Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 12

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1.(Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Ngãi 2016 2017) 5 3 3 5 Rút gọn biểu thức: A = 2 3 5 2 3 5 Lời giải 5 3 3 5 Rút gọn biểu thức: A = 2 3 5 2 3 5 5 3 3 5 2( 5 3) 2(3 5) A = = 2 3 5 2 3 5 2 6 2 5 2 6 2 5 2( 5 3) 2(3 5) 2( 5 3) 2(3 5) A = 2 ( 5 1)2 2 ( 5 1)2 5 3 3 5 A = 2 2 Câu 2.(Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Ngãi 2016 2017) x2 x x2 x Cho A x x 1 x x 1 a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B Lời giải x2 x x2 x A x x 1 x x 1 a) ĐKXĐ: x 0 3 3 x2 x x2 x x x 1 x x 1 A x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x x x 2 x 2 b) B = A + x – 1= 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 Dấu “=” xảy ra x 1 0 x 1 ( TM ĐKXĐ) Vậy GTNN của biểu thức B=-2 khi x=1 Câu 3.(Đề thi HSG 9 quận Cầu Giấy 2017 2018) 2 x 3 x 1 x 2 2x x 6 Cho hai biểu thức: A và B với 0 x 1 2 x 2 x 2 1 x x x 2 a) Tính giá trị của A với x 6 2 5 b) Rút gọn B c) Đặt P = B:A. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên Lời giải a) Tính giá trị của A với x 6 2 5 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 2 x 6 2 5 5 2 5 1 5 2. 5.1 12 5 1 2 x 5 1 5 1 5 1 2 x 3 Thay x 5 1vào A 2 x 2 2 5 1 3 2 5 5 2 5 5 . 5 2.5 5. 5 2 5 A 2 5 1 2 2 5 2 5. 5 2.5 2 2 5 Vậy x 6 2 5 thì A 2 b)Rút gọn B x 1 x 2 2x x 6 B 0 x 1 x 2 1 x x x 2 x 1 x 2 2x x 6 B x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 . x 1 x 2 . x 2 2x x 6 B x 1 x 2 x 1 x 4 2x x 6 B x 1 x 2 2x x 3 B x 1 x 2 x 1 2 x 3 B x 1 x 2 2 x 3 B 0 x 1 x 2 c) Đặt P = B:A. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên 2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 2 2 x 2 6 P B : A : . 2 x 2 2 x 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2 6 P nguyên nguyên 6 x 2 x 2 Ư(-6) x 2 Mà Ư(-6)= 1; 2; 3; 6 Mặt khác: x 2 0 x 2 2;3;6 x 0;1;4 x 0;1;16 Kết hợp ĐKXĐ: 0 x 1 Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Kết luận: Vậy x 0;16 thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 4.(Đề thi HSG 9 thành phố Bắc Giang 2016 2017) a a b b a b a) Cho biểu thức M= với a, b > 0 và a b. Rút gọi M a b a b b a và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1 5 4 b) Tìm các số nguyên a, b thoả mãn 18 2 3 a b 2 a b 2 c) Cho a, b, c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3Tính giá trị biểu 1 1 1 thức H= ab c 6 bc a 6 ca b 6 Lời giải ab -Rút gọn M= với a, b>0 và a b a b -Ta có 1 a 1 b 2 ab 1 ab a b 1 2 ab 