Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 3

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1. (Đề thi HSG 9 huyện Như Thanh 2019-2020) x 2 x 1 x 1 Cho biểu thức: A : x x 1 x x 1 1 2 1. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa và rút gọn biểu thức A . 2. Tìm x để biểu thức A nhận giá trị bằng 2. 3 2 1 3. Tính giá trị của biểu thức A tại x 3 3 2 1 .3 . 3 Lời giải 1. ĐKXĐ: x 0 ; x 1. x 2 x 1 x 1 A : x x 1 x x 1 1 x 2 x 2 x x 1 x x 1 x 1 : x 1 x x 1 2 x 2 x x x x 1 2 . x 1 x x 1 x 1 2. x 2 x 1 2 x 1 . x x 1 2 2. x 1 2 x 1 . x x 1 2 . x x 1 2 Vậy A với x 0 ; x 1. x x 1 2 2. Ta có A 2 2 x x 1 x x 1 1 x x 1 0 2 x 0 x 0 t / m (vì x 1 0 với x ) Vậy x 0 thì A 2 . 1 3 2 1 3. Ta có : x 3 3 2 1 .3 3 3 2 1 x 3 3 2 1 .3 3 3 3 3 2 1 x 3 3 2 1 . 3 3 3 2 1 x 3 3 33 2 3 2 1 . 3 x 3 3 1 3 2 3 2 1 . 3 2 1 3 x 3 3 2 1 3 2 3 2 1 . 3 2 1 3 x 3 3 2 1 3 2 3 22 1 x 3 3 1 x 3 1 x 4 t / m 2 2 Thay x 4 thỏa mãn ĐKXĐ vào A ta được A . 4 4 1 7 2 2 3 2 1 Vậy A với x 3 3 2 1 .3 . 4 4 1 7 3 Câu 2. (Đề thi HSG 9 huyện Kim Động 2019-2020) 3 4 3 2 2 a) Rút gọn biểu thức: A . 3 4 3 2 1 2.2019 b) So sánh B 20202 1 20192 1 và C . 20202 1 20192 1 Lời giải 3 4 3 2 2 a) A 3 4 3 2 1 3 4 3 2 3 8 3 2( 3 4 3 2 1) A 3 2 . 3 4 3 2 1 3 4 3 2 1 b) Ta có 2 20202 1 20192 1 20202 20192 B 20202 1 20192 1 20202 1 20192 1 20202 1 20192 1 2020 2019 2020 2019 2020 2019 2.2019 C 20202 1 20192 1 20202 1 20192 1 20202 1 20192 1 Vậy ta có B C . Câu 3. (Đề thi HSG 9 huyện Thạch Hà 2019-2020) a) Tính giá trị biểu thức T 5 3 29 12 5 . 5 2 5 2 b) Chứng minh rằng: A 2 . 5 1 5 2 5 2 c) Tính giá trị biểu thức N x2019 3x2020 2x2021 với x 3 2 2 . 5 1 3 1 3 1 d) Cho x và y . Tính M x5 y5 . 2 2 Lời giải a) T 5 3 29 12 5 2 5 3 2 5 3 5 3 2 5 3 5 6 2 5 2 5 5 1 5 5 1 1. 5 2 5 2 2 5 2 b) A A2 A 2 dpcm . 5 1 5 1 5 2 5 2 2 c) x 3 2 2 2 2 1 2 2 1 1 5 1 Với x 1 , ta có: N 1 3 2 4 . 1 d) Ta có: xy và x y 3 . 2 3 2 2 1 x2 y2 x y 2xy 3 2. 2 2 3 3 1 3 3 x3 y3 x y 3xy x y 3 3. . 3 2 2 3 3 1 11 3 Vậy x5 y5 x2 y2 x3 y3 x2 y2 x y 2. . 3 . 2 4 4 Câu 4. (Đề thi HSG 9 Quảng Trị 2019-2020) a a2 9 3a 1 1 1. Rút gọn biểu thức P 2 : 2 3 a 9 a a 3a a 3 2 2 3 2 2 2. Tính giá trị của P biết a 1 4 4 3 2 2 3 2 2 Lời giải a a2 9 3a 1 1 1. P 2 : 2 3 a 9 a a 3a a a 3 a a2 9 3a 1 a 3 : 9 a2 a2 3a 3a 9 a2 3a . 9 a2 2a 2 3 a 3 a a 3 3a . 