Chuyên đề học sinh giỏi môn Toán 9 - Chuyên đề 1: Căn bậc hai và bài toán liên quan (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề học sinh giỏi môn Toán 9 - Chuyên đề 1: Căn bậc hai và bài toán liên quan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Chuyờn đề 1: CĂN BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIấN QUAN Cõu 1. (Đề thi HSG 9 huyện Kim Thành 2019-2020) x2 x 2x x 2 x 1 1) Rỳt gọn biểu thức: P x 0; x 1 x x 1 x x 1 2) Cho x và y là hai số thỏa món: x x2 5 y y2 5 5 . Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức M x2017 y2017 Lời giải x x 1 x x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 1) P x x 1 x x 1 x x 1 2 x 1 2 x 1 x x 2 x 1 2 x 2 x x 1 2) Nhõn 2 vế của x x2 5 y y2 5 5 1 với x x2 5 ta được: x x2 5 x x2 5 y y2 5 5 x x2 5 2 2 2 2 x x 5 y y 5 5 x x 5 5 y y2 5 5 x x2 5 y y2 5 x x2 5 2 Tương tự nhõn 2 vế của (1) với y y2 5 ta được: x x2 5 y y2 5 3 Cộng vế với vế của (2) và (3) ta được: y y2 5 x x2 5 x x2 5 y y2 5 2x 2y 0 2 x y 0 x y 0 x y Vậy M x2017 y2017 0 Cõu 2. (Đề thi HSG 9 trường THCS Lương Thế Vinh 2019-2020) Trang 1 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 9 x 2 x 1 1 Cho biểu thức A : với x 0; x 1 x 2 x 3 x x 2 x 1 x 1 125 125 Tớnh giỏ trị biểu thức khi x 4 3 3 9 3 3 9 27 27 Lời giải Ta cú: x 9 x 2 x 1 1 A : x 2 x 3 x x 2 x 1 x 1 x 3 x 3 x x 2 2 x = : x 1 x 3 x 1 x 2 x 1 x 1 x 3 x x 1 x 1 3 x 1 x 1 3 x 1 = . . . x 1 x 1 2 x x 1 2 x 2 x Cú: 125 125 125 125 x x 4 3 3 9 3 3 9 3 3 9 3 3 9 27 27 27 27 4 x3 5 6 x x3 80x 384 0 x 4 x2 4x 96 0 64 4 x 4 0 x 4 x 4(tm) 2 2 x 4x 96 0 x 2 92 0(vn) 3 4 1 9 Thay x 4 ( tmđk) vào A, ta được: A 2 4 4 Cõu 3. (Đề thi HSG 9 Huyện Mỹ Đức 2019-2020) x 2 x 1 x 1 Cho biểu thức P : với x 0; x 1 x x 1 x x 1 1 x 2 a) Rỳt gọn P 2 b) Tỡm cỏc giỏ trị của x để P 7 c) So sỏnh 2P và P2 Lời giải Trang 2 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 P : : 3 x x 1 x x 1 1 x 2 x 1 x x 1 x 1 2 x 2 x( x 1) (x x 1) x 1 : x 1 x x 1 2 x 2 x 1 2 . x 1 x x 1 x 1 2 x x 1 b) Với x 0, x 1. Ta cú: 2 2 2 P x x 1 7 7 x x 1 7 x x 6 0 ( x 2)( x 3) 0 Vỡ x 3 0 nờn x 2 0 x 4(t/m) 2 Vậy P = khi x = 4 7 c) Vỡ x 0 x x 1 1 2 0 2 x x 1 0 P 2 P(P 2) 0 P 2 2P 0 P 2 2P Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0 2 Vậy P 2P Cõu 4. (Đề thi HSG 9 Huyện Hà Trung 2008 - 2009) Rỳt gọn biểu thức sau a. 8 2 15 8 2 15 Trang 3 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 3 5 13 48 b. 6 2 sin 2 x cos 2 x c. 1- 1 cot gx 1 tgx Lời giải a. 8 2 15 8 2 15 = ( 5 3) 2 ( 5 3 ) 2 = 5 3 5 3 2 3 2 3 5 13 48 2 3 5 (2 3 1) 2 b. = 6 2 6 2 2 3 5 2 3 1 2 3 4 2 3 = = 6 2 6 2 2 3 ( 3 1) 2 2 3 3 1 2 2 3 2 4 2 3 = = = = 6 2 6 2 6 2 6 2 2( 3 1) = 1 2( 3 1) sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 3 x cos3 x c. 1- = 1- =1- 1 cot gx 1 tgx cos x sin x sin x cos x sin x cos x 1 1 sin x cos x (sin x cos x)(sin 2 x cos 2 x sin x.cos x) =1- (sin x cos x) = 1- (1-sinx.cosx)= sinx.cosx Cõu 5. (Đề thi HSG 9 Huyện Hà Trung 2008 - 2009) x 2 x 1 1 A= x x 1 x x 1 x 1 a. Rỳt gọn biểu thức A b. Tớnh giỏ trị biểu thức A khi x=33-8 2 1 c. Chứng minh A< 3 Lời giải ĐKXĐ: x 0; x 1 Trang 4 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 x 2 x 1 1 x 2 x 1 x x 1 A= = x x 1 x x 1 x 1 ( x 1)(x x 1) x x x( x 1) x = ( x 1)(x x 1) ( x 1)(x x 1) x x 1 A khi x=33-8 2 2 Ta có x=33-8 2 = 4 2 1 x 4 2 1 4 2 1 4 2 1 A= 33 8 2 4 2 1 1 33 4 2 1 d. Chứng minh A< 3 1 x 1 3 x x x 1 (x 2 x 1) ( x 1) 2 Xột A- = = 3 x x 1 3 3(x x 1) 3(x x 1) 3(x x 1) ( x 1) 2 0 ( x 1) 2 Do x 0; x 1 0 3(x x 1) 0 3(x x 1) 1 1 A- 0 A< 3 3 Cõu 6. (Đề thi HSG 9 Huyện Hà Trung 2010 - 2011) Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 2 5 24 a. (3 2 2 3)(3 2 2 3) b. 12 sin2x cos2x c. ( 12 2 14 2 13 12 2 11)( 11 13) d. + 1 1+ cotgx 1+ tgx Lời giải a)(3 2 2 3)(3 2 2 3) 9.2 4.3 18 12 6 2 5 24 2 3 2 3 b) 2 12 2 3 2 3 c)( 12 2 14 2 13 12 2 11)( 11 13) ( 12 2 13 2 12 2 11)( 11 13) ( 13 1 11 1)( 11 13) ( 13 11)( 13 11) 13 11 2 Trang 5 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 sin2x cos2x sin3x cos3x d) + 1 1 1+cotgx 1+tgx sinx +cosx sinx +cosx (sinx +cosx)(sin2x-sinxcosx +cos2x) 1 1 sinxcosx-1= sinxcosx sinx +cosx Cõu 7. (Đề thi HSG 9 Huyện Hà Trung 2010 - 2011) 2 x - y x3 - y3 x - y + xy Cho biểu thức P = ( + ) : x - y x - y x + y a. Rỳt gọn P. b. Tớnh giỏ trị của biểu thức P khi x = 5- 2 6 ; y = 5 + 2 6 c. Chứng minh: 0 P 1 Lời giải 2 x - y x3 - y3 ( x - y) + xy a) P = ( + ) : x - y y - x x + y ộ ự ờ x + y + xy ỳ x + y - xy P = ờ x + y - ỳ: ởờ x + y ỷỳ x + y x + y + 2 xy - x - y - xy x + y P = . (ĐKXĐ: x ạ y; x > 0; y > 0 ) x + y x + y - xy xy x + y P = . x + y x + y - xy xy P = x + y - xy x = 5- 2 6 ( 3 2)2 x = 3 2 b) Với Thay vào biểu thức ta được: 2 y = 5 + 2 6 ( 3 2) x = 3 2 ( 3 - 2)( 3 + 2) P = 3 - 2 + 3 + 2 - ( 3 - 2)( 3 + 2) 1 2 3 + 1 2 3 + 1 P = = = 2 3 -1 12- 1 11 1 3 b) Với x > 0; y > 0 suy ra xy > 0 và x + y - xy = ( x - y)2 + y > 0 ị P > 0 2 4 2 xy ( x - y) > 0 ị x + y - xy > xy ị < 1 x + y - xy 1 3 c) Với x > 0; y > 0 suy ra xy > 0 và x + y - xy = ( x - y)2 + y > 0 ị P > 0 2 4 Trang 6 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 xy ( x - y) > 0 ị x + y - xy > xy ị < 1 x + y - xy Cõu 8: (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2011 - 2012) x x 2 2 x Cho biểu thức: P : x 1 x 1 x x x x a. Rỳt gọn P b. Tỡm x để P > 2 c. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P Lời giải a/ Rút gọn P : Điều kiện x > 0 và x 1 x x 2 2 x x x 1 x 2 x 1 2 x P : : x 1 x 1 x x x x x 1 x 1 x x 1 x 2 x x x 1 x P . x 1 x 1 x 2 x x 1 b/ Tìm x để P > 2 2 x x x 2 x 2 x 1 1 P 2 2 2 0 0 0 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Kết hợp điều kiện, vậy với x > 1 thì P > 2 x c/ Để có P thì P 0 0 x 1(Do điều kiện x > 0) x 1 Do P > 0 => P min P min 2 1 x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có : P 4 P x x x x x 4 4 x 2 4 4 Suy ra : P min = 4 (Dấu bằng xảy ra khi x = 4) => P min = 2, khi x = 4 Cõu 9: (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2014 - 2015) x2 x 2x x 2 x 1 Cho biểu thức: P . x x 1 x x 1 a. Rỳt gọn P. b. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P. 2 x c. Xột biểu thức: Q , chứng tỏ 0 < Q < 2. P Trang 7 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 Lời giải a. Đk : x 0; x 1. x x x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 P x x 1 2 x 1 2 x 1 x x 1 x x 1 x x 1 Vậy P x x 1, với x 0; x 1. 2 1 3 3 b. P x x 1 x 2 4 4 3 1 dấu bằng xảy ra khi x = ẳ, thỏa món đk. Vậy GTNN của P là khi x . 4 4 2 x c. Với x 0; x 1 thỡ Q = > 0. (1) x x 1 2 2 x 2 x 1 Xột 2 0 . Dấu bằng khụng xảy ra vỡ điều kiện x 1 . x x 1 x x 1 suy ra Q < 2.(2). Từ (1) và (2) suy ra 0 < Q < 2. Cõu 10: (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2014 - 2015) 2014 2015 Khụng dựng mỏy tớnh hóy so sỏnh : và 2014 2015 . 2015 2014 Lời giải 2014 2015 2015 1 2014 1 1 1 2015 2014 2015 2014 2015 2014 2015 2014 2014 2015 Cõu 11: (Đề thi HSG 9 Huyện Hoằng Húa 2015 – 2016) 2 x 9 2 x 1 x 3 1. Cho A (x 0, x 4, x 9) x 5 x 6 x 3 2 x a) Rỳt gọn biểu thức A. 1 b) Tỡm giỏ trị của x để A = . 2 2. Tớnh 8 2 15 8 2 15 Lời giải 2 x 9 2 x 1 x 3 a. A ( x 3)( x 2) x 3 x 2 Trang 8 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 2) 2 x 9 2x 4 x x 2 x 9 x x 2 ( x 3)( x 2) ( x 3)( x 2) ( x 2)( x 1) x 1 ( x 3)( x 2) x 3 x 1 Vậy A với (x 0, x 4, x 9) . x 3 b(2,0đ) Với (x 0, x 4, x 9) Ta cú: 1 x 1 1 A 2 x 2 x 3 2 x 3 2 1 3 x 1 x (t / m) 9 1 1 Vậy A = x = . 2 9 2. Ta cú 8 2 15 8 2 15 5 2 15 3 5 2 15 3 ( 5 3)2 ( 5 3)2 5 3 5 3 2 3 Cõu 12: (Đề thi HSG 9 Huyện Nga Sơn 2012 - 2013) 1 Cho biểu thức: 4 x 8x x 1 2 P = : 2 x 4 x x 2 x x a. Rỳt gọn P. b. Tớnh giỏ trị của x để P = -1. c. Tỡm m để với mọi giỏ trị x > 9 ta cú m ( x 3 )P > x + 1. Lời giải Trang 9 CHUYấN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 a. ĐK: x > 0 ; x 4 và x 9 4 x(2 x) 8x ( x 1) 2( x 2) P = : (2 x)(2 x) x( x 2) 8 x 4x 3 x = : (2 x)(2 x) x( x 2) 8 x 4x x( x 2) 4x = . = (2 x)(2 x) 3 x x 3 b. P = -1 4x + x - 3 = 0 ( x + 1) (4 x - 3)= 0 3 9 x = x = 4 16 Trang 10
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_hoc_sinh_gioi_mon_toan_9_chuyen_de_1_can_bac_hai_v.docx