Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 17

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1. (Đề Hsg Toán 9 Lạng Sơn 2014 2015) x 2 x 1 1 Cho biểu thức A (x 0;x 1) x x 1 x x 1 1 x a) Rút gọn biểu thức A b) Chứng minh rằng A không nhận giá trị nguyên với x>0; x 1 Lời giải x a) Rút gọn được A x x 1 b) Chứng minh được 0 < A <1 nên A không nguyên Câu 2. (Đề Hsg Toán 9 Đồng Tháp 2016 2017) 4 3 2 2 10 Tính giá trị biểu thức A 1 2 3 2 1 Lời giải 2 4 3 2 2 10 4 2 1 10 4 2 1 10 6 4 2 1 2 3 2 1 3 2 3 2 2 1 6 4 2 A 1 Câu 3.. Đề Hsg Toán 9 Đồng Tháp 2016 2017) x x x 5 2x Cho biểu thức P x 1 x 1 x 1 a) Tìm điều kiện của x để P xác định và rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P có giá trị bằng 7 Lời giải ĐK: x 0 ;x 1 x2 x x x x x 5 2x x2 x 5 5 P x x 1 x 1 x 1 5 P 7 x 7 x2 8x 12 0 x 2;x 6 (nhận) x 1 Câu 4. (Đề Vào 10 Chuyên Quảng Nam 2015 2016) x x 1 x 1 Cho biểu thức A (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá x 1 x 1 trị A– 1 khi x 2016 2 2015 Lời giải Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 a) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có 3 2 x 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1 x 1 x A x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 1 A 1 x 1 x 1 Ta có x 2016 2 2015 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1 2 Có x 2015 2 2015 1 2015 1 x 2015 1 . Thay vào biểu thức A – 1 1 ta được: A 1 2015 Câu 5. (Đề Vào 10 Chuyên Hải Phòng 2012 2013) 15 x 11 3 x 2 2 x 3 Cho A . Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của A x 2 x 3 x 1 x 3 Lời giải 15 x 11 3 x 2 2 x 3 A x 2 x 3 x 1 x 3 15 x 11 (3 x 2)( x 3) (2 x 3)( x 1) A ( x 1)( x 3) 17 2 A 5 , A lớn nhất x 0 khi đó A lớn nhất bằng . x 3 3 Câu 6. (Đề Vào 10 Chuyên Bình Định 2013 2014) x 2 x 2 Cho biểu thức: Q x x ( Với x ≥ 0 ; x ≠ 1) x 2 x 1 x 1 a) Rút gọn Q b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên Lời giải a) Rút gọn Q x 2 x 2 x 2 x 2 Q x x x x 1 x 1 2 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x x 2 x x 2 2x . x x 1 . x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên: 2x 2 Q= 2 Q ¢ x 1 U(2)= 2; 1;1;2 x 1;0;2;3 x 1 x 1 Kết hợp với điều kiện => x 0;2;3 Vậy với x 0;2;3 thì Q nhận giá trị nguyên. Câu 7. (Đề Vào 10 Chuyên Bình Định 2013 2014): Không dùng máy tính, hãy rút gọn biểu thức: A 7 13 7 13 2 Lời giải 2 2 Ta có: 2.A 14 2 13 14 2 13 2 13 1 13 1 2 13 1 13 1 2 13 1 13 1 2 0 A 0 Câu 8. (Đề Vào 10 Chuyên Bình Phước 2015 2016) 1 3 a 5 ( a 1)2 Cho biểu thức P . 