3 a 3 a 2a 2 2a 2 3 2 2 3 2 2 2. a 1 4 4 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 2 4 9 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 a 1 3.1 3 P 2.1 2 4 4 Câu 5. (Đề thi HSG 9 Quận Cầu Giấy 2019-2020) 2x x x x x x x 1 x Cho biểu thức . . P x x 1 x 1 2x x 1 2 x 1 a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa và rút gọn P . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Lời giải: a) Để P có nghĩa thì: x 0 x 0 x 0 x x 1 0 x x 1 x3 1 x 0 x 1 0 x 1 x 1 x 1 2x x 1 0 1 1 1 2( x )( x 1) 0 x x 2 4 2 x 1 0 4 1 x 2 1 Vậy với x 0; x 1; x thì P có nghĩa. 4 2x x x x x x x 1 x 1 Ta có: . với x 0; x 1; x P x x 1 x 1 2x x 1 2 x 1 4 2x x x x x( x 1) ( x 1)( x 1) x P . 1 ( x 1)(x x 1) ( x 1)( x 1) 2( x )( x 1) 2 x 1 2 2x x x x x x 1 x . ( x 1)(x x 1) ( x 1) 2 x 1 2 x 1 2x x x x x.(x x 1) x 1 x . ( x 1)(x x 1) 2 x 1 2 x 1 2x x x x x x x x x 1 x . ( x 1)(x x 1) 2 x 1 2 x 1 x x 2 x x 1 x . ( x 1)(x x 1) 2 x 1 2 x 1 x x 2 x x x x 2 x x.(x x 1) (2 x 1)(x x 1) 2 x 1 (2 x 1)((x x 1) 5 x x 2 x x x x x) 2x x x x (2 x 1)((x x 1) (2 x 1)((x x 1) 2x x x 2x x x.(2 x 1) x.(2 x 1) (2 x 1)((x x 1) (2 x 1)((x x 1) (2 x 1)(x x) (2 x 1)(x x 1) x x . x x 1 1 x x Vậy với x 0; x 1; x thì P . 4 x x 1 x x x x 1 1 1 b) Ta có: P 1 x x 1 x x 1 x x 1 1 Để P đạt giá trị nhỏ nhất thì đạt giá trị lớn nhất x x 1 x x 1 phải đạt giá trị nhỏ nhất. 1 Lại có x 0; x 1; x nên x x 1 1. 4 Giá trị nhỏ nhất của x x 1 1 khi và chỉ khi x 0 Giá trị nhỏ nhất của P 0 khi và chỉ khi x 0. Vậy với x 0 thì P có giá trị nhỏ nhất bằng 0. Câu 6. (Đề thi HSG 9 Huyện Quan Sơn 2019-2020) x x 2x x 2 x x 2x x 2 Cho P x x 3 x 2 x x 3 x 2 1. Rút gọn P. Với giá trị nào của x thì P 1 . 2. Tìm x nguyên biết P đạt giá trị nguyên lớn nhất. Lời giải 1. ĐK : x 0; x 1 x x 2x x 2 x x 2x x 2 a) P x x 3 x 2 x x 3 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 6 x 1 x 1 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2x 2 x 1 2x 2 x 3 b) P 1 1 0 . x 1 x 1 Với x 0; x 1thì x 3 0 . Nên x 1 0 x 1 Vậy x 1 2x 2 2x 2 4 4 2. Ta có P 2 x 1 x 1 x 1 4 P có giá trị lớn nhất khi 2 có giá trị lớn nhất x 1 là số nguyên dương nhỏ nhất x 1 x 1 1 x 2 Câu 7. (Đề thi HSG 9 Đồng Xuân 2011 - 2012) a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 4x2 – 7x 10 . x x 1 x x 1 x x b/ Cho P : x 1 x 1 x 1 + Tìm điều kiện của x để P xác định. + Rút gọn P Lời giải a/ x3 4x2 – 7x 10 x3 x2 3x2 3x 10x 10 (x 1)(x2 3x 10) (x 1)(x2 5x 2x 10) (x 1)(x 5)(x 2) b/ + P xác định khi x 0 và x 1 7 x x 1 x x 1 x x ( x)3 1 ( x)3 1 x( x 1) + Rút gọn P : = : x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 ( x 1)[( x)2 x 1] ( x 1)[( x)2 x 1] 1 2 x = . = = 2 x 1 x 1 x x Câu 8. (Đề thi HSG 