Bài thi tổng hợp - Kỳ thi thử Khối 9 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngũ Đoan (có đáp án)

Bài thi tổng hợp - Kỳ thi thử Khối 9 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngũ Đoan (có đáp án)

Phần I. Môn Sinh Học: Chọn phương án trả lời A,B,C,D tương ứng với nội dung câu hỏi:

Câu 1. F2 của lai hai cặp tính trạng tạo được 16 tổ hợp là vì:

A. Do lai hai cặp tính trạng tương phản.

B. Do sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực với4 loại giao tử cái.

C. Do biến dị tổ hợp nếu F2 xuất hiện nhiều kiểu hình khác P.

D. Do tích các tỉ lệ tính trạng hợp thành chúng.

Câu 2. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là:

A. Tt x Tt B. Tt x tt C. TT x tt D. TT x Tt.

Câu 3. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích:

A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. AA x AA D. Aa x aa.

Câu 4. Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:

A. 9: 3: 3:1. B. 1: 1: 1: 1. C. 3: 1. D. 1: 1.

Câu 5. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng di truyền độc lập với nhau, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra

A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBb C. AaBb x aabb. D. AaBb x Aabb.

Câu 6. Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là:

 A. tính trạng trung gian C. tính trạng tương ứng.

 B. tính trạng trội D. tính trạng lặn.

Câu 7. Để nghiên cứu di truyền, Men đen đã sử dụng phương pháp:

 A. lai giống B. lai khác dòng C. phân tích các thế hệ lai D. tự thụ phấn.

Câu 8. Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào?

 A. Lai phân tích. C. Lai với cơ thể đồng hợp trội.

 B. Lai với cơ thể đồng hợp khác. D. Giao phấn

Câu 9. Chức năng cơ bản của NST là:

A. chứa đựng các đặc điểm của sinh vật B. chứa đựng protein

C. chứa đựng mARN D. lưu giữ thông tin di truyền

Câu 10. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:

A. sự hình thành một cơ thể mới.

B. sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.

C. sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử.

D. sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái.

Câu 11. Ở ruồi giấm trong tinh trùng hoặc trứng bộ NST có số lượng NST là:

A. 10 NST. B. 6 NST. C. 4 NST. D. 8 NST.

Câu 12. Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là:

A. do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi. C. do NST nhân đôi theo chu kì tế bào.

B. sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST. D. do NST luôn ở trạng thái kép.

 

