Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 9 - Chủ đề 1: Biến đổi đại số (Có đáp án)

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Toán Lớp 9 - Chủ đề 1: Biến đổi đại số (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ Chương 1: Căn thức 1.1 CĂN THỨC BẬC 2 Kiến thức cần nhớ: • Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x2 a . • Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a là một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a : a 0 x 0 2 a x x a • Với hai số thực không âm a,b ta có: a b a b . • Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý: 2 A A 0 + A A nếu A A 0 + A2 B A B A B với A, B 0 ; A2 B A B A B với A 0; B 0 A A.B A.B + với AB 0, B 0 B B2 B M M. A + với A 0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu) A A M M A B + với A, B 0, A B (Đây gọi là phép A B A B trục căn thức ở mẫu) 1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n. 1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3. Kiến thức cần nhớ: • Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3 a là số x sao cho x3 a 1 Trang 1/17 3 • Cho a R; 3 a x x3 3 a a • Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3. • Nếu a 0 thì 3 a 0 . • Nếu a 0 thì 3 a 0 . • Nếu a 0 thì 3 a 0 . a 3 a • 3 với mọi b 0 . b 3 b • 3 ab 3 a.3 b với mọi a,b . • a b 3 a 3 b . • A 3 B 3 A3B . A 3 AB2 • 3 với B 0 B B 3 A A • 3 B B3 1 3 A2 3 AB 3 B2 • với A B . 3 A 3 B A B 1.2.2 CĂN THỨC BẬC n. Cho số a R,n N;n 2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy thừa bậc n của nó bằng a. • Trường hợp n là số lẻ: n 2k 1,k N Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất: 2k 1 a x x2k 1 a , nếu a 0 thì 2k 1 a 0 , nếu a 0 thì 2k 1 a 0 , nếu a 0 thì 2k 1 a 0 • Trường hợp n là số chẵn: n 2k,k N . Mọi số thực a 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là 2k a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc chẵn âm kí hiệu là 2k a , 2k a x x 0 và x2k a ; 2k a x x 0 và x2k a . Mọi số thực a 0 đều không có căn bậc chẵn. Một số ví dụ: Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích: a) P x4 4 b) P 8x3 3 3 c) P x4 x2 1 Lời giải: a) P x2 2 x2 2 x 2 x 2 x2 2 . 3 b) P 2x 3 3 2x 3 4x2 2 3x 3 . 2 c) P x2 1 x2 x2 x 1 x2 x 1 . Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức: 1 a) A x x x khi x 0 . 4 1 b) B 4x 2 4x 1 4x 2 4x 1 khi x . 4 c) C 9 5 3 5 8 10 7 4 3 Lời giải: 2 1 1 1 a) A x x x x x x x 4 2 2 1 1 1 1 1 + Nếu x x thì x x A . 2 4 2 2 2 1 1 1 1 1 + Nếu x 0 x thì x x A 2 x 2 4 2 2 2 b) 3 Trang 3/17 B 4x 2 4x 1 4x 2 4x 1 4x 1 2 4x 1 1 4x 1 2 4x 1 1 2 2 Hay B 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1 4x 1 1 1 + Nếu 4x 1 1 0 4x 1 1 x thì 4x 1 1 4x 1 1 suy 2 ra B 2 4x 1 . 1 1 + Nếu 4x 1 1 0 4x 1 1 x thì 4 2 4x 1 1 4x 1 1 suy ra B 2 . 2 c) Để ý rằng: 7 4 3 2 3 7 4 3 2 3 Suy ra C 9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3 2 9 5 3 5 5 3 .Hay C 9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2 Ví dụ 3) Chứng minh: a) A 7 2 6 7 2 6 là số nguyên. 84 84 b) B 3 1 3 1 là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp 9 9 10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006). a 1 8a 1 a 1 8a 1 c) Chứng minh rằng: x 3 a 3 a với 3 3 3 3 1 a là số tự nhiên. 8 d) Tính x y biết x x2 2015 y y2 2015 2015. Lời giải: a) Dễ thấy A 0, Tacó 2 A2 7 2 6 7 2 6 7 2 6 7 2 6 2 7 2 6. 7 2 6 14 2.5 4 Suy ra A 2 . b) Áp dụng hằng đẳng thức: u v 3 u3 v3 3uv u v . Ta có: 3 84 84 84 84 84 84 B3 3 1 3 1 1 1 3 3 1 .3 1 9 9 9 9 9 9 84 84 3 1 3 1 . Hay 9 9 84 84 84 3 3 3 3 3 B 2 33 1 1 .B B 2 3 1 B B 2 B B B 2 0 9 9 81 2 2 2 1 7 B 1 B B 2 0 mà B B 2 B 0 suy ra B 1. 