Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 4: Hệ phương trình
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 4: Hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
Chuyờn đề 4: HỆ PHƯƠNG TRèNH
Cõu 1.(Đề thi HSG 9 huyện Nụng Cống 2019-2020)
x3(2 3y) 1
Giải hệ phương trỡnh : 3
x(y 2) 3
Lời giải
x3(2 3y) 1(1)
3
3 Từ hệ phương trỡnh => ≠ 0. Chia phương trỡnh (1) cho và
x(y 2) 3(2)
1
(2 3y) (1)
x3 1
phương trỡnh (2) cho x ta được Đặt = . Hệ phương trỡnh được viết lại
3
(y3 2) (2)
x
z3 3y 2
: 3
y 3z 2
trừ từng vế của hai phương trỡnh ta được: ( ― ) 2 + + 2 + 3 = 0
=> = => 3 ― 3 ― 2 = 0
Giải phương trỡnh tỡm được = ―1 푣à = 2
Với = ―1 => = ―1
1
Với = 2 => = 2
Kết luận: Vậy nghiệm của hệ pương trỡnh là( ; )휖{( ―1; ― 1); 1 ;2 }
2
Cõu 2.(Đề thi HSG 9 huyện huyện Yờn Định 2012-2013)
(x y)(x2 y2 ) 45
Giải hệ phương trỡnh: 2 2
(x y)(x y ) 85
Lời giải
(x y)(x2 y 2 ) 45 (x y)(x y)2 45 (1)
Biến đổi 2 2 2 2
(x y)(x y ) 85 (x y)(x y ) 85 (2)
Từ hệ ta cú x – y > 0
Nhõn hai vế của (1) với 17 và nhõn hai vế của (2) với 9 rồi đồng nhất sau khi nhõn ta
được:
17(x – y)(x + y)2 = 9(x - y)(x2 +y2) 4x2 + 17xy + 4y2 = 0
Nếu y = 0 thỡ x = 0 => khụng thỏa món hệ.
Nếu y 0 , chia hai vế của 4x2 + 17xy + 4y2 = 0 cho y2
và đặt t = x/y được: 4t2 +17t + 4 = 0 (t+4)(4t+1) = 0
t = - 4 hoặc t = - 1/4
x = -4y hoặc y = - 4x
Trang 1 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
thay vào hệ phương trỡnh trờn được nghiệm của phương trỡnh đó cho là
(x ; y) {(4;-1);(1;-4)}
Cõu 3. (Đề thi HSG 9 tỉnh ĐÀ NẴNG 2010-2011)
17x 2y 2011 xy
Giải hệ phương trỡnh:
x 2y 3xy
Lời giải
17 2 1 1007 9
2011 x
y x y 9 490
(1)
1 2 1 490 9
3 y
Nếu xy 0 thỡ y x x 9 1007 (phự hợp)
17 2 1 1004
2011
y x y 9
(1) xy 0
1 2 1 1031
3
Nếu xy 0 thỡ y x x 18 (loại)
Nếu xy 0 thỡ (1) x y 0 (nhận).
9 9
KL: Hệ cú đỳng 2 nghiệm là 0;0 và ;
490 1007
Cõu 4. (Đề thi HSG 9 huyện Như Thanh - năm 2019)
Giải hệ phương trỡnh 2 ẩn x , y :
3 2 2 3 2 2
x xy x 2x y yx y 2y
.
2
5 x y 4y x 1 y x 2y 1
Lời giải
x 5
ĐKXĐ: y 0
4y x 1 0
3 2 2 3 2 2
x xy x 2x y yx y 2y (1)
2
5 x y 4y x 1 y x 2y 1 (2)
Ta cú phương trỡnh (1) x3 y3 xy2 yx2 x2 y2 2x 2y 0
x y x2 xy y2 xy x y x y x y 2 x y 0
x y x2 y2 x y 2 0
2 2
1 1 3
x y x y 0
2 2 2
2 2
1 1 3
x y 0 vỡ x y 0 x, y
2 2 2
x y
Trang 2 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
Thay x y vào phương trỡnh (2) ta được
5 y y 3y 1 y2 3y 1
5 y 2 y 1 3y 1 2 y2 3y 4
y 1 y 1 3 y 1
y 1 y 4
5 y 2 y 1 3y 1 2
y 1 y 1 3 y 1
y 1 y 4 0
5 y 2 y 1 3y 1 2
1 1 3
y 1 y 4 0
5 y 2 y 1 3y 1 2
1 1 3
y 1 0 (vỡ y 4 0 y 0 )
5 y 2 y 1 3y 1 2
y 1 (thỏa món ĐKXĐ)
x 1 (thỏa món ĐKXĐ)
Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm x; y 1;1 .
