Đề thi môn Hóa học Lớp 9 - Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Năm học 2020-2021 - Phòng GD & ĐT huyện Cát Tiên
Câu 1 : (3,0 điểm)
a.Cho các kim loại sau: Ba, Mg, Al, Ag. Chỉ dùng một dung dịch axit, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt để các kim loại trên? Viết phương trình hóa học minh họa.
b. Vận dụng kiến thức đã học giải thích câu tục ngữ : ” Nước chảy đá mòn “ về phương diện Hóa học
Câu 2 : (2,0 điểm)
Nêu hiện tượng sau :
a. Cho Na vào dung dịch CuSO4
b. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3
c. Cho bột đồng vào dung dịch FeCl3
d. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 và khuấy đều.
Câu 3 : (2,5 điểm)
1.1 Cho hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X.
a. Xác định khí Y . Viết phương trình hóa học để điều chế khí Y.
b. Khi ngừng thu khí ta cần thực hiện thao tác nào trước: tắt đèn cồn hay tháo ống dẫn khí. Vì sao ?
1.2 Hãy trình bày cách pha 1 lít dung dịch H2SO4 0,46M từ dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/ml).
Câu 4 : (2,0 điểm)
Tổng số hạt Proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X bằng 54 . Trong đó số hạt mang điện gấp số hạt không mang điện là 1,7 lần.
a. Hãy xác định số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X ? Cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X
b. Phi kim X có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nào ? Viết phương trình hóa học.
c. Phi kim X có những ứng dụng gì trong đời sống cũng như trong công nghiệp ?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN CÁT TIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : Hóa học ( Đề thi có 02 trang ) Thời gian làm bài : 150 phút Ngày thi : 26/12/2020 Câu 1 : (3,0 điểm) a.Cho các kim loại sau: Ba, Mg, Al, Ag. Chỉ dùng một dung dịch axit, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt để các kim loại trên? Viết phương trình hóa học minh họa. b. Vận dụng kiến thức đã học giải thích câu tục ngữ : ” Nước chảy đá mòn “ về phương diện Hóa học Câu 2 : (2,0 điểm) Nêu hiện tượng sau : Cho Na vào dung dịch CuSO4 Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3 Cho bột đồng vào dung dịch FeCl3 Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3 và khuấy đều. Câu 3 : (2,5 điểm) Cho hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X. Xác định khí Y . Viết phương trình hóa học để điều chế khí Y. Khi ngừng thu khí ta cần thực hiện thao tác nào trước: tắt đèn cồn hay tháo ống dẫn khí. Vì sao ? Hãy trình bày cách pha 1 lít dung dịch H2SO4 0,46M từ dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84g/ml). Câu 4 : (2,0 điểm) Tổng số hạt Proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X bằng 54 . Trong đó số hạt mang điện gấp số hạt không mang điện là 1,7 lần. Hãy xác định số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X ? Cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X Phi kim X có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nào ? Viết phương trình hóa học. Phi kim X có những ứng dụng gì trong đời sống cũng như trong công nghiệp ? Câu 5 : (2,0 điểm) Chọn các chất A, B, C thích hợp và viết các phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có) theo sơ đồ biến hóa sau : A B Fe2(SO4 )3FeCl3 Fe(NO3)3 A B C C Câu 6 : (3,5 điểm) Tiến hành nung 13,4gam hỗn hợp A (gồm Al và Fe2O3 ). Trong điều kiện không có không khí, sau khi làm nguội, hòa tan hỗn hợp thu được bằng dung dịch HCl dư, thấy bay ra 5,6 lít khí (ở đktc) . Tính khối lượng Al và Fe2O3 trong hỗn hợp A ( Cho C = 12; O = 16; S = 32; H = 1; Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65; Cl = 35,5) Câu 7 : (3,0 điểm) Cho 27,8 gam muối RSO4.nH2O vào nước thu được 500g dung dịch A có nồng độ 3,04%. Cho dung dịch KOH dư vào 250 gam dung dịch A trên thu được 4,5 gam kết tủa . Tìm công thức hóa học của muối RSO4.nH2O. Biết S = 32; O = 16; H = 1. Câu 8 : ( 2,0 điểm) Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II và hóa trị III bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc) . Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan . -------------------HẾT------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh : ............................................... Số báo danh : ....................................... Giám thị 1 : .......................................................... Ký tên : ................................................. Giám thị 2 : ...........................................................Ký tên : .................................................
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_hoa_hoc_lop_9_ky_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen.docx