Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 6

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Bộ 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyờn đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIấN QUAN Cõu 1. (ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN VĨNH BẢO 2013-2014) x y x y x y 2xy Cho biểu thức: P : 1 . 1 xy 1 xy 1 xy a) Rỳt gọn biểu thức P . 2 b) Tớnh giỏ trị của P với x . 2 3 Lời giải: a) ĐKXĐ: x 0;y 0;xy 1. Mẫu thức chung là 1 – xy ( x y)(1 xy) ( x y)(1 xy) 1 xy x y 2xy P : 1 xy 1 xy x x y y y x x x y y y x 1 xy . 1 xy 1 x y xy 2( x y x) 2 x(1 y) 2 x (1 x)(1 y) (1 x)(1 y) 1 x 2 2(2 3) b) x 3 2 3 1 ( 3 1)2 2 3 4 3 x ( 3 1)2 3 1 3 1 2( 3 1) 2 3 2 P 1 ( 3 1)2 1 3 2 3 1 2( 3 1) 6 3 2 P 5 2 3 13 Cõu 2. (ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH NINH BèNH NĂM HỌC 2014-2015) 2 x 4 x x 8 x 2 2 x Cho biểu thức A : (với x 0 , x 4 ). x 2 4 x x 2 Trang 1 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 a) Rỳt gọn A . b) Chứng minh rằng A 1, với mọi x 0 , x 4 . c) Tỡm x để A là số nguyờn. Lời giải 2 x 4 x x 8 x 2 2 x a) A : x 2 4 x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 2 . x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 2 x 4 x 2 x 2 . x 2 x 2 x 4 2 x . x 2 x 4 2 2 x x 2 b) Xột hiệu 1 A 1 0 x 2 x 4 x 2 x 4 Với mọi x 0, x 4 , suy ra A 1 (đpcm). 2 c) Ta cú x 2 x 4 x 1 3 0 , với mọi x 0 2 x suy ra A 0 0 A 1 A 0 x 0 . x 2 x 4 Cõu 3.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH THANH HểA NĂM HỌC 2013 – 2014 Cho biểu thức xy x xy x A x 1 1 : 1 x 1 xy 1 1 xy xy 1 xy 1 1. Rỳt gọn biểu thức A. 2. Cho 1 1 6 . Tỡm giỏ trị lớn nhất của A. x y Lời giải 1. Điều kiện: xy 1. x 1 1 xy xy x xy 1 xy 1 1 xy A : xy 1 1 xy xy 1 1 xy xy x xy 1 x 1 1 xy xy 1 1 xy Trang 2 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 1 1 xy xy x xy 1 xy 1 1 xy xy 1 1 xy xy x xy 1 x 1 1 xy 1 x 1 . x y xy xy 2. Theo Cụsi, ta cú: 6 1 1 2 1 1 9 . x y xy xy 1 Dấu bằng xảy ra 1 1 x y . x y 9 1 Vậy: maxA 9, đạt được khi: x y . 9 Cõu 4.ĐỀ THI CHỌN HSG THANH OAI NĂM HỌC 2013-2014 x x 3 x 2 x 2 a) Cho M 1 : x 1 x 2 3 x x 5 x 6 1. Rỳt gọn M . 2. Tỡm giỏ trị nguyờn của x để biểu thức M nhận giỏ trị là số nguyờn. b) Tớnh giỏ trị của biểu thức P . P 3x 2013 5x 2011 2006 với x 6 2 2. 