Cõu 5. (Đề thi HSG 9 tỉnh Thanh Húa 2018-2019)
3 3 3
x y z 3xyz
Tỡm nghiệm nguyờn dương của hệ phương trỡnh sau: .
2
x 2 y z
Lời giải
Từ phương trỡnh (1) của hệ ta cú: x3 y3 z3 3xyz
3
x3 y z 3yz(y z) 3xyz 0
2
x y z x2 x y z y z 3yz 0
x y z x2 y2 z 2 xy xz yz 0
2 2 2
x y z x y x z y z 0
2 2 2
Vỡ theo giả thiết x, y,z 0 nờn : x y x z y z 0 suy ra :
x y z 0 x y z . Thay vào phương trỡnh (2) ta cú :
2 x 0 (loaùi)
x 2x x x 2 0
x = 2
Với x 2 y z 2 . Vỡ y, z là cỏc số nguyờn dương suy ra: y z 1.
Thử lại ta thấy với : x 2, y z 1 thỏa món hệ phương trỡnh đó cho.
Vậy nghiệm nguyờn dương của hệ phương trỡnh là : x, y, z 2,1,1 .
Cõu 6. (Đề thi HSG 9 huyện Kỳ Anh 2019-2020)
6
a) Tỡm cỏc số thực x, y thỏa : 2x 3y 1 và 3x2 2y2
35
Lời giải
2 2 6 2 2 35 2 2 ổ4 9ử
a)Ta cú:3x + 2y = ị (3x + 2y ). = 1ị (3x + 2y )ỗ + ữ= 1
35 6 ốỗ3 2ứữ
Trang 3 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
27 8 2 27 8
ị 4x2 + 9y2 + x2 + y2 = 1= (2x + 3y) ị 4x2 + 9y2 + x2 + y2 = 4x2 + 9y2 + 12xy
2 3 2 3
2
27 2 8 2 ổ9 2 4 2 ử ổ3 2 ử
ị x + y - 12xy = 0 ị 6ỗ x + y - 2xyữ= 0 ị 6ỗ x - yữ = 0 ị 9x = 4y
2 3 ốỗ4 9 ứữ ốỗ2 3 ứữ
4y 4y 35 9 4
Hay x = ị 2. + 3y = 1ị y = 1ị y = ị x =
9 9 9 35 35
Cõu 7. (Đề thi HSG 9 tỉnh Phỳ Yờn 2014-2015)
x3 12x y3 12y
Giải hệ phương trỡnh:
2 2
x 5y 6
Lời giải
3 3
x y 12 x y (1)
Hệ phương trỡnh viết lại là:
2 2
x 5y 6 (2)
Thế (2) vào (1) ta được:
x3 y3 2 x2 5y2 x y x3 2x2 y 10xy2 9y3 0(3).
Vỡ y = 0 khụng phải là nghiệm của hệ, chia 2 vế (3) cho y3 ta được:
3 2
x x x
2 10 9 0 (4).
y y y
x
Đặt u , (4) sẽ là: u3 2u2 10u 9 0
y
u 1 u2 u 9 0 u 1 x y .
Thế vào (2) ta được 6x2 = 6 x y 1 .
Vậy hệ phương trỡnh cú cỏc nghiệm là (1;1), (-1;-1).
Cõu 8. (Đề thi HSG 9 tỉnh Hải Dương 2012-2013)
2 2
x x 2012 y y 2012 2012
Giải hệ phương trỡnh .
x2 z2 4 y z 8 0
Lời giải
2 2
x x 2012 y y 2012 2012 1
2 2
x z 4 y z 8 0 2
(1) x x2 2012 y y2 2012 y2 2012 y 2012 y2 2012 y
(Do y2 2012 y 0 ,y )
x x2 2012 2012 2012 y2 2012 y
x x2 2012 y2 2012 y
x y y2 2012 x2 2012
Trang 4 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
y2 2012 x2 2012 y2 2012 x2 2012
x y
y2 2012 x2 2012
y2 x2
x y
y2 2012 x2 2012
y2 2012 y x2 2012 x
x y 0
y2 2012 x2 2012
2
y 2012 y y y
y2 2012 y x2 2012 x 0
Do 2
x 2012 x x x
Thay y x vào 2 x2 z2 4x 4z 8 0 (x 2)2 (z 2)2 0
(x 2)2 0 x 2
y x 2
2
(z 2) 0 z 2
Vậy hệ cú nghiệm x; y; z 2;2;2 .
Cõu 9.(Đề thi HSG 9 tỉnh KIấN GIANG 2012-2013)
2x 3 y 5
2 3
Giải hệ phương trỡnh: y 5 2x 3 với x ; y 5 .