doc 4 trang hapham91 4070
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi tổng hợp - Kỳ thi thử Khối 9 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngũ Đoan (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KIẾN THUỴ
TRƯỜNG THCS NGŨ ĐOAN
KỲ THI THỬ KHỐI 9- NĂM HỌC 2019 -2020
BÀI THI: TỔNG HỢP
Thời gian làm bài: 60 phút ( không tính thời giao đề)
Họ và tên
................................................
Lớp .................. SBD ................................
Mã đề thi: 001
Phần I. Môn Sinh Học: Chọn phương án trả lời A,B,C,D tương ứng với nội dung câu hỏi:
Câu 1. F2 của lai hai cặp tính trạng tạo được 16 tổ hợp là vì:
A. Do lai hai cặp tính trạng tương phản.
B. Do sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực với4 loại giao tử cái.
C. Do biến dị tổ hợp nếu F2 xuất hiện nhiều kiểu hình khác P.
D. Do tích các tỉ lệ tính trạng hợp thành chúng.
Câu 2. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là:
A. Tt x Tt B. Tt x tt C. TT x tt D. TT x Tt. 
Câu 3. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích:
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. AA x AA D. Aa x aa. 
Câu 4. Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:
A. 9: 3: 3:1. B. 1: 1: 1: 1. C. 3: 1. D. 1: 1. 
Câu 5. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng di truyền độc lập với nhau, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra
A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBb C. AaBb x aabb. D. AaBb x Aabb. 
Câu 6. Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là: 
 A. tính trạng trung gian C. tính trạng tương ứng. 
 B. tính trạng trội D. tính trạng lặn.
Câu 7. Để nghiên cứu di truyền, Men đen đã sử dụng phương pháp:
 A. lai giống B. lai khác dòng C. phân tích các thế hệ lai D. tự thụ phấn. 
Câu 8. Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai nào?
 A. Lai phân tích. C. Lai với cơ thể đồng hợp trội. 
 B. Lai với cơ thể đồng hợp khác. D. Giao phấn 
Câu 9. Chức năng cơ bản của NST là:
A. chứa đựng các đặc điểm của sinh vật B. chứa đựng protein
C. chứa đựng mARN D. lưu giữ thông tin di truyền 
Câu 10. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A. sự hình thành một cơ thể mới.
B. sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.
C. sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử. 
D. sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái.
Câu 11. Ở ruồi giấm trong tinh trùng hoặc trứng bộ NST có số lượng NST là:
A. 10 NST. B. 6 NST. C. 4 NST. D. 8 NST. 
Câu 12. Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là:
A. do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi. C. do NST nhân đôi theo chu kì tế bào.
B. sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST. D. do NST luôn ở trạng thái kép.
Câu 13. Trong quá trình phân chia tế bào NST nhìn rõ nhất ở kì nào?
A. Kì sau B. Kì giữa C. Kì đầu. D. Kì cuối
Câu 14. Ý nghĩa của nguyên phân là gì?
A. Là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể, đồng thời duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
B.Là duy trì sự ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
C. Là phương thức sinh sản của tế bào.
D Là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.
Câu 15. Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một TB đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn?
A. 2.	 B. 8.	C. 16.	 D. 4. 
Câu 16.Tõ mét no·n bµo bËc I tr¶i qua qu¸ tr×nh gi¶m ph©n sÏ t¹o ra ®­îc:
A. 1 trøng vµ 3 thÓ cùc B. 4 trøng C. 3 trøng vµ 1 thÓ cùc D. 4 thÓ cùc
Câu 17. Các NSTđóng xoắn, tập trung và xếp song song thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Đây là hoạt động diễn ra tại kì nào trong giảm phân?
 A. Kì đầu I . B .Kì giữa I. C. Kì giữa II. D. Kì sau II .
Câu 18. Trong quá trình phát sinh giao tử ở động vật, hoạt động của các tế bào mầm là:
A. giảm phân. B. nguyên phân. C. thụ tinh. D. nguyên phân và giảm phân. 
Câu 19. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai?
A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY
B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + XY 
C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX 
D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY 
Câu 20. Các loại ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của: 
 A. Ribôxôm B. phân tử ADN C. phân tử prôtêin D. phân tử ARN mẹ 
Câu 21. Sau quá trình tự nhân đôi, phân tử ADN con có thành phần, số lượng và trình tự các Nucleotit
A. dài hơn ADN mẹ C. giống hệt ADN mẹ.
B. được đổi mới so với ADN mẹ. D. ngắn hơn ADN mẹ.
Câu 22. Giữa gen và protein có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào?
A.tARN B. mARN C. ADN	 D. rARN
Câu 23. Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtít trên mARN được tổng hợp từ một mạch của gen có trình tự các nuclêôtít là –AGXTTAGXAXGAATG -:
A. – AGXTTAGXAGXUUAG - B. – AGXUUAGXAGXTTAX - 	
C. – UXGAAUXGUGXUUAX - D. –TXGAATXGTUGXUUAX -
Câu 24. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thộng tin di truyền?
A. rARN B. tARN C. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Câu 25. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
 A. Kì đầu B. Kì trung gian C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
Phần II. Môn Tiếng Anh
Mark letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
26. A. stopped	B. impressed	C. enjoyed	D. worked
27. A. accommodation	B. question	C. tradition	D. population
Mark letter A, B, C or D to indicate the word whose main stress position is placed differently from that of the others in each group.
28. A. comprise	B. design	C. divide	D. mention
29. A. minority	B. communicate	C. television	D. traditional
Mark letter A, B, C or D to indicate the correct preposition or adverb particle that completes the sentences.
30. She is fond wearing Ao dai on special occasions.
A. with	 B. on	 C. in	 D. of
31. Would you mind turning the radio? I am doing my homework.
A. down B. up	C. on	D. out
Mark letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.
32. Primary education in the United States is compulsory.
A. important	B. excellent	C. easy	D. optional
Mark letter A, B, C or D to indicate the correct word or phrase to complete each of the sentences.
33. Would you like _____ and visit me next summer?
A. come	B. coming	C. to come	D. came
34. We must learn to save _____ resources.
 A. naturally	 B. natural	 C. nature	D. natures
35. The room _____ two days ago.
A. has been cleaned	B. cleaned	C. was cleaned	D. is cleaned
36. Thank you very much for your help. - _____.
A. It’s quite OK	B. That’s right	C. I agree	D. You’re welcome
Mark letter A, B, C or D to indicate the part that is incorrect.
37. My father, as well as his friends, are playing chess in the garden now.
A. are 	B. well	C. now	D. the
38. We passed shops which windows were decorated for Christmas.
A. which	B. were	C. passed	D. for
Read the following passage and mark letter A, B, C or D to indicate the correct word that best completes each blank.
Last summer John went on holiday for two weeks to the island of Sardinia. He stayed in a hotel which had a wonderful swimming pool and beautiful views of the sea. It was a village (39) _____ the local people went fishing in the winter, and foreign visitors came in the summer. John spent his first day on the beach, but on the second day he felt very ill. First he was very hot and then he was too cold. He couldn’t understand why he felt like that.
(40) _____, he went to see the local doctor, who was a very nice man, and whose English was excellent. “Summer is a time when people often feel ill”. The doctor said. “It’s too hot for most of us! (41) _____ this medicine, and stay out of the sun.”
39. A. that	 B. which	 C. when D. where
40. A. However	 B. Moreover	 C. Therefore	D. Although
41. A. Use	 B. Eat	 C. Drink	D. Take
Read the following passage and mark letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions that follow.
Sydney is Australia’s most exciting city. The history of Australia begins here. In 1788 Captain Arthur Philips arrived in Sydney with 11 ships and 1624 passengers from Britain (including 770 prisoners). Today there are about 3.6 million people in Sydney. It is the biggest city in Australia, the busiest port in the South Pacific and one of the most beautiful cities in the world. In Sydney, the buildings are higher, the colors are brighter and the nightlife is more exciting. There are more than 20 excellent beaches close to Sydney and its warm climate and cool winter have made it a favorite city for immigrants from overseas. There are two things that make Sydney famous: its beautiful harbor, the Sydney Harbor Bridge, which was built in 1932 and the Sydney Opera House, which was opened in 1973.
42. Where did Captain Arthur Philips arrive in 1788?
A. Sydney B. South Pacific 	 C. Sydney Harbor	 D. Britain	
43. Which of the following statements is NOT true about Sydney?
A. Sydney is a favorite city for immigrants from overseas.
B. Sydney is one of the most beautiful cities in the world.
C. Sydney is the most expensive city in Australia.
D. Sydney is the busiest port in the South Pacific.
44. How many beaches are there close to Sydney?
A. 11	B. over 20	 C. nearly 20	 D. 770
45. When was the Sydney Harbor Bridge built?
A. 1624	 B. 1788	 C. 1932	 D. 1923
46. Which of the following should be the title of the reading passage?
A. Sydney’s Opera House	 B. The History of Sydney
C. Sydney’s Beaches and Harbors	 D. An introduction of Sydney
Mark letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the given one.
47. “Do you like the novel I gave you, Mary?” Tim asked.
A. Tim asked Mary if she liked the novel he gave her.
B. Tim asked Mary if she liked the novel he had given her.
C. Tim ask Mary if she liked the novel he had given her.
D. Tim asked Mary she liked the novel he had given her.
48. My sister was so tired. She still helped me with my homework.
A. Because my sister was so tired, she helped me with my homework.
B. My sister was so tired, so she helped me with my homework.
C. Although my sister was so tired, but she helped me with my homework.
D. Though my sister was so tired, she helped me with my homework.
49. Unless you work much harder, you’ll never pass the exam.
A. If you work much harder, you won’t pass the exam.
B. You’ll fail the exam if you work hard.
C. If you don’t work much harder, you’ll fail the exam.
D. Unless you promise to drive carefully, you can use my car.
50. Nam is better at English than Linh.
A. Linh isn’t so good at English as Nam.
B. Nam isn’t as good at English as Linh.
C. Nam is worse at English than Linh.
D. Linh isn’t as bad at English as Nam.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_thi_tong_hop_ky_thi_thu_khoi_9_ma_de_001_nam_hoc_2019_20.doc