3 2 2 3 18 8 2 3. Lời giải ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9 (*) 1) Rỳt gọn M : Với x 0; x 4; x 9 x 1 x x 3 x 2 x 2 M : x 1 x 2 x 3 ( x 2)( x 3) 1 ( x 3)( x 3) ( x 2)( x 2) ( x 2) : x 1 ( x 2)( x 3) 1 x 9 (x 4) x 2 : x 1 ( x 2)( x 3) x 2 x 1 x 2 Vậy M (với x 0; x 4; x 9 ) (*) x 1 x 2 x 1 3 x 1 3 3 2) M 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Biểu thức M cú giỏ trị nguyờn khi và chỉ khi: 3 x 1 x 1 U(3) Trang 3 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Ư(3) 1; 3 Vỡ x 0 x 0 x 1 1 Nờn x 1 1;3 Xảy ra cỏc trường hợp sau: x 1 1 x 0 x 0 (TMĐK (*) ) x 1 3 x 2 x 4 (khụng TMĐK (*) loại ) Vậy x 0 thỡ M nhận giỏ trị nguyờn. b) x 6 2 2. 3 2 2 3 18 8 2 3 Cú 18 8 2 (4 2) 2 4 2 4 2 2 2 3 4 2 2 3 4 ( 3 1) 2 3 1 x 6 2 2. 3 3 1 3 6 2 2. 2 3 3 6 2 4 2 3 3 x 6 2 ( 3 1) 2 3 6 2 3 1 3 4 2 3 3 x ( 3 1) 2 3 3 1 3 3 1 3 1 Với x 1.Ta cú P 3.12013 5.12011 2006 3 5 2006 2014 Vậy với x 1thỡ P 2014 . Cõu 5.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2014-2015 x 2 x 1 1 Cho biểu thức A (x 0; x 1) x x 1 x x 1 1 x 1) Rỳt gọn biểu thức A. 2) Chứng minh rằng A khụng nhận giỏ trị nguyờn với x 0; x 1. Lời giải x Rỳt gọn được A . x x 1 Chứng minh được 0 < A <1 nờn A khụng nguyờn. Cõu 6.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH PHÚ YấN NĂM HỌC 2015-2016 a a 1 a a 1 1 3 a 2 a . Cho biểu thức P a a a a a a a 1 a 1 a) Rỳt gọn biểu thức P . Trang 4 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 b) Chứng minh rằng với mọi giỏ trị của a (thỏa điều kiện thớch hợp) ta đều cú P 6 . Lời giải a a 1 a a 1 1 3 a 2 a 0 1 a) P a (đk: a ) a a a a a a 1 a 1 a3 13 a3 13 a2 1 3 a a 1 2 a a 1 a a 1 a a 1 a a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a a 1 a 1 a a 1 a 1 3a 3 a 2 a 2 a a . a a 1 a a 1 a a 1 a 1 a a 1 a a 1 a 1 2a 2 a 2 . a a a a 1 a 1 2 a a 1 a 1 2 a a 1 . a a a 1 a 1 2 a a 1 2 a 2 a 2a 2 a 2 a 2 2 a 4 . a 2 Vậy với 0 a 1 thỡ P 2 a 4 . a 2 2 b) Ta cú 2 a 2 2 a. 4 vậy P 8 hay P 6 (đpcm). a a Cõu 7.ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN HÀ TRUNG NĂM HỌC 2008 – 2009 x 2 x 1 1 Cho biểu thức A= x x 1 x x 1 x 1 a. Rút gọn biểu thức A b. Tính giá trị biểu thức A khi x=33-8 2 c. Chứng minh A< 1 3 Lời giải: x 2 x 1 1 Cho biểu thức A= x x 1 x x 1 x 1 a. Rút gọn biểu thức A Trang 5 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 ĐKXĐ: x 0; x 1 ( 0,25 điểm) x 2 x 1 1 x 2 x 1 x x 1 A= = ( 0,5 điểm) x x 1 x x 1 x 1 ( x 1)(x x 1) x x x( x 1) x = ( 0,75 điểm) ( x 1)(x x 1) ( x 1)(x x 1) x x 1 b. Tính giá trị biểu thức A khi x=33-8 2 2 Ta có x=33-8 2 = 4 2 1 x 4 2 1 ( 0,25 điểm) 4 2 1 4 2 1 A= ( 0,25 điểm) 33 8 2 4 2 1 1 33 4 2 