2 4 Vậy B là số nguyên. c) Áp dụng hằng đẳng thức: u v 3 u3 v3 3uv u v 5 Trang 5/17 Ta có x3 2a 1 2a x x3 2a 1 x 2a 0 x 1 x2 x 2a 0 Xét đa thức bậc hai x2 x 2a với 1 8a 0 1 1 1 + Khi a ta có x 3 3 1 . 8 8 8 1 + Khi a , ta có 1 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x 1 8 1 a 1 8a 1 a 1 8a 1 Vậy với mọi a ta có: x 3 a 3 a 1 là 8 3 3 3 3 số tự nhiên. d) Nhận xét: x2 2015 x x2 2015 x x2 2015 x2 2015 . Kết hợp với giả thiết ta suy ra x2 2015 x y2 2015 y y2 2015 y x2 2015 x x2 2015 x y2 2015 y x y 0 Ví dụ 4) a) Cho x 4 10 2 5 4 10 2 5 . Tính giá trị biểu thức: x4 4x3 x2 6x 12 P . x2 2x 12 b) Cho x 1 3 2 . Tính giá trị của biểu thức B x4 2x4 x3 3x2 1942 .(Trích đề thi vào lớp 10 Trường PTC Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016). c) Cho x 1 3 2 3 4 . Tính giá trị biểu thức: P x5 4x4 x3 x2 2x 2015 Giải: a) Ta có: 2 2 x 4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5 2 2 x2 8 2 6 2 5 8 2 5 1 8 2 5 1 6 2 5 5 1 x 5 1. Từ đó ta suy ra x 1 2 5 x2 2x 4 . 2 2 2 x 2x 2 x 2x 12 42 3.4 12 Ta biến đổi: P 1. x2 2x 12 4 12 b) Ta có x 1 3 2 x 1 3 2 x3 3x2 3x 3 0 . Ta biến đổi biểu thức P thành: P x2 (x3 3x2 3x 3) x x3 3x2 3x 3 x3 3x2 3x 3 1945 1945 c) Để ý rằng: x 3 22 3 2 1 ta nhân thêm 2 vế với 3 2 1 để tận dụng hằng đẳng thức: a3 b3 a b a2 ab b2 . Khi đó ta có: 3 2 1 x 3 2 1 3 22 3 2 1 3 2 1 x 1 3 2x x 1 2x3 x 1 3 x3 3x2 3x 1 0 . Ta biến đổi: P x5 4x4 x3 x2 2x 2015 x2 x 1 x3 3x2 3x 1 2016 2016 Ví dụ 5) Cho x, y, z 0 và xy yz zx 1. a) Tính giá trị biểu thức: 1 y2 1 z2 1 z2 1 x2 1 x2 1 y2 P x y z 1 x2 1 y2 1 z2 x y z 2xy b) Chứng minh rằng: 2 2 2 1 x 1 y 1 z 1 x2 1 y2 1 z2 Lời giải: 7 Trang 7/17 a) Để ý rằng: 1 x2 x2 xy yz zx (x y)(x z) Tương tự đối với 1 y2 ;1 z2 ta có: 1 y2 1 z2 y x y z z x z y x x x y z 1 x2 x y x z Suy ra P x y z y z x z x y 2 xy yz zx 2 . b) Tương tự như câu a) Ta có: x y z x y z 1 x2 1 y2 1 z2 x y x z x y y z z y z x x y z y z x z x y 2xy 2xy x y y z z x x y y z z x 1 x2 1 y2 1 z2 Ví dụ 6) a) Tìm x1, x2 ,..., xn thỏa mãn: 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 x1 1 2 x2 2 .. n xn n x1 x2 ... xn 2 4n 4n2 1 b) Cho f (n) với n nguyên dương. Tính 2n 1 2n 1 f (1) f (2) .. f (40) . Lời giải: a) Đẳng thức tương đương với: 2 2 2 x 2 12 1 x 2 22 2 ... x 2 n2 n 0 1 2 n 2 2 Hay x1 2, x2 2.2 ,..., xn 2.n x2 y2 4n 2 b) Đặt x 2n 1, y 2n 1 xy 4n 1 . x2 y2 2 Suy ra 2 2 3 3 x xy y x y 1 3 3 1 3 3 f (n) 2 2 x y 2n 1 2n 1 . x y x y 2 2 Áp dụng vào bài toán ta có: 1 f 1 f 2 .. f 40 33 13 53 33 .. 813 793 2 1 813 13 364 2 Ví dụ 7) 1 1 1 a) Chứng minh rằng: .... 4 . Đề thi 1 2 3 4 79 80 chuyên ĐHSP 2011 1 1 1 1 1 b) Chứng minh rằng: ... 2 1 . 1 2 2 3 3 4 n n 1 n 1 1 1 1 1 1 c) Chứng minh: 2 n 2 ... 2 n 1 với 1 2 3 4 n mọi số nguyên dương n 2 . Lời giải: 1 1 1 a) Xét A .... , 1 2 3 4 79 80 1 1 1 B .. 2 3 4 5 80 81 Dễ thấy A B . 1 1 1 1 1 Ta có A B .... 1 2 2 3 3 4 79 80 80 81 9 Trang 9/17 1 k 1 k Mặt khác ta có: k 1 k k k 1 k 1 k k 1 k Suy ra A B 2 1 3 2 ... 81 80 81 1 8 . Do A B suy ra 2A A B 8 A 4 . 1 1 1 1 b) Để ý rằng: với k k 1 k(k 1) k 1 k 2k k 1 mọi k nguyên dương. Suy ra 1 1 1 1 1 1 VT 2 1 2 .. 2 2 1 . 2 2 3 n n 1 n 1 1 1 1 1 1 c) Đặt P ... 1 2 3 4 n 2 1 2 2 Ta có: với mọi số tự nhiên n 2 . n n 1 n 2 n n n 1 Từ đó suy ra 2 2 2 2 n 1 n 2 n n 1 hay n 1 n 2 n n n 1 2 2 n 1 n 2 n n 1 n Do đó: 2 2 1 3 2 ... n 1 n T và T 1 2 2 1 3 2 .... n n 1 . Hay 2 n 2 T 2 n 1. Ví dụ 8)
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_toan_lop_9_chu_de_1_bien_doi_dai_so_co_d.doc