2
3x 2y 19
Lời giải
2x 3 2x 3 y 5
Đặt a (với a 0 ), khi đú phương trỡnh 2 cú dạng
y 5 y 5 2x 3
1 2
a 2 a2 2a 1 0 a 1 0 a 1(thỏa món điều kiện)
a
2x 3
Với a 1 1 2x y 8 .
y 5
2x y 8 4x 2y 16 7x 35 x 5
Do đú ta cú hệ phương trỡnh
3x 2y 19 3x 2y 19 3x 2y 19 y 2
Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm là x, y 5;2 .
Cõu 10. (Đề thi HSG 9 tỉnh THANH HểA 2018-2019)
x 1 y 1 2
Giải hệ phương trỡnh: 1 1 .
1
x y
Lời giải
Trang 5 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
x 1 y 1 2
Giải hệ phương trỡnh: 1 1 . (ĐK: x 1; y 1)
1
x y
(2) x y xy (3)
Hai vế của (1) đều dương nờn bỡnh phương hai vế ta cú:
x y 2 2 x 1 y 1 4
x y 2 2 xy x y 1 4
x y 4
Thay (3) vào ta cú: x y 4 kết hợp với (3) cú hệ:
xy 4
Áp dụng hệ thức Viete ta cú x ; y là hai nghiệm của pt: x2 4x 4 0
x 2; y 2.
Cõu 11. (Đề thi HSG 9 tỉnh AN GIANG 2013-2014)
5x 3y 5 3
Cho hệ phương trỡnh
3 1 x 5y 5 3
a) Giải hệ phương trỡnh
b) Tỡm một phương trỡnh bậc nhất hai ẩn x, y nhận 1 nghiệm là nghiệm của hệ phương
trỡnh đó cho và một nghiệm là 0;0 .
Lời giải
a)
5x 3y 5 3 5x 15y 5 15
3 1 x 5y 5 3 3 3 x 15y 15 3 3
5x 15y 5 15
5x 15y 5 15
5 3 3
(5 3 3)x 5 3 3 x
2 3
x 1 3 x 1 3
.
5(1 3) 15y 5 15 y 1 5
b) Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú dạng ax by c
Phương trỡnh cú nghiệm 0;0 suy ra c 0 .
Phương trỡnh cú nghiệm 1 3; 1 5 a 1 3 b 1 5 0
Trang 6 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
Ta cú nhiều phương trỡnh như thế nờn cú thể chọn a 1 5;b 1 3 vậy một phương
trỡnh thỏa đề bài đú là: 1 5 x 1 3 y 0 .
Cõu 12. (Đề thi HSG 9 tỉnh ĐỒNG NAI 2013-2014)
x3 2y 1
Giải hệ phương trỡnh .
3
y 2x 1
Lời giải
x3 2y 1
x3 y3 2x 2y 0 x y x2 y2 xy 2 0
3
y 2x 1
y x
x y 0
2 2
2 2 y 3y
x y xy 2 0 x 2 0 (vo õnghieọm)
2 4
Thay y x vào x3 2y 1 ta được x3 2x 1 0 x 1 x2 x 1 0
x 1
x 1 0 1 5
x .
x2 x 1 0 2
1 5
x
2
Với x 1 y 1.
1 5 1 5
Với x y .
2 2
1 5 1 5
Với x y .
2 2
1 5 1 5 1 5 1 5
Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm là x, y 1;1 , ; , ;
2 2 2 2
2
m 2 n
Cõu 13. Cho m và n là hai số nguyờn dương lẻ thỏa .
2
n 2 m
a)Hóy tỡm một cặp gồm hai số nguyờn dương lẻ m;n thỏa cỏc điều kiện đó cho với
m 1 và n 1.
m2 n2 2 4mn
b)Chứng minh
Lời giải
a)Với m 11 và n 41 thỏa cỏc điều kiện của bài toỏn
Vỡ khi đú m2 2 12341 và n2 2 168311.
Trang 7 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
m2 2 n m2 n2 2 n
b)Vỡ mà n2 n nờn (1)
Tương tự m2 n2 2 m (2)
Gọi d là ước chung lớn nhất của m và n m2 n2 d
Theo chứng minh trờn m2 n2 2 m m2 n2 2 d 2d
d 1 (3) ; nếu d 1 thỡ d 2 mõu thuẫn với m và n lẻ
Từ (1), (2) , (3) suy ra m2 n2 2 mn
Cuối cựng vỡ m lẻ nờn m 2k 1 (với k Ơ ) m2 4k k 1 1
Tương tự n2 4l l 1 1(với l Ơ )
Suy ra m2 n2 2 4 .