c. Chứng minh A< 1 3 1 x 1 3 x x x 1 (x 2 x 1) ( x 1) 2 Xét A- = = ( 3 x x 1 3 3(x x 1) 3(x x 1) 3(x x 1) 0,5 điểm) ( x 1) 2 0 ( x 1) 2 Do x 0; x 1 0 ( 0,25 điểm) 3(x x 1) 0 3(x x 1) 1 1 A- 0 A< ( 0,25 điểm) 3 3 Chuyờn đề 2: BẤT ĐẲNG THỨC – MIN, MAX Cõu 8. (ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH NINH BèNH NĂM HỌC 2014-2015) Cho ba số thực khụng õm x , y , z thỏa món x y z 3. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A 2x2 3xy 2y2 2y2 3yz 2z2 2z2 3zx 2x2 Lời giải A 2x2 3xy 2y2 2y2 3yz 2z2 2z2 3zx 2x2 A 2 x y 2 xy 2 y z 2 yz 2 z x 2 zx 2 2 2 x y 7 2 2 x y xy 2 x y x y Ta cú 4 4 Trang 6 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 7 2x2 3xy 2y2 x y 2 . 7 2y2 3yz 2z2 y z Tương tự ta cú 2 , 7 2z2 3zx 2x2 z x 2 . A 7 x y z 3 7 . Vậy Min A 3 7 , dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y z 1. Cõu 9.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2013 – 2014 Cho cỏc số thực dương x, y, z thỏa món x y z 3 2x2 y2 z2 2y2 x2 z2 2z2 y2 x2 Chứng minh rằng 4xyz 4 yz 4 xz 4 yx Lời giải Lời giải 1: 2x2 y2 z2 2y2 x2 z2 2z2 y2 x2 4xyz 4 yz 4 xz 4 yx x2 y2 x2 z2 x2 y2 y2 z2 z2 y2 x2 z2 M 4(*) xyz(4 yz) xyz(4 xz) xyz(4 yx) 2xy 2xz 2xy 2yz 2xz 2yz M N xyz(4 yz) xyz(4 xz) xyz(4 yx) y z x z x z N 2 yz(4 yz) xz(4 xz) yx(4 yx) 1 1 1 1 1 1 N 2 2 z(4 yz) x(4 yz) y(4 yx) y(4 yz) zx(4 yz) x(4 yx) 6 6 12 3 3 N 3 xyz(4 yz)(4 xz)(4 xy) 3 xyz(4 yz)(4 xz)(4 xy) 3 3xyz(4 yz)(4 xz)(4 xy) Mặt khỏc 4 4 3xyz 4 xz 4 xy 4 yz 3xyz 12 xz xy yz 3xyz(4 xz)(4 yz)(4 xy) 4 4 1 1 1 9 xy yz xz Mà 3 3 3xyz xy xz yz 0 x y z x y z xyz 4 3xyz 12 xz xy yz 3xyz(4 xz)(4 yz)(4 xy) 81 4 3 3xyz(4 xy)(4 xz)(4 yz) 33 3 Trang 7 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 12 3 3 Nờn M N 4 BĐT (*) được cm dấu “=” xảy ra khi x y z 1. 33 3 Đỏp ỏn chớnh thức: Chứng minh được: 2x2 y2 z2 2x y z . Tương tự ta cú 2y2 z2 x2 2y z x , 2z2 x2 y2 2z x y . x y z y z x z x y Do đú ta sẽ chứng minh 2xyz . 4 yz 4 zx 4 xy y z z x x y Bất đẳng thức này tương đương với 1. 4 yz 2yz 4 zx 2zx 4 xy xy Ta cú y z 2 yz 1 , 4 yz 2yz 2 yz 2 yz 2yz 2 yz yz 2 yz 2 1 1 dễ cú 0 2 yz yz xy 1 1 1 nờn . 2 yz yz 2 yz 2 yz y z 1 z x 1 Vậy nờn , tương tự cú và 4 yz 2yz 2 yz 4 zx 2zx 2 zx x y 1 . 4 xy 2xy 2 xy y z z x x y 1 1 1 Do đú . 4 yz 2yz 4 zx 2zx 4 xy xy 2 xy 2 yz 2 zx Với a, b, c>0 cú 1 1 1 a b b c c a a b c 3 3 2 2 2 9 nờn a b c b a c b a c 1 1 1 9 (*). a b c a b c 1 1 1 9 Áp dụng (*) ta cú 1; 2 xy 2 yz 2 zx 6 xy yz zx x y y z z x (Vỡ xy yz zx x y z 3 ). 