1 2 ab ab ab a b ( )2 1 1 a b a b + Nếu a>b>0 ab a b a b 0; ab 0 0 a b ab ab ab 1 M 1 a b a b a b + nếu 0<a<b ab a b a b 0; ab 0 0 a b ab ab ab 1 M 1 a b a b a b 5 4 18 2 3 a b 2 a b 2 5a 5b 2 4a 4b 2 18 2 a2 2b2 3 a2 2b2 5a 5b 2 4a 4b 2 18a2 2 36b2 2 3a2 6b2 18a2 2 36b2 2 9b 2 3a2 6b2 a 18a2 36b2 9b 2 3a2 6b2 a 3a2 6b2 a -Nếu 18a2 36b2 9b 0 2 18a2 36b2 9b 3a2 6b2 a Vì a, b nguyên nên Q 2 Q Vô lý vì 2 là số vô tỉ 18a2 36b2 9b 2 2 3 18a2 36b2 9b 0 3a 6b b 3 -Vây ta có 18a2 36b2 9b 0 2 a b 2 2 3a 6b a 0 2 2 2 3a 6b a Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 3 Thay a= b vào 3a2 6b2 a 0 t 2 9 3 a có 3 b2 6b2 b 0 27b2 24b2 6b 0 3b(b 2) 0 4 2 Ta có b=0 (loại) ; b=2 (thoã mãm) , vậy a=3. Kết luận 2 Ta có a b c a b c 2 ab bc ca mà a b c 7 ; a b c 23 nên ab bc ca 13 Ta có a b c 7 c 6 a b 1 nên ab c 6 ab a b 1 a 1 b 1 Tương tự bc a 6 b 1 c 1 ; ac b 6 a 1 c 1 1 1 1 Vậy H= ab c 6 bc a 6 ca b 6 1 1 1 = a 1 b 1 b 1 c 1 a 1 c 1 c 1 a 1 b 1 = a 1 b 1 c 1 a b c 3 7 3 = 1 abc a b c ab bc ca 1 3 7 13 1 Câu 5.(Đề thi HSG 9 thành phố Bắc Giang 2016 2017) 4 3 4 3 Tính giá trị của biểu thức N= 27 10 2 4 13 Lời giải 2( 4 3 4 3 ) N= 25 10 2 2 8 2 13 2( 4 3 4 3 ) = (5 2)2 (4 3) 2 4 3 4 3 (4 3) 2( 4 3 4 3 ) 2( 4 3 4 3 ) (5 2)2 5 2 2 5 2 5 ( 4 3 4 3 )2 4 3 4 3 Câu 6.(Đề thi HSG 9 thành phố Bắc Giang 2016 2017) 2 Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn a2 b2 2 a b + (1 ab)2 4ab Chứng minh 1 ab là số hữu tỉ Lời giải Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 (GT) a b 2 2(ab 1) (a b)2 1 ab 2 0 a b 4 2(a b)2 (1 ab) (1 ab)2 0 2 a b 2 (1 ab) 0 (a b)2 -(1 ab)=0 (a b)2 1 ab a b 1 ab Q;vi:a;b Q.KL Câu 7.(Đề thi HSG 9 thành phố Thanh Hóa 2016 2017) x 2 x 1 x 1 Cho biểu thức: P : . Với x 0, x 1. x x 1 x x 1 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức P. 2 b) Tìm x để P . 7 c) So sánh: P2 và 2P. Lời giải Điều kiện: x 0, x 1. x 2 x 1 x 1 P : x x 1 x x 1 1 x 2 x 2 x 1 x 1 : 3 x 1 x x 1 x 1 2 x 2 x( x 1) (x x 1) x 1 : x 1 x x 1 2 x 2 x 1 2 . x 1 x x 1 x 1 2 x x 1 Với x 0, x 1. Ta có: 2 P 7 2 2 x x 1 7 x x 1 7 x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0 Vì x 3 0 nên x 2 0 x 4(t/m) Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 Vậy P = khi x = 4 7 Vì x 0 x x 1 1 2 0 2 x x 1 0 P 2 P(P 2) 0 P 2 2P 0 P 2 2P Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0 2 Vậy P 2P Câu 8.(Đề thi HSG 9 thành phố Hải Phòng 2016 2017) 3 10 6 3( 3 1) 2017 Cho x . Tính giá trị của P 12x2 + 4x – 55 . 6 2 5 5 a 1 a a 1 a 2 a a a 1 M b) Cho biểu thức a a a a a a với a > 0, a 1. Với những 6 N giá trị nào của a thì biểu thức M nhận giá trị nguyên? Lời giải a) Ta có : 3 10 6 3 3 1 3 ( 3 1)3 3 1 6 2 5 5 ( 5 1)2 5 3 ( 3 1)3 ( 3 1) ( 3 1)( 3 1) 3 1 x 2 ( 5 1)2 5 5 1 5 1 Thay giá trị của x vào P ta được: 2017 P 12.22 4. 2 55 12017 1 b) Với điều kiện a 0; a 1thì: a 1 a 1 a a 1 a 1 a 1 a a 1 M a a a 1 a a 1 a 1 2 a 1 a a 1 a a 1 a 1 M a a a a 6 6 a Khi đó N 2 0 M a 1 Ta thấy với 0 a 1 a a 1 0 Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 6 a a 1 3 a 2 2 a 1 Do 0 N 2 Để N có giá trị nguyên thì N = 1. 6 a 1 a 2 a 1 a 4 a 1 0 2 a 3 2 a 7 4 3 (tháa m·n) a 2 3 a 3 2 a 7 4 3 (tháa m·n) Vậy a 7 4 3. Câu 9.(Đề thi HSG 9 tỉnh Thanh Hóa 2010 2011) 1 1 1 a) Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn . Chứng minh rằng A a2 b2 c2 là a b c số hữu tỉ. b) Cho ba số hữu tỉ x, y, z đôi một phân biệt. Chứng minh rằng: 1 1 1 B là số hữu tỉ. (x y)2 (y z)2 (z x)2 Lời giải Từ giả thiết suy ra 2ab 2bc 2ca 0 Suy ra A (a b c)2 a b c là số hữu tỉ 1 1 1 1 1 1 Đặt a , b ,c suy ra . x y y z x z a b c 1 1 1 Áp dụng câu 2a) suy ra B là số hữu tỉ. (x y)2 (y z)2 (z x)2 Câu 10. (Đề thi HSG 9 thành phố Bắc Giang 2017 2018) x 2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10 a) Cho biểu thức M : x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5 Rút gọn M và tìm x để M>1 b) Cho a, b, c >0 thỏa mãn ab bc ca 1. Tính H= a b b c c a 1 c 1 a 1 b Lời giải x 2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10 a) Cho biểu thức M : x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5 Rút gọn M và tìm x để M>1 x 2 x 4 ( x 1)2 3 x 5 2 x 5 * M : x 2 x 2 x 4 x 1 x 1 x 2 x 1 x 5 Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 x 1 3 x 5 2 : x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 2 (3 x 5)( x 1) 2( x 2) : x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x x 2 3x 3 x 5 x 5 2 x 4 : x 2 x 11 x 2 x 1 x 3 3x 9 x 3 x 2 x 1 x 1 : x 2 x 11 x 2 x 1 x 2 x 1 3(x 3) 3 x 1 x 1 Vậy M= với x 0; x 1,3,4 3 x 1 x 1 x 1 4 2 x 2 x *M<1 1 1 0 0 0 3 x 1 3 x 1 3 x 1 x 1 2 x 0 x 1 0 Ta có 1 x 2 1 x 4 . Vậy M>1 khi 1<x<4 và x 3 2 x 0 x 1 0 b/Cho a, b, c >0 thỏa mãn ab bc ca 1. Tính H= a b b c c a 1 c 1 a 1 b • Vì ab bc ca 1 nên 1+c= ab bc ca c ... a c b c • Tương tự ta có 1 a a b a c ;1 b a b b c • Vậy H= a b b c c a a c b c a b a c a b a c a c b c a b a c b c a b = a c b c a b a c b c a b 1 1 1 1 1 1 = 0 b c a c a c a b a b b c Câu 11.