Mà 4,mn 1 nờn suy ra m2 n2 2 4mn .
Cõu 14. (Đề thi HSG 9 tỉnh HẢI DƯƠNG 2013-2014)
3
x 2x y
Giải hệ phương trỡnh .
3
y 2y x
Lời giải
Từ hệ ta cú x3 (2y x) y3 (2x y) (x2 y2 ) 2xy x2 y2 0
3 x y
(x y) (x y) 0
x y
* Với x y ta tỡm được x ; y 0; 0 ; 3; 3 ; 3; 3
* Với x -y ta tỡm được x ; y 0; 0 ; 1; 1 ; 1;1
Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm
x ; y 0; 0 ; 3; 3 ; 3; 3 ; 1; 1 ; 1;1
Cõu 15. (Đề thi HSG 9 tỉnh HƯNG YấN 2014-2015)
3 3 2
x y 15y 14 3. 2y x
Giải hệ phương trỡnh .
3
4x 6xy 15x 3 0
Lời giải
3 3 2
x y 15y 14 3. 2y x (1)
Ta cú:
3
4x 6xy 15x 3 0 (2)
1
Ở phương trỡnh ta cú:
x3 y 3 15y 14 3 2y2 x
Trang 8 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
x3 3x y3 15y 6y2 14
x3 3x y3 6y2 12y 8 3y 6
x2 3x y 2 3 3 y 2
x y 2 *
Từ 2 và * ta cú hệ phương trỡnh:
x y 2 x 2 y x 2 y
3 3 3 2
4x 6xy 15x 3 0 4x 6x. x 2 15x 3 0 4x 6x 3x 3 0
1 3 5
3 x
x 2 y 2x 1 5 2
3 2
8x 12x 6x 6 0 x 2 y 5 3 5
y
2
1 3 5 5 3 5
Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm là ; .
2 2
Cõu 16. (ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH NINH BèNH NĂM HỌC 2014-2015)
x y z 6
Giải hệ phương trỡnh sau: xy yz zx 11.
xyz 6
Lời giải
x z 6 y
x y z 6 x z 6 y
6
xy yz zx 11 xy yz zx 11 y 6 y 11
y
xyz 6 6
xz 6
y xz
y
6
y 6 y 11 y2 6 y 6 11y y3 6y2 11y 6 0 .
y
y 1
y 1 y 2 y 3 0 y 2
y 3
*) Với y 1 x 3; z 2 hoặc x 2; z 3.
*) Với y 2 x 3;z 1 hoặc x 1; z 3.
*) Với y 3 x 2; z 1 hoặc x 1; z 2 .
Trang 9 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9
Cõu 17.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2013 – 2014
3x2 2y2 4xy x 8y 4 0
Giải hệ phương trỡnh:
2 2
x y 2x y 3 0
Lời giải
3x2 2y2 4xy x 8y 4 0 3x2 2y2 4xy x 8y 4 0(1)
2 2 2 2
x y 2x y 3 0 2x 2y 4x 2y 6 0(2)
Lấy pt (1) trừ pt (2) ta được
2 x 2y 1
x 2y 3(x 2y) 2 0 (x 2y 1)(x 2y 2) 0
x 2y 2
Thay vào phương trỡnh x2 y2 2x y 3 0 hệ cú 4 nghiệm
7 109 13 109 7 109 13 109
x; y 1;0 ; 5 3 ; ; ; ;
3 6 3 6
Cõu 18.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013-2014
x y z 2
Giải hệ phương trỡnh 2 .
2xy z 4
Lời giải
S 2 z
S x y
Đặt . Hệ phương trỡnh đó cho trở thành 1 2 .
P xy P z 4
2
1
Khi đú x , y là nghiệm của phương trỡnh X 2 2 z X z2 4 0 1 .
2
2 1 2
Ta cú 2 z 4. z2 4 z2 4z 4 z 2 .
2
Phương trỡnh 1 cú nghiệm 0 z 2 2 0 z 2 .
Thay z 2 vào phương trỡnh 1 ta được X 2 4X 4 0 X 2 .
phương trỡnh 1 cú nghiệm x y 2 , z 2 .
x 2
Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm y 2 .
z 2
Cõu 19.ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH THANH HểA NĂM HỌC 2013 – 2014
x y z 1
Giải hệ phương trỡnh 4 4 4 .
x y z xyz
Lời giải
Ta cú:
x4 y4 y4 z4 z4 x4
x4 y4 z4 x2 y2 y2 z2 z2 x2 =
2 2 2
Trang 10 Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_chuyen_de_4.docx



