Bài giảng môn Lịch sử 9 - Bài 9: Nhật Bản
I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.
* Hoàn cảnh :
- Là nước bại trận , bị tàn phá nặng nề.
- Bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản và mất hết thuộc địa .
=> Tiến hành cải cách dân chủ.
* Những cải cách dân chủ ở Nhật
- Mang luồng không khí mới cho đất nước.
- Là nhân tố quan trọng giúp Nhật phát triển.
Giải giáp các lực lượng vũ trang.
-Giải thể các công ti độc quyền lớn.
-Thanh lọc chính phủ.
-Ban hành các quyền tự do dân chủ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Lịch sử 9 - Bài 9: Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch sử 9 BÀI 9: NHẬT BẢN I. Tỡnh hỡnh Nhật Bản sau chiến tranh II. Nhật Bản khụi phục và phỏt triển kinh tế sau chiến tranh III. Chớnh sỏch đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh BÀI 9: NHẬT BẢN I. Tỡnh hỡnh Nhật Bản sau chiến tranh Trỡnh baứy nhửừng hieồu bieỏt cuỷa em veà nửụực Nhaọt Bản ? Nhật Bản là một quần đảo bao gồm 4 đảo lớn: Hôc-cai-đô; Hôn-xiu; Xi-cô-cư; Kiu-xiu và hàng nghìn đảo nhỏ. Diện tích tự nhiên khoảng 374.000 Km 2 ; với trên 127 triệu người đứng thứ 9 về dân số trên thế giới. Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương nên Nhật Bản là quê hương của động đất và núi lửa. Nhật Bản đã đi theo Chủ nghĩa phát xít Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản Tỡnh hỡnh Nhật bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ? Hirosima sau ngày 6/8/1945 I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh. * Hoàn cảnh : - Là nước bại trận , bị tàn phá nặng nề . - Bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản và mất hết thuộc địa . => Tiến hành cải cách dân chủ. * Những cải cách dân chủ ở Nhật - 1946 ban hành hiến pháp mới có nhiều nội dung tiến bộ. -Thực hiện cải cách ruộng đất. -Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt. -Trừng trị tội phạm chiến tranh. -Giải giáp các lực lượng vũ trang. -Giải thể các công ti độc quyền lớn. -Thanh lọc chính phủ. -Ban hành các quyền tự do dân chủ. ý nghĩa của những cải cách dân chủ đó? - Mang luồng không khí mới cho đất nước. - Là nhân tố quan trọng giúp Nhật phát triển. BÀI 9: NHẬT BẢN BÀI 9: NHẬT BẢN II. Nhật Bản khụi phục và phỏt triển kinh tế sau chiến tranh Giai đoạn 1 : 1945 – 1950: Khụi phục chậm Giai đoạn 2 : 1950 – nay: phỏt triển mạnh mẽ Trỡnh bày tỡnh hỡnh kinh tế Nhật bản từ năm 1950 đến nay Tốc độ phỏt triển kinh tế Nhật Bản Năm Tổng sản phẩm quốc dõn (USD) 1950 20 tỉ 1968 183 tỉ 1973 402 tỷ 1989 2828 tỷ 2000 4895 tỉ Cụng nghiợ̀p 1950: Tụ̉ng giá trị 4,1 tỷ USD, bằng 1/28 của Mỹ. 1969 Đứng thứ hai thờ́ giới, bằng 1/4 của Mỹ Nụng nghiợ̀p 1967-1969 :cung cṍp được hơn 80% nhu cõ̀u lương thực trong nước, 2/3 nhu cõ̀u thịt sữa và nghờ̀ đánh cá rṍt phát triờ̉n đứng hàng thứ hai trờn th ế giới- sau Pờru . TRONG LĨNH VỰC GIAO THễNG VẬN TẢI Ôtô chạy bằng n ă ng lượng mặt trời Tàu chạy trờn đệm từ tốc độ 400 km/h Hệ thống đường sắt trờn cao Trong lĩnh vực Khoa học-kĩ thuật . TRONG LĨNH VỰC NễNG NGHIỆP Trồng trọt theo phương pháp sinh học: nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng đều do máy tính kiểm soát Chủ quan Điều kiện quốc tế cú nhiều thuận lợi Khoa học – kĩ thuật tiến bộ. Chi phớ quõn sự thấp Khách quan Người Nhật tiếp thu tinh hoa nhân loại nhưng vẫn giữ được bản sắc dân tộc . Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp,công ti . Vai trò của Nhà nước : đề ra được các chiến lược phát triển,nắm bắt đúng thời cơ,điều tiết tốt. Nguyờn nhõn khiến Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng kinh tế “thần kỡ” ? Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo,cần cù lao động, có ý chí vươn lên,đề cao kỉ luật,coi trọng tiết kiệm. Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo,cần cù lao động, có ý chí vươn lên,đề cao kỉ luật,coi trọng tiết kiệm. Hõ̀u hờ́t năng lượng v à nguyờn liợ̀u đờ̀u phải nhọ̃p từ nước ngoài. - Luụn bị Mỹ ,Tõy Âu cạnh tranh ráo riờ́t. - Đõ̀u những năm 1990 suy thoái kinh tế kéo dài. + Nhiờ̀u cụng ty bị phá sản. + Ngõn sách bị thõm hụt. Em hóy cho biết những khú khăn và hạn chế của nền kinh tế Nhật Bản? Em hãy cho biết chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau CTTG thứ hai ? Về đối nội: - Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ . - Đảng Dân chủ Tự do liên tục cầm quyền Về đối ngoại: - Lệ thuộc vào Mĩ về chính trị và an ninh. - Thực hiện chính sách mềm mỏng về chính trị và tập trung vào phát triển kinh tế. - Hiện nay Nhật đang nỗ lực vươn lên trở thành cường quốc về chính trị. Từ nhiờ̀u thọ̃p kỷ qua, Nhọ̃t đã thi hành chính sách đụ́i ngoại mờ̀m mỏng vờ̀ chính trị, tọ̃p trung phát triờ̉n kinh tờ́, đặc biợ̀t là quan hợ̀ kinh tờ́ đụ́i ngoại trao đụ̉i, buụn bán đõ̀u tư và viợ̀n trợ vào các nước, đặc biợ̀t là Đụng Nam Á. Từ đõ̀u những năm 90, Nhọ̃t Bản đang vươn lờn thành cường quụ́c chính trị đờ̉ tương xứng với vị thế siờu cường kinh tờ́ và xoá bỏ hình ảnh mà thờ́ giới thường nói vờ̀ Nhọ̃t Bản :“Mụ̣t người khụ̉ng lụ̀ vờ̀ kinh tờ́, nhưng lại là mụ̣t chú lùn vờ̀ chính trị”. Trong những năm gõ̀n đõy, Nhọ̃t Bản được vọ̃n đụ̣ng đờ̉ trở thành uỷ viờn thường trực Hụ̣i đụ̀ng bảo an Liờn hiợ̀p quụ́c, giành quyờ̀n đăng cai tụ̉ chức các Hụ̣i nghị quụ́c tờ́, các kỳ thờ́ vọ̃n hụ̣i, hoặc đóng góp tài chính vào những hoạt đụ̣ng quụ́c tờ́ của Liờn hiợ̀p quụ́c. Nhọ̃t Bản là 1 trong những nước có sụ́ vụ́n đõ̀u tư lớn nhṍt vào Viợ̀t Nam . MỐI QUAN HỆ VIỆT - NHẬT Hoọi ủaứm Vieọt - Nhaọt Ong Phan Vaờn Khaỷi ủeỏn thaờm Nhaọt Boọ trửụỷng ngoaùi giao Nhaọt thaờm Vieọt Nam Tháng 11 năm 2006, theo lời mời của tân thủ tướng Nhật Bản Abe, thủ tướng Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đồng chí Nguyễn Tấn Dũng chính thức viếng thăm Nhật Bản. Cõu hỏi: Em biết gỡ về quan hệ giữa Việt Nam với Nhật Bản? Hầm đốo Hải Võn MỘT SỐ CễNG TRèNH TIấU BIỂU HỢP TÁC VỚI VIỆT NAM Cầu Cần Thơ Văn nghệ chào mừng quan hệ Việt – Nhật được 35 năm N I M T T AÂ R M ẹ C T Aấ O C ệ ễ ễ 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 2 3 4 5 6 7 8 K I M OÂ N OÂ T OÂ K Y OÂ H I R OÂ S I M A ẹ AÛ N G D AÂ N D H UÛ T ệẽ D O V Aấ N H OÙ A G I AÙ O D Uẽ C V ệ ễ N T ễÙ I T AÀ M C A O N UÙ I P H UÙ S Yế 1 2 3 4 5 6 7 Tệỉ CHèA KHOÙA ẹOAÙN OÂ CHệế TROỉ CHễI ẹ AÁ T N ệ ễÙ C M Aậ T T R ễỉ I M Oẽ C 8 6 1 2 3 4 5 T H AÀ N K è 1 . ( 8 chữ) tên ngọn núi ở NB 2. (6 chữ) Tên trang phuùc cuỷa phụ nữ Nhaọt ? 3. (5 chữ) Thuỷ ủoõ cuỷa Nhaọt Baỷn? 4. (6 chửừ ) Sửù phaựt trieồn cao ủoọ cuỷa NB tửứ 1953-1973 5. ( 8 chửừ ): Teõn cuỷa thaứnh phoỏ bũ Mú neựm bom 6/8/1945 6 .(14 chửừ) Thuỷ tửụựng hieọn nay cuỷa Nhaọt thuoọc ẹaỷng naứo? 7. (13 chửừ ): Moọt trong nhửừng nhaõn toỏ coự yự nghúa quyeỏt ủũnh ủeỏn sửù phaựt trieồn cuỷa Nhaọt? 8.(13 chữ ): Tuyên bố chung về quan hệ giữa Việt nam và Nhật bản
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_lich_su_9_bai_9_nhat_ban.pptx