Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Quảng Nam (có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Chọn phương án đúng
Câu 1: PTHH:CaCO3 . + CO2 để sản xuất oxit
A. CaO B.CaC C. CaCO2 D. CaCO
Câu 2: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 3: Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ?
A. CO B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 4: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua :
A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn
Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5
Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O B. CuO C. P2O5 D. CaO
Câu 7: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3
Câu 8: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 9: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Câu 10: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 11: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước muối
Câu 12: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.
Câu 13: Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O X là:
A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2
Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 ZnSO4 +H2 D. BaCl2+H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Câu 15: Trường h ợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau ?
A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Oxit - Sản xuất một số oxit quan trọng. -Ứng dụng của oxit. - Tính chất hóa học của oxit Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,3đ 13% 2 0,7đ 7% 6 2,0đ 20% Chủ đề 2: Axit - Tính chất hóa học của axit, H2SO4đặc - Tính khối lượng dung dịch Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,7đ 7% 1/3 1,0đ 10% 2+1/3 1,7đ 17% Chủ đề 3: Bazơ - Tính chất hóa học của bazơ - Thang pH - Sản xuất bazơ quan trọng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,3đ 13% 4 1,3đ 13% Chủ đề 4: Muối - Tính chất hóa học của muối, xác định loại phản ứng - Tính chất hóa học của muối. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng 2 0,7đ 7% 1 0,3đ 3% 1/3 1,0đ 10% 3+ 1/3 20đ 20% Chủ đề 5: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ - Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa - Viết PTHH của phản ứng xảy ra - Nhận biết các dung dịch 1 + 1/3 2,0đ 20% 1 1,0đ 10% 2+1/3 3,0đ 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 12 4,0đ 40% 3 1,0đ 10% 1 + 1/3 2,0đ 20% 1+1/3 2,0đ 20% 1/3 1,0đ 10% 18 10 đ 100% (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TAO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút; ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Chọn phương án đúng Câu 1: PTHH:CaCO3 ........ + CO2 để sản xuất oxit A. CaO B.CaC C. CaCO2 D. CaCO Câu 2: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Câu 3: Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ? A. CO B. O2 C. N2 D. CO2 Câu 4: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua : A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2 B. Na2O C. SO2 D. P2O5 Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O B. CuO C. P2O5 D. CaO Câu 7: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 8: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 9: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3 Câu 10: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 11: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước muối Câu 12: Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là: A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO. Câu 13: Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O X là: A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2 Câu 14: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O Ò 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ò Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4Ò ZnSO4 +H2 D. BaCl2+H2SO4 Ò BaSO4 + 2HCl Câu 15: Trường h ợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau ? A. NaCl và AgNO3 B. NaCl và Ba(NO3)2 C. KNO3 và BaCl2 D. CaCl2 và NaNO3 II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16:(2,5đ) Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: a. Viết phương trình hóa học xảy ra.(0,5đ) b. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.(1đ) c. Tính C% của Na2SO4 tạo thành sau phản ứng, biết rằng khối lượng dung dịch sau phản ứng là 100g .(1đ) Câu 17: (1,5đ) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Câu 18:(1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 bình riêng biệt không ghi nhãn: Nước clo, NaOH, H2SO4, AgNO3 (1đ) ----------HẾT---------- BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm, mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng làm tròn 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D A B C A C C A C C B D A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 a. PTHH: H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O b. mNaOH =mctx100/C%=2x1x0,2x40/20%=80g c. C%=mctx100/mdd=0,2x142x100/100=28,4% 0,5 1,0 1,0 17 (1) Fe2O3 + CO t0 2Fe + 3CO2 (2) 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 (3) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5 0,5 0,5 18 - Trích mẫu thử cho mỗi lần thử. - Cho quỳ tím vào: NaOH biến quỳ tím thành màu xanh, H2SO4 biến quỳ tím thành màu đỏ, nước clo làm quỳ tím mất màu, còn lại AgNO3 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_202.docx