1 Với a 0,a 1. a 1 a a a a 1 4 a a) Rút gọn P b) 2 Đặt Q (a a 1).P . Chứng minh Q 1 Lời giải Ta có: a a 1 a a 1 ( a 1)2 Q (a a 1).P 1 1,a 0;a 1. a a a Câu 9. (Đề Vào 10 Chuyên Bình Phước 2015 2016) a. Tính A 8 2 7 16 6 7 x x x 1 x 1 x 0, x 1 b. Rút gọn biểu thức: M : , (với ). x 1 x x x Lời giải a)Ta có 2 2 A 7 2 7 1 9 2.3 7 7 7 1 3 7 7 1 3 7 4 b)Ta có x x 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1 x 1 M : x : : x 1 x x 1 x x x x x Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 1 x 1 x . x x 1 M x x 1 x x 1 .Vậy Câu 10. (Đề thi THPT chuyên HÙNG VƯƠNG năm học 2015-2016) 2 3 5 2 3 5 Rút gọn biểu thức: A . 2 2 3 5 2 2 3 5 Lời giải 2(3 5) 2(3 5) A 4 6 2 5 4 6 2 5 3 5 3 5 3 5 3 5 2 2 2 2 5 5 5 5 4 ( 5 1) 4 ( 5 1) (3 5)(5 5) (3 5)(5 5) 15 3 5 5 5 5 15 3 5 5 5 5 2 2 (5 5)(5 5) 25 5 20 2. 2. Vậy A 2. 20 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 11.(Đề Hsg Toán 9 Đồng Tháp 2016 2017) 1 1 1 a) Cho ba số dương a, b, c . Chứng minh rằng a b c 9 a b c b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa điều kiện x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu x y z thức P x 1 y 1 z 1 Lời giải 1 1 1 1 a) Ta có : a b c 3 3 abc (1) và 3 3 (2) a b c a.b.c 1 1 1 Nhân (2) vế theo vế ta được a b c 9 a b c x y z b) Từ P = suy ra x 1 y 1 z 1 1 1 1 1 1 1 P 1 1 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 1 1 1 9 Ta có : (theo câu a) a b c a b c Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 9 9 Nên x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 4 9 3 P 3 4 4 3 1 Vậy GTLN của P là khi x y z 4 3 Câu 12. (Đề Vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc 2016 2017) Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn a b c 3. Chứng minh rằng 4 a2 b2 c2 a3 b3 c3 9. Lời giải Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương: 4 a b c a2 b2 c2 3 a3 b3 c3 27 4 a b c a2 b2 c2 3 a3 b3 c3 a b c 3 a3 b3 c3 4 a2b b2c c2a ab2 bc2 ca2 a b c 3 (1) Ta có đẳng thức a b c 3 a3 b3 c3 3 a2b b2c c2a ab2 bc2 ca2 6abc . Do đó (1) tương đương với a2b b2c c2a a2c b2a c2b 6abc. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có a2b b2c c2a a2c b2a c2b a2 b c b2 c a c2 a b 2a2 bc 2b2 ca 2c2 ab 2 a2 bc b2 ca c2 ab 6abc. Vậy BĐT (1) được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1. (Chú ý: Học sinh được sử dụng BĐT AM-GM với 6 số hoặc BĐT Schur’s để chứng minh). Câu 13. (Đề Vào 10 Chuyên Tuyên Quang 2012 2013) 1 1 1 1 Chứng minh: ... 5 1 2 3 4 5 6 119 120 Lời giải 1 1 1 2 2 3 1 1 Ta có: 3 4 4 5 ................................... 1 1 119 120 120 121 Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 1 1 1 1 ... ... 1 2 3 4 119 120 2 3 4 5 120 121 1 1 1 1 1 1 2( ... ) ... 1 2 3 4 119 120 1 2 2 3 120 121 1 1 1 2( ... ) 2 1 3 2 4 3 ... 121 120 1 2 3 4 119 120 1 1 1 1 ... 