Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 5

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyên đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 1. (Đề thi HSG 9 huyện CẨM THỦY (V2) 2011-2012) x 2 x 2 Cho biểu thức: P x x x 2 x ( x 1)(x 2 x) a. Rút gọn P . b. Tính P khi x 3 2 2 . c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Lời giải a/ x 2 x 2 P x( x 1) x( x 2) x( x 1)( x 2) x( x 2) 2( x 1) x 2 x x 2x 2 x 2 x 2 x( x 1)( x 2) x( x 1)( x 2) x x 2x 2 x x x( x 1)( x 2) ( x 1) x( x 1)( x 2) x( x 1)( x 2) ( x 1) x 3 2 2 x 2 2 2 1 ( 2 1)2 2 1 b/ ( x 1) 2 1 1 2 2 P 1 2 ( x 1) 2 1 1 2 c/ ĐK: x 0; x 1. ( x 1) x 1 2 2 P 1 ( x 1) x 1 x 1 Với x ¢ , x 0 , x 1 ta có P ¢ x 1 1,2 x 4,9. Câu 2. (Đề thi HSG 9 tỉnh HẢI DƯƠNG 2012-2013) Cho x , y thỏa mãn x 3 y y2 1 3 y y2 1 .Tính giá trị của biểu thức A x4 x3 y 3x2 xy 2y2 1 Lời giải Ta có: x 3 y y2 1 3 y y2 1 3 2 2 2 2 x 2y 33 y y 1 . 3 y y 1 3 y y 1 3 y y 1 x3 3x 2y 0 A x4 x3 y 3x2 2xy 3xy 2y2 1 x4 3x2 2xy x3 y 3xy 2y2 1 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 A x x3 3x 2y y x3 3x 2y 1 1 Câu 3. (Đề thi HSG 9 huyện CẨM GIÀNG 2013-2014) 2 a) Cho biểu thức: A x2 x 1 2013 . 3 3 Tính giá trị của A khi x . 3 1 1 3 1 1 b) Cho x x2 2013 y y2 2013 2013. Chứng minh rằng x2013 y2013 0 . Lời giải 3 3 3( 3 1 1) 3( 3 1 1) a) Ta có x 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3( 3 1 1 3 1 1) 2 3 2 . 3 1 1 3 Thay x 2 vào biểu thức A , ta có: A 22 2 1 2013 2014 . 3 3 Vậy khi x thì giá trị của biểu thức A là 2014. 3 1 1 3 1 1 b) x x2 2013 y y2 2013 2013 x x2 2013 x x2 2013 y y2 2013 2013 x x2 2013 2013 y y2 2013 2013 x x2 2013 y y2 2013 x x2 2013 . Tương tự x x2 2013 y y2 2013 Do đó x y 0 x y x2013 y2013 0 (đpcm). Câu 4. (Đề thi HSG 9 huyện KIÊN GIANG 2012-2013) x2 5x 6 x 9 x2 2x Rút gọn: A : 2 1 . 3x x2 x 2 9 x2 3 x Lời giải Điều kiện: 3 x 3 x 3 x 2 x 3 x. 3 x 3 x 2x A : 2 x 3 x x 2 3 x. 3 x 3 x 3 x Trang 2 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 3 x x 2 3 x x 3 x 3 x : 2 3 x 3 x x 3 x x 2 3 x 3 x 3 x 1 : 2 . 3 x 3 x 2 Câu 5. (Đề thi HSG 9 tỉnh THANH HÓA 2018-2019) x 2 x 3 x 2 x Cho biểu thức : A : 2 x 5 x 6 2 x x 3 x 1 1/ Rút gọn biểu thức A . 1 5 2/ Tìm các giá trị của x để . A 2 Lời giải 1/ Rút gọn biểu thức A . x 2 x 3 x 2 x A : 2 (ĐK: x 0, x 4, x 9 ) x 5 x 6 2 x x 3 x 1 x 2 x 3 x 2 x 2 A : x 2 x 3 2 x x 3 x 1 x 2 x 9 x 4 x 2 A : x 2 x 3 x 1 x 3 x 1 x 1 A = = x 3 x 4 x 4 1 5 2/ Tìm các giá trị của x để A 2 1 5 x 4 5 2x 8 5 x 5 A 2 x 1 2 1 1 2x 5 x 3 0 3 x 0 x 2 2 1 0 x 4 1 Kết hợp với ĐK 0 x . 4 Câu 6. (Đề thi HSG 9 huyện KIM THÀNH 2012-2013) 2 x 9 x 3 2 x 1 a/ Rút gọn biểu thức A x 5 x 6 x 2 3 x Trang 3 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 b/ Cho x, y, z thoả mãn: xy yz zx 1. Hãy tính giá trị biểu thức (1 y2 )(1 z2 ) (1 z2 )(1 x2 ) (1 x2 )(1 y2 ) A x y z (1 x2 ) (1 y2 ) (1 z2 ) Lời giải 2 x 9 x 3 2 x 1 a/ Rút gọn biểu thức A x 5 x 6 x 2 3 x ĐKXĐ: x 4; x 9 2 x 9 x 3 2 x 1 2 x 9 x 9 2x 3 x 2 x x 2 A x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1 = x 2 x 3 x 3 b/ Ta có: xy yz zx 1 1 x2 xy yz zx x2 y x z x x z x z x y Tương tự: 1 y2 y z y x , 1 z2 z x z y Thay các kết quả trên vào biểu thức A để tính. Câu 7. (Đề thi HSG 9 tỉnh AN GIANG 2013-2014) 1 1 1 1 1 Tính:T ...... 