9 Đồng Xuân 2012 - 2013) a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 9x 20 2 x 9 x 3 2 x 1 b/ Rút gọn A x 5 x 6 x 2 3 x Lời giải a/ x2 9x 20 x2 4x 5x 20 x(x 4) 5(x 4) (x 4)(x 5) b/ Với ĐK : x 0; x 4; x 9 ta có: 2 x 9 x 3 2 x 1 (2 x 9) (x 9) (2 x 1)( x 2) A = x 5 x 6 x 2 3 x ( x 2)( x 3) 2 x 9 x 9 2x 3 x 2 ( x 1)( x 2) x 1 x 4 x 3 ( x 2)( x 3) ( x 2)( x 3) x 3 x 9 Câu 9. (Đề thi HSG 9 Đồng Xuân 2013 - 2014) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 4x 21 1 1 x3 x 2. Cho biểu thức A x 1 x x 1 x x 1 a) Tìm điều kiện để A xác định. Rút gọn A 53 b) Tính giá trị của A khi x = 9 2 7 c) Tìm giá trị của x để A 16 Lời giải 1. x2 4x 21 x2 7x 3x 21 x(x 7) 3(x 7) (x 7)(x 3) 1 1 x3 x 2. a) A x 1 x x 1 x x 1 x 0 x 1 0 x 0 Điều kiện để A xác định: x 1 x 0 x 1 x 1 x 1 x 1 x 0 x 1 0 8 1 1 x3 x A x 1 x x 1 x x 1 = x 2 x 1 53 53(9 2 7) 53(9 2 7) b) Khi x 9 2 7 biểu thức A có giá trị là: 9 2 7 92 (2 7)2 53 A (9 2 7) 2 (1 7)2 9 2 7 2 2 7 7 c) Với x 1 ta có: A 16 x 2 x 1 16 (x 1) 2 x 1 15 0 x 1 X X 2 2X 15 0 (X 5)(X 3) 0 X 5(TM ); X 3(L) X 5 x 1 5 x 1 25 x 26 (thoả ĐK) Vậy x 26 thì A 16 Câu 10. (Đề thi HSG 9 Đồng Xuân 2014 - 2015) 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 7x 8 5 x x 1 2 x 6 2. Cho biểu thức P x 3 x 2 x 2 1 x a/ Rút gọn biểu thức P . b/ Tìm x để P 1 c/ Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên Lời giải 1. x2 7x 8 x2 8x x 8 x(x 8) (x 8) (x 8)(x 1) 2. a/ Với ĐK : x 0; x 4; x 1ta có: 5 x x 1 2 x 6 (5 x) ( x 1)( x 1) (2 x 6)( x 2) P = x 3 x 2 x 2 1 x ( x 2)( x 1) 5 x x 1 2x 2 x 12 x x 6 ( x 2)( x 1) ( x 2)( x 1) ( x 3)( x 2) x 3 ( x 2)( x 1) x 1 b/ Với ĐK : x 0; x 4; x 1 ta có P 1 9 x 3 x 3 x 1 4 1 0 0 x 1 0 x 1 x 1 x 1 x 1 Vậy 0 x 1 thì P 1 x 3 x 1 4 4 c) Ta có P = 1 x 1 x 1 x 1 Vậy P nguyên khi 4 x 1 suy ra x 1 ¦ (4) 4; 2; 1;1;2;4 x 0;4;9;25 Do x 0; x 4; x 1 nên x 0;9;25 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 1. (Đề thi HSG 9 huyện Như Thanh - năm 2019) Với các số thực dương a , b , c thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a2 b2 c2 1 P 2018 . 2 2 2 b c a 3 a b c Lời giải 2 2 2 2 a b c 2 2 2 Chứng minh 3 a b c b c a a4 b4 c4 a2b b2c c2a VT 2 2 2 2 b c a c a b a4 a2b Ta có bc 3a2 b2 c b4 b2c Tương tự ac 3b2 c2 a 4 2 c c a 2 2 ab 3c a b a2b b2c c2a VT ab bc ca 3 a2 b2 c2 (1) c a b 2 2 2 a b b c c a 2 Mà bc ac ab ab bc ca c a b a2b b2c c2a ab bc ca (2) c a b Từ (1) và (2) VT 3 a2 b2 c2 a2 b2 c2 3 a2 b2 c2 b c a 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_3.docx