Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 9 - Chuyên đề: Số học

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 9 - Chuyên đề: Số học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề số học. ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 SGD BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2016 - 2017 Câu 1. (5,0 điểm) a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình x y 2017 . b) Xác định số điện thoại của THCS X thành phố Thủ Dầu Một, biết số đó dạng 82xxyy với xxyy là số chính phương. Lời giải a) Phương trình: x y 2017 (x, y 0) x 20172 y 4034 y Do x, y Z y Z y a2 Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: 2 x (2017 a) b) Ta có: xxyy 11.x0y là số chính phương nên : x y 11 x y 11 x0y 11 100x y 11 99x x y 11 x y 11 x y 0 x y 0 ➢ Với x y 0 ta tìm được số : xxyy 0000 ➢ Với x y 11 ta có: xxyy 11.x0y 11. 99x x y 11. 99x 11 112. 9x 1 9x 1 là số chính phương. x 7 y 4 Vậy: xxyy 7744; xxyy 0000 ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH ĐẮC LẮC NĂM HỌC 2016-2017 Câu 3: (4,0 điểm) 1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 1 2x y2 . 2 4 2 2) Với mỗi số tự nhiên n, ta đặt M (n) 2n 24n 1 n . Chứng minh rằng 2M (n) 8 luôn chia hết cho 31. Lời giải y 1 2m (1) x 2 x n 1) . 1 2 y y 1 y 1 2 y 1 2 (2) m n x Từ (1) và (2) 2m 2n 2 22 2 m 2,n 1 x 3; y 3 . 2 2 n2 4t t 2) Nếu n chẵn . n 4 n 4t (t ¥ ) 2 2 16 5k1 1(k1 ¥ ) 4 2 4n4 1 n2 4 p 1 p Và 4n 1 n 4 p 1( p ¥ ) 2 2 2.16 5k2 2(k2 ¥ ) . Nên M (n) 5k 3(k ¥ ) 2M (n) 8 25k 3 8 8 32k 1 31 (1) 2 n2 4t 1 t Nếu n lẻ n 4t 1 t ¥ 2 2 2.16 5k1 2 k ¥ 4 2 4n4 1 n2 4 p p Và 4n 1 n 4 p ( p ¥ ) 2 2 16 5k2 1(k ¥ ) Nên M (n) 5k 3(k ¥ ) 2M (n) 8 25k 3 8 8 32k 1 31 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2M (n) 8 luôn chia hết cho 31. ĐỀ THI CHỌN HSG HÀ TĨNH NĂM HỌC 2016-2017 ab Câu 11: Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn a b . a b Lời giải ab 3 3 2 Ta có với a,b ¥ * thì a b a b ab a b ab nên a b là số chính a b phương. Vì 1 a b 18 nên a b 1;4;9;16 Với a b 1 ta có ab 1 (loại) Với a b 4 ta có ab 8 (loại) Với a b 9 ta có ab 27 Với a b 16 ta có ab 64 (loại) Vậy số tự nhiên cần tìm là 27 LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018-2019 Câu 3: (3,0 điểm) 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k 3 không phải là lập phương của một số nguyên. 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 25 y(y 6) . Lời giải 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k 3 không phải là lập phương của một số nguyên. Giả sử 2016k 3 a3 với k và a là số nguyên. Suy ra: 2016k a3 3 . Ta chứng minh a3 – 3 không chia hết cho 7. Thật vậy: Ta biểu diễn a 7m r , với r 0;1; 1;2; 2;3; 3 . Trong tất cả các trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết cho 7 Mà 2016k luôn chia hết cho 7, nên a3 – 3 2016k . Ta suy ra điều phải chứng minh. 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 25 y(y 6) . Từ x2 25 y(y 6) y 3 x y 3 x 16 Để ý trong phương trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do đó ta có thể hạn chế giải với x là số tự nhiên. Khi đó: y 3 x y 3 x . Ta có y 3 x y 3 x 2 y 3 là số chẵn Suy ra 2 số y 3 x và y 3 x cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích của chúng là số chẵn , vậy 2 số y 3 x và y 3 x là 2 số chẵn. Ta chỉ có cách phân tích - 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây: 16 8. 2 4. 4 2. 8 trong đó thừa số đầu bằng giá trị y 3 x . Khi y 3 x = 8 , y 3 x = -2 ta có x 5, y 0 . Khi y 3 x = 4 , y 3 x = -4 ta có x 4, y 3. Khi y 3 x = 2 , y 3 x = -8 ta có x 5, y 6. Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x, y x; y 5,0 ; 5, 6 ; 4, 3 . ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 VINH NĂM 2016-2017 Câu 3. a) Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên n thỏa mãn 20142014 1 chia hết cho n3 2012n. b) Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn 2x2 x 3y2 y. Chứng minh x – y;2x 2y 1;3x 3y 1 đều là các số chính phương. Lời giải a) Giả sử tồn tại số nguyên n thỏa mãn 20142014 1 chia hết cho n3 2012n. Ta có n3 2012n n3 n 2013n n(n 1)(n 1) 2013n Vì n –1,n,n 1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3 Suy ra n n 1 n 1 3 mà 20133 nên n3 2012n 3(1) Mặt khác 20142014 1 2013 1 2014 1 chia cho 3 dư 2 vì 20133 (2) Từ (1) và (2) dẫn đến điều giả sử trên là vô lý, tức là không có số nguyên nào thỏa mãn điều kiện bài toán đã cho b) Từ: 2x2 x 3y2 y (1) 2x2 2y2 x y y2 (x y)(2x 2y 1) y2 (2) Mặt khác từ (1) ta có: 3x2 3y2 x y x2 (x y)(3x 3y 1) x2 (x y)2 (2x 2y 1)(3x 3y 1) x2 y2 (2x 2y 1)(3x 3y 1) là số chính phương (3) Gọi 2x 2y 1;3x 3y 1 d (2x 2y 1)d; (3x 3y 1)d 3x 3y 1 2x 2y 1 x y d 2(x y)d (2x 2y 1) 2(x y) 1d nên d = 1 2x 2y 1;3x 3y 1 1 (4) Từ (3) và (4) 2x 2y 1 và 3x 3y 1 đều là số chính phương Lại có từ (2) suy ra x y 2x 2y 1 là số chính phương nên x – y cũng là số chính phương. Vậy 2y2 x 3y2 y thì x y;2x 2y 1 và 3x 3y 1 đều là các số chính phương. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN XUYÊN MỘC NĂM HỌC 2016 - 2017 Câu 1: (3,0 điểm) a) Chứng minh rằng các số A 62015 1 và B 62016 1đều là bội của 7. 102016 1 102016 1 b) So sánh A và B 102017 11 102017 9 Lời giải 1013 a) Ta có: A 62015 16 1 77 và B 62016 1 62 162 1 357 . 10.(102016 1) 102017 11 1 1 b) Ta có: 10.A 1 (*) 102017 11 102017 11 102017 11 10.(102016 1) 102017 9 1 1 10.B 1 (**) 102017 9 102017 9 102017 9 1 1 Ta thấy nên từ (*) và (**) 10A > 10B A > B 102017 11 102017 9
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_9_chuyen_de_so_ho.doc