2 2 2 y z z x x y Vậy 1. 4 yz 2yz 4 zx 2zx 4 xy xy 2x2 y2 z2 2y2 z2 x2 2z2 x2 y2 Do vậy ta cú 4xyz . 4 yz 4 zx 4 xy Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z 1. Cõu 10.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013-2014 Cho a , b , c là cỏc số thực thỏa món a2 b2 c2 1. Chứng minh rằng abc 2 1 a b c ab ac bc 0 . Lời giải Trang 8 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Ta cú a2 b2 c2 1 a2 1 b2 c2 1 a 1 1 a 0 . Tương tự ta cũng cú 1 b 0 , 1 c 0 . Khi đú 1 a 1 b 1 c 0 1 a b c ab ac bc abc 0 1 . Mặt khỏc 1 a b c 2 0 1 2 a b c a b c 2 0 1 2 a b c a2 b2 c2 2ab 2bc 2ca 0 2 1 a b c ab ac bc 0 (vỡ a2 b2 c2 1) 1 a b c ab ac bc 0 2 Lấy 1 2 vế theo vế ta được: abc 2 1 a b c ab ac bc 0 (đpcm). Cõu 11.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH THANH HểA NĂM HỌC 2013 – 2014 Cho x, y là cỏc số thực dương thoả món x y 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức B 1 1 . x3 y3 xy Lời giải 1 2xy Ta cú: B 1 1 1 1 . (x y)3 3xy(x y) xy 1 3xy xy xy(1 3xy) (x y)2 Theo Cụsi: xy 1 . 4 4 Gọi B0 là một giỏ trị của B, khi đú, tồn tại x, y để: 1 2xy 2 B 3B xy – 2 B xy 1 0 (1) 0 xy(1 3xy) 0 0 Để tồn tại x, y thỡ (1) phải cú nghiệm 2 Bo 4 2 3 x, y B0 – 8B0 4 0 Bo 4 2 3 Để ý rằng với giả thiết bài toỏn thỡ B 0. Do đú ta cú: B0 4 2 3 . 2 B0 3 3 3 3 Với B0 4 2 3 xy x(1 x) 6B0 6 2 3 6 2 3 2 3 2 3 1 1 1 1 x2 x 3 3 0 x 3 , x 3 . 6 2 3 2 2 2 3 2 3 1 1 1 1 Vậy, B 4 2 3 , đạt được khi x 3 , y 3 hoặc min 2 2 2 3 2 3 1 1 1 1 3 3 x , y . 2 2 Trang 9 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Cõu 12.ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG THANH OAI NĂM HỌC 2013-2014 a) Cho hai số dương thỏa món: x y 1. Tỡm GTNN của biểu thức: 2 1 2 1 M x 2 y 2 y x 1 1 1 b) Cho x, y là cỏc số dương thỏa món: 6 . x y y z z x 1 1 1 3 Chứng minh rằng: 3x 3y 2z 3x 2y 3z 2x 3y 3z 2 Lời giải a) (1,0 điểm) 4 4 2 2 2 1 2 1 2 2 1 x y 2x y 1 M x 2 y 2 x y 1 1 2 2 2 2 y x x y x y 2 2 2 2 2 x y 1 x2 y2 1 1 2 2 xy x y xy xy 1 1 15 Ta cú: xy xy xy 16xy 16xy 1 1 1 1 * Ta cú: xy 2 xy. 2. (1) 16xy 16xy 4 2 x y 1 1 1 1 4 1 15 15 * xy xy 4 (2) 2 2 4 xy 16xy 16 4 16xy 4 1 1 15 1 15 17 Từ (1) và (2) xy xy . xy 16xy 16xy 2 4 4 2 2 1 17 289 Vậy M xy . xy 4 16 1 1 xy xy 1 Dấu “=” xảy ra 16xy 4 x y (Vỡ x, y 0 ) 2 x y x y 289 1 Vậy Min tại x y . M 16 2 b) (1,0 điểm) 1 1 4 1 1 1 1 Áp dụng BĐT (với a,b 0 ) a b a b a b 4 a b Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_bo_6.docx