5 1 2 3 4 5 6 119 120 Câu 14. ((Đề Vào 10 Chuyên Quảng Nam 2015 2016) Cho ba số thực x; y; z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + z – (xy + yz + zx) Lời giải 2 Ta có x y z x2 y2 z2 2 xy yz zx 9 2 xy yz zx x y z 2 9 xy yz zx 2 9 (x y z)2 P x y z 2 9 t 2 t 2 2t 1 1 Đặt x y z t P t 5 (t 1)2 5 5 2 2 2 x y z 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 chẳng hạn khi x = 1, y = 2, z = x y z 9, –2 Vậy giá trị lớn nhất của P là 5. Câu 15. (Đề Vào 10 Chuyên Haỉ Phòng 2012 2013). a 4b 9c Cho ba số dương a,b,c .Chứng minh rằng: 4 b c c a a b Lời giải a 4b 9c 1 4 9 Ta có 4 (a b c)( ) 18 b c c a a b b c a c a b Thật vậy: 1 4 9 [(b c) (a c) a b)]( ) b c a c a b b c 4(a c) 9(a b) ( )2 36 b c (a c) (a b) 1 4 9 (a b c)( ) 18 Điều phải chứng minh b c a c a b Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 16. (Đề Vào 10 Chuyên Bình Định 2013 2014) bc ca ab Cho a,b,c là các số thực dương. CMR : a b c. a b c Lời giải Vì a,b,c là các số thực dương, áp dụng BĐT Cô-Si ta được: bc ca bc ca 2 . 2c a b a b ca ab ab ca bc ca ab bc ca ab 2 . 2a 2 2. a b c a b c b c c b a b c a b c bc ab bc ab 2 . 2b a c a c Câu 17. ( Đề thi TS THPT chuyên Toán TPHCM 08-09) Cho a, b là hai số thực sao cho a3 + b3 = 2. Chứng minh 0 < a + b ≤ 2. Lời giải Ta có: a3 + b3 > 0 a3 > –b3 a > – b a + b > 0(1) (a – b)2(a + b) ≥ 0 (a2 – b2)(a – b) ≥ 0 a3 + b3 – ab(a + b) ≥ 0 a3 + b3 ≥ ab(a + b) 3(a3 + b3) ≥ 3ab(a + b) 4(a3 + b3) ≥ (a + b)3 8 ≥ (a + b)3 a + b ≤ 2(2) Từ (1) và (2) 0 < a + b ≤ 2. Câu 18. (Đề vào 10 Chuyên Bình Phước 2015 20161) a) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng: (1 a)(1 b) 1 ab b) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 biểu thức P (1 a2 )(1 b2 ) a2 2a b2 2b Lời giải a) Ta chứng minh bằng phép biến đổi tương đương 1 1 4 b) ( Ta cần sử dụng hai bđt phụ sau (1 x)(1 y) 1 xy và x y x y nhưng phải chứng minh hai bđt này mới được điểm tối đa) 4 4 4 Cách1: P 1 ab 1 ab ab 1 a2 2a b2 2b (a b)2 2ab 2(a b) a2b2 4 ab ab 7ab 1 1 7ab 7 7ab 1 3.3 4. . 1 a2b2 16 16 8 16 16 8 4 8 Mặt khác: từ giả thiết, ta có: ab a b 2 ab ab 4 Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 7 7.4 21 21 Do đó P . Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi a b 2 4 8 4 4 Bình luận: nếu không có bđt phụ thứ nhất, ta phải nghĩ đến sdụng bđt Bu- nhia-copxki cho biểu thức dưới dấu căn. Còn tổng hai biểu thức nghịch đảo thì quá rõ, sau đó dùng ppháp dồn biến) Cách 2: 1 1 1 1 1 1 P (1 a2 )(1 b2 ) 1 ab a b 1 a2 2a b2 2b a2 2a b2 2b a(a 2) b(b 2) 1 a a 2 1 b b 2 29 7 (a b) a(a 2) 16 32 b(b 2) 16 32 32 8 1 1 1 1 29 7 13 29 3.3 1. . 3.3 1. . (a b) (a b) 16 32 16 32 32 8 8 32 (a b)2 Mặt khác: từ giả thiết, ta có: a b ab a b 4 4 13 29 13 29 21 Do đó P (a b) .4 8 32 8 32 4 21 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng tại a b 2 4 Cách 3: Ta có a b ab (a 1)(b 1) 1 Đặt a 1 x a x 1;b 1 y b y 1; x.y 1 1 1 1 1 Khi đó P 1 ab a b 1 a2 2a b2 2b a(a 2) b(b 2) 1 1 x y 3 (x 1)(x 3) (y 1)(y 3) Câu 19. (Đề Vào 10 Chuyên Bình Phước 2015 2016) a. Chứng minh rằng: a3 b3 ab(a b) , với a, b là hai số dương. b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 3 thức: F a3 b3 a2 b2 ab. 2 Lời giải a. Chứng minh rằng: a3 b3 ab(a b) , với a, b là hai số dương. Ta có bất đẳng thức (a b)(a2 ab b2 ) ab(a b) 0 (a b)(a2 2ab b2 ) 0 (a b)(a b)2 0 Ta thấy với a, b là hai số dương nên bất đẳng thức đã cho luôn đúng. Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Dấu “=” xảy ra khi a = b. BỔ SUNG THÊM MỘT SỐ CÁCH: C1: Xét hiệu: a3 b3 ab(a b) (a3 a2b) (b3 b2a) a2 (a b) b2 (a b) ...... C2: Biến đổi tương tương C3: Sử dụng BĐT Côsi cho VP: a3 b3 (a b)3 3ab(a b) (a b)2 (a b) 3ab(a b) 4ab(a b) 3ab(a b) ab(a b) b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 3 biểu thức: F a3 b3 a2 b2 ab. 2 Cách 1 2 +) Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ở câu (a) ta có: a3 b3 ab(a b)2 mà theo giả thiết a b 1 2 Do đó a3 b3 ab(a b)2 (ab)2 +) Mặt khác ta có: F a2 b2 a b 2 2ab 1 1ab +) Do đó 2 2 3 2 ab 2 1 1 15 1 15 15 F ab 1 2ab ab ab 1 ab 2.ab. ab 2 2 4 16 16 4 16 16 a b 1 1 +) Dấu “=” xảy ra 1 a b ab 2 4 15 1 +) Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng , đạt được khi a b . 16 2 Cách 2 2 2 1 +) Ta có F a3 b3 a b ab. 2 (a b)3 +) Ta luôn có bất đẳng thức: a3 b3 , (*) với mọi a, b > 0. Thật vậy (*) 4 (a b)2 a2 ab b2 4 4a2 4ab 4b2 a2 2ab b2 (a b)2 0, (luôn đúng). 3 2 3 3 2 (a b) 1 Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: a b . 4 16 (a b)2 (a b)2 +) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: ab ab . 4 4 Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 2 1 2 (a b) 1 7(a b) 1 7 15 +) Do đó F a b . Dấu “=” xảy ra 16 8 16 8 16 8 16 a b 1 1 a b a b 2 15 1 +) Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng , đạt được khi a b . 16 2 2 3 BỔ SUNG THÊM: F a3 b3 a2 b2 ab. 2 C3: Ta có: 2 2 2 3 2 3 3 (a b) 2 1 F a b 3ab(a b) (a b) 2ab ab a b 3. (a b) (a b) ab 2 4 2 3 2 2 6 2 (a b) 2 1 (a b) (a b) 7(a b) 1 7 15 (a b) . 4 2 4 16 8 16 8 16 a b 1 1 Dấu “=” xảy ra a b a b 2 15 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng , đạt được khi a b . 16 2 Câu 20. (Đề thi vào 10 chuyên Hùng Vương năm học 2015-2016) 1 1 1 Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn: 1. Tìm giá trị nhỏ nhất x2 y2 z 2 y2 z 2 z 2 x2 x2 y2 của biểu thức: P . x y2 z 2 y z 2 x2 z x2 y2 Lời giải 1 1 1 Ta có P 1 1 1 1 1 1 y x 2 2 2 2 z 2 2 z y z x x y 1 1 1 Đặt a; b; c thì a,b,c 0 và a2 b2 c2 1. x y z a b c a2 b2 c2 P b2 c2 c2 a2 a2 b2 a 1 a2 b 1 b2 c 1 c2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương ta có Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_17.docx