Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 11: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 11: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Năm học 2020-2021

I. Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

- Học sinh hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông

2. Về kỹ năng:

 - Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học để tính cạnh và góc trong tam giác vuông.

3. Phẩm chất – năng lực cần hình thành, phát triển

 - Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân ái

 - Năng lực chung: Giao tiếp hợp tác, Sử dụng ngôn ngữ, tự chủ và tự học.

 - Năng lực chuyên biệt: Tư duy và lập luận toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học.

4. Nội dung tích hợp, trải nghiệm:

GDĐĐ: Đoàn kết - Hợp tác

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. GV: Bảng phụ, bộ dụng cụ vẽ hình học.

2. HS: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài

III. Phương pháp:

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, hợp tác nhóm, luyện tập – thực hành. Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não.

IV. Tiến trình bài dạy:

1. Ổn định lớp: 1ph

 

docx 4 trang maihoap55 2690
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 11: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/ 10/ 2020
 Tiết thứ: 11
 Tuần thứ: 06
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: 
- Học sinh hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông
2. Về kỹ năng: 
	- Rèn kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học để tính cạnh và góc trong tam giác vuông. 
3. Phẩm chất – năng lực cần hình thành, phát triển
	- Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ, nhân ái
	- Năng lực chung: Giao tiếp hợp tác, Sử dụng ngôn ngữ, tự chủ và tự học.
	- Năng lực chuyên biệt: Tư duy và lập luận toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học.
4. Nội dung tích hợp, trải nghiệm: 
GDĐĐ: Đoàn kết - Hợp tác
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. GV: Bảng phụ, bộ dụng cụ vẽ hình học. 
2. HS: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài
III. Phương pháp:
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp, hợp tác nhóm, luyện tập – thực hành. Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: 1ph
Lớp dạy
Ngày dạy
Sĩ số
9A1
9A2
9A3
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khởi động : 5ph
a) Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
b) Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp.
c) Năng lực: Giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ.
d) Đồ dùng: 
*Giao nhiệm vụ 
 Cho ABC vuông tại A cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b,c. Hãy viết các hệ thức về cạnh và góc trong vuông đó.
*Thực hiện nhiệm vụ: 1 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp viết ra nháp.
 b = a sin B = a cos C ; c = a sin C = a cos B
 b = c tan B = c cot C ;c = b.tan C =b cot B
* HS nhận xét, GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức - 25ph
a) Mục tiêu: HS hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông, vận dụng được các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông để giải toán.
b) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, kĩ thuật đặt câu hỏi.
c) Năng lực: Tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ toán học.
d) Đồ dùng: Bảng phụ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
- GV giải thích thuật ngữ “Giải tam giác vuông”
- HS thực hiện VD3
+ áp dụng định lí Py-ta-go
+ Dùng tỉ số lượng giác
 tanB = Þ 
+ = 900 - 580 = 320.
- HS thực hiện ?2.
- GV chốt lại cách giải tam giác vuông khi biết trước hai cạnh của nó.
- GV: Nêu yêu cầu VD4.
- HS xác định những yếu tố cần tính: Góc Q, cạnh OP, cạnh QO. Từ đó nêu cách tính và trình bày kết quả
- GV chốt ý: Có nhiều cách giải ta có thể chọn một trong nhiều cách giải đó. 
 - GV yêu cầu HS thực hiện ?3 theo nhóm, trình bày trên phiếu học tập
- Đại diện HS báo cáo kết quả
- HS nhận xét, đánh giá
- GV chính xác hóa
- GV: Nêu VD5.
- HS làm bài vào vở nháp.
- 1 HS lên bảng trình bày bài làm.
- HS: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Chốt ý.
2. Áp dụng giải tam giác vuông
* Ví dụ 3:
GT
DABC. ,
AB = 5cm,
AC = 8cm.
KL
Giải tam giác ABC?
Giải. Theo định lí Py-ta-go, ta có: 
+ BC = (cm)
+ tanB = Þ .
+ = 900 - 580 = 320.
?2 Ta có: SinB = ()
 Þ BC = » 9,4.
* Ví dụ 4: Giải tam giác vuông OPQ?
+ Ta có: 
= 900 - 360 = 540 .
+ OP = PQ.sinQ 
= 7.sin540 » 7 . 0,809 » 5,663.
+ OQ = PQ.sinQ = 7. sin360 
» 7. 0,5878 » 4,114.
?3 
+ OP = PQ.cosP = PQ.cos360 » 5,663.
+ OQ = PQ.cosQ = PQ.cos540 » 4,114.
* Ví dụ 5:
Giải tam giác vuông LMN?
+ Ta có: 
= 900 - 510 = 390 .
+ LN = LM . tanM
= 2,8 . tan510 » 3,458.
+ MN = » 4,499.
* Nhận xét: (SGK.88)
Hoạt động 3: Luyện tập – vận dụng: 10 ph
a) Mục tiêu: HS vận dụng được các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông để áp dụng trong thực tế
b) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, kĩ thuật động não.
c) Năng lực: Tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác, mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ toán học.
d) Đồ dùng: Bảng phụ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
- GV treo bảng phụ ghi đề bài
- HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- HS nhận xét, bổ sung
- GV chính xác hóa, chốt kiến thức
Bài tập: Trên sân thượng của một tòa nhà cao 25m, một người nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc = 400 (so với phương nằm ngang). Hỏi xe đỗ cách nhà bao mét.(làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?
Hoạt động 4: Hoạt động tìm tòi mở rộng: 2ph
a) Mục tiêu: HS biết vận dụng linh hoạt các hệ thức trong giải toán
b) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề.
c) Năng lực: Tư duy và lập luận toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học.
d) Đồ dùng: 
* Giao nhiệm vụ: 
	Cho tam giác ABC, (), AB = c, AC= b. CMR : 
* Cách thức hoạt động: Giao về nhà
* Báo cáo kết quả hoạt động: Báo cáo trong tiết học sau
4. Củng cố: 1ph
- Nhắc lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 
5. Hướng dẫn về nhà: 1ph
- Học thuộc định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- BTVN: 27, 28, 29, 30 - sgk tr 88 – 89
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_11_mot_so_he_thuc_ve_canh_va_goc_t.docx