(Đề thi HSG 9 tỉnh Hải Dương 2012 2013) Cho x, y thỏa mãn x 3 y- y2 +1+ 3 y+ y2 +1 . Tính giá trị của biểu thức A x4 +x3y+3x2 +xy- 2y2 +1. Lời giải Có x = 3 y- y2 + 1 3 y+ y2 + 1 Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 3 2 2 2 2 x = 2y +33 y - y + 1 . 3 y+ y + 1 3 y- y +1 3 y+ y +1 x3 + 3x -2y = 0 A = x4 + x3y + 3x2 - 2xy + 3xy - 2y2 + 1 = (x4 +3x2 -2xy) +(x3y+3xy - 2y2 ) 1 x(x3 +3x-2y) +y(x3 +3x - 2y) 1 1 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 1.(Đề thi HSG 9 tỉnh Quảng Ngãi 2016 2017) a b c Cho a,b,c 0 . Chứng minh rằng 2 . b c c a a b Lời giải a 2a Áp dụng BĐT Cauchy ta có a b c 2 a b c b c a b c Chứng minh tương tự ta được b 2b c 2c ; c a a b c a b a b c a b c 2 a b c Suy ra 2 b c c a a b a b c a b c Dấu bằng xảy ra b c a a b c 0(Trái với giả thiết) c a b Vậy dấu = không xảy ra suy ra đpcm. Câu 2.(Đề thi HSG 9 quận Cầu Giấy 2017 2018) Cho x, y, z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z T 3 x 2y 1 4 3 y 2z 1 4 3 z 2x 1 4 Lời giải 2 a2 b2 c2 a b c Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức * với x, y, z 0 , x y z x y z a,b,c bất kì. a b c Dấu " '' xảy ra x y z 2 a2 b2 a b Chứng minh: Trước hết ta chứng minh , x y x y Thật vậy quy đồng hai vế lên ta được bất đẳng thức tương đương ay bx 2 0 , luôn a b đúng. Dấu " " xảy ra ay bx x y 2 2 a2 b2 c2 a b c2 a b c Áp dụng ta được x y z x y z x y z a b x y a b c Dấu " " xảy ra (đpcm) a b c x y z x y z Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Bất đẳng thức thức (*) được chứng minh. Áp dụng bất đẳng thức cô- si cho hai số không âm 3 và x 2y 1 ta có: 9 x 2y 1 x 3 x 2y 1 y 4 2 2 x 3 x 2y 1 4 y 2 x x 2x 2x2 Suy ra x 2 3 x 2y 1 4 y x 2y x 2xy 2 y 2y2 z 2z2 Tương tự ; 3 y 2z 1 4 y2 2yz 3 z 2x 1 4 z2 2zx Cộng vế với vế tương ứng của các bất đẳng thức trên ta được 2x2 2y2 2z2 T x2 2xy y2 2yz z2 2zx Lại áp dụng bất đẳng thức (*) ta có 2 2x2 2y2 2z2 x y z 2 2 2 2 2 2 2 2 x 2xy y 2yz z 2zx x 2xy y 2yz z 2zx Do đó T 2 x 2y 1 9 y 2z 1 9 10 Dấu " '' xảy ra z 2x 1 9 x y z (TMĐK) 3 x y z 2 2 2 x 2xy y 2yz z 2zx 10 Vậy Min T 2 khi x y z 3 Câu 3.(Đề thi HSG 9 tỉnh Phú Thọ 2009 2010) Cho các số dương x, y,z thỏa mãn điều kiện xy yz zx 670. Chứng minh rằng: x y z 1 x2 yz 2010 y2 zx 2010 z2 xy 2010 x y z Lời giải Trước tiên ta chứng minh bất đẳng thức : Với mọi a,b,c ¡ và x,y,z 0 ta có: 2 a2 b2 c2 a b c (*) x y z x y z a b c Dấu “=” xảy ra x y z Thật vậy, với a,b ¡ và x,y 0 ta có: 2 a2 b2 a b (**) x y x y 2 a2y b2x x y xy a b a b (bx ay)2 0 (luôn đúng ). Dấu “=” xảy ra x y Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_12.docx