẩn bị bài 21 để tiết sau học, đọc kĩ bài và xem các câu hỏi trong bài, hình 21.1, 21.2 và các bảng 21.1. Đem theo At lát địa lí Việt Nam để sử dụng.Ha/người0,120,05Chúc các em học tốt!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_9_tiet_23_bai_20_vung_dong_bang_son.ppt