1 2 2 3 3 4 4 5 99 100 Lời giải 1 1 1 1 1 T .... 1 2 2 3 3 4 4 5 99 100 1 n n 1 Ta có : n n 1 n n 1 n n 1 T 1 2 2 3 3 4 4 5 .... 99 100 1 2 2 3 3 4 4 5 .... 99 100 1 100 11. Câu 8. (Đề thi HSG 9 tỉnh HẢI DƯƠNG 2013-2014) 1 1 x2 . (1 x)3 (1 x)3 Rút gọn biểu thức A với 1 x 1. 2 1 x2 Lời giải Trang 4 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 x2 . 1 x 1 x 2 1 x2 A 2 1 x2 1 1 x2 . 1 x 1 x 2 1 1 x2 1 x 1 x 1 1 x2 2 2 1 x2 2x2 = x 2 . Câu 9. (Đề thi HSG 9 tỉnh HƯNG YÊN 2014-2015) 3 6 3 10 Cho x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức: 3 1 4 3 2 2015 A x x x 2x 1 Lời giải Ta có : 3 3 3 6 3 10 3 3 3 9 3 3 1 3 1 x 2 3 2 3 2 3 3 1 3 1 3 1 2 2 2 3 1 4 2 3 3 1 3 1 3 1 2 3 2 3 1 2 2 2 2 Thay x 2 vào A ta có: 2015 2015 A x4 x3 x2 2x 1 4 2 2 2 2 2 1 12015 1 Chuyên đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Câu 10. (Đề thi HSG 9 huyện CẨM THỦY 2011-2012) 3 1 x 1 1 3 2x x Cho x 1; y 0 , chứng minh: 3 3 3 . (x 1) y y x 1 y Lời giải 1 x 1 1 x 1; y 0 x 1 0; y 0 0; 0; 0 (x 1)3 y y3 Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số dương: 1 1 1 3 1 1 3. 3 .1.1 2 (1) (x 1)3 (x 1)3 (x 1)3 x 1 Trang 5 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 3 3 3 x 1 x 1 x 1 3(x 1) 1 1 33 .1.1 2 (2) y y y y 1 1 1 3 1 1 3.3 .1.1 2 (3) y3 y3 y3 y Từ (1); (2); (3), ta suy ra 3 1 x 1 1 3 3(x 1) 3 3 3 6 (x 1) y y x 1 y y 3 1 x 1 1 3 6x 6 3x 3 2x x 3 3 3( ) . (x 1) y y x 1 y x 1 y Câu 11. (Đề thi HSG 9 tỉnh HẢI DƯƠNG 2012-2013) Cho 3 số a , b , c thỏa mãn 0 a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 B a b c 3 . a 1 b 1 c 1 Lời giải Đặt x 1 c , y 1 b , z 1 a Do 0 a b c 1 1 z y x 2 . Khi đó: 1 1 1 x x y y z z A x y z 3 3 x y z y z x z x y x y x y x.y x y x 1 1 0 1 0 1 y z y z y.z y z z z y z y z.y z y z 1 1 0 1 0 1 y x y x y.x y x x x y z y x z x x y y z z x z 2 2 2 y z y x z x y z x z x y z x x Đặt t 1 t 2 z x z 1 t 2 1 2t 2 5t 2 5 (2t 1)(t 2) 5 t z x t t 2t 2 2t 2 (2t 1)(t 2) x z 5 Do 1 t 2 0 2t z x 2 5 A 3 2. 2 10 2 Ta thấy khi a b 0 và c 1 thì A 10 nên giá trị lớn nhất của A là 10. Trang 6 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 12. (Đề thi HSG 9 huyện CẨM GIÀNG 2013-2014) a b c 2 a/ Chứng minh b c a c b a , với a,b,c 0 . b/ Cho a,b,c là ba cạnh một tam giác. Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 . a b c b c a c a b a b c c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3y2 x2 2xy 2x 6y 2017 . Lời giải b c a b c a b c a a/ Ta có b c a 2 2a a b c a b c a 2a . 2a a b c a b c b 2b c 2c Tương tự , . a c a b c b a a b c a b c 2 a b c 2 . b c a c b a a b c Dấu “=” xảy ra b c a,c a b,a b c , a,b,c 0 (vô lí). a b c Vậy 2 . b c a c b a b/ A 3y2 x2 2xy 2x 6y 2017 2 2 y x 1 2 1 y 2014 2014 . y x 1 0 x 0 Dấu “=” xảy ra y 1 y 1. Vậy min A 2014 khi x 0, y 1. 2 1 1 4 1 1 1 1 c/ Với x 0, y 0 ta có x y 4xy . (1) x y x y x y 4 x y a,b,c là ba cạnh của một tam giác nên a b c 0,a c b 0,c b a 0. Áp dụng BĐT (1) với các số x a b c, y a c b dương ta có: 1 1 4 2 a b c a c b a b c a c b a 1 1 4 2 Tương tự b a c b c a c b a a b c b Trang 7 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 1 1 4 2 c b a c a b c b a c a b c 2 2 2 1 1 1 Do đó 2 a b c b c a c a b a b c 1 1 1 1 1 1 (đpcm). a b c b c a c a b a b c Câu 13. (Đề thi HSG 9 huyện KIÊN GIANG 2012-2013) Tìm giá trị nhỏ nhất của M 5x2 y2 z2 4x 2xy z 1. Lời giải M 5x2 y2 z2 4x 2xy z 1 1 9 x2 2xy y2 4x2 4x 1 z2 z 4 4 2 2 2 1 9 9 x y 2x 1 z 2 4 4 x y 0 1 Dấu “=” xảy ra khi 2x 1 0 x y z 2 1 z 0 2 9 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của M khi x y z . 4 2 Câu 14. (Đề thi HSG 9 tỉnh THANH HÓA 2018-2019) 1 2 Cho x, y là các số thực dương thoả mãn : 2 . Chứng minh rằng: x y 5x2 y 4xy y2 3. Lời giải Ta có: 5x2 y 4xy y2 3 4x2 4xy y2 x2 y 3 0 2x y 2 x2 y 3 0 1 2 2 1 2 2x 1 2x * 2 2 y x y y x y x 2x 1 1 2x Vì: y 0; x 0 2x 1 0 x . Thay y vào x2 y 3 0 2 2x 1 2x 2x3 x2 2x 6x 3 Ta có: x2 y 3 0 x2 3 0 0 2x 1 2x 1 Trang 8 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Vì 2x 1 0 1 2x3 x2 2x 6x 3 0 2x3 x2 4x 3 0 . Mà 2x3 x2 4x 3 2x3 2x2 x2 x 3x 3 x 1 2x2 x 3 x 1 2 2x 3 0 x 0 Suy ra 2x y 2 x2 y 3 0 x 0; y 0 Vậy 5x2 y 4xy y2 3 Câu 15. (Đề thi HSG 9 tỉnh AN GIANG 2013-2014) Cho x1; x2 0;1 2 2 a) Chứng minh rằng 1 x1 4x1 . 2 2 2 b) Chứng minh rằng : 1 x1 x2 4 x1 x2 . Lời giải 2 2 a) Xét 4x1 1 x1 2x1 1 x1 2x1 1 x1 x1 1 3x1 1 Do x1 0;1 x1 1 0; 3x1 1 0 2 2 Vậy 4x1 1 x1 x1 1 3x1 1 0 2 2 Hay 1 x1 4x1 dấu bằng xảy ra khi x1 1 2 2 2 2 2 b)Do 1 x1 x2 4 x1 x2 và x1, x2 0;1 x1 x1; x2 x2 . Ta được : 2 2 x1 x2 x1 x2 2 2 2 2 Xét: 1 x1 x2 4 x1 x2 1 x1 x2 4 x1 x2 2 1 2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 2 2 1 2 x1 x2 x1 x2 1 x1 x2 0 . 2 2 2 Vậy 1 x1 x2 4 x1 x2 . 2 x1 x1 2 Dấu “=” xảy ra khi x2 x2 x1 0; x2 1 hoặc x1 1; x2 0 . 1 x x 0 1 2 Trang 9 CHUYÊN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Câu 16. (Đề thi HSG 9 tỉnh HƯNG YÊN 2014-2015) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab ac bc 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 19a 3 19b 3 19c 3 thức T . 1 b2 1 c2 1 a2 Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: ab ac bc a2 b2 c2 b2 a2 c2 a2 b2 c2 3s a2 b2 c2 2 ab ac bc 3 23 a b c 2 9 a b c 3. 19a 3 19b 3 19c 3 a b c a 1 b 1 c 1 T 2 2 2 16 2 2 2 3 2 2 2 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a a b c a 1 b 1 c 1 Đặt A và B 1 b2 1 c 2 1 a2 1 b2 1 c2 1 a2 Ta lại có: a b c a) a b c A a b c 2 2 2 1 b 1 c 1 a ab2 bc2 ca2 ab bc ac 3 1 b2 1 c2 1 a2 2 2 2 2 3 A a b c * . 2 a 1 b 1 c 1 b) a b c 3 B a b c 3 2 2 2 1 b 1 c 1 a a ab2 a 1 1 b2 b bc2 b 1 1 c2 c a2c c 1 1 a2 1 b2 1 c2 1 a2 ab2 b2 bc2 c2 a2c a2 3 a b c 1 b2 1 c2 1 a2 2 2 3 a b c a b c 3 B a b c 3 B ** 2 2 2 2 3 a b c 3 Từ * và ** ta có: 16A 3B 16 a b c 3 2 2 2 35 39 T a b c 33 2 2 Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_5.doc