Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

HS được củng cố về đồ thị hàm số y = ax + b ( a  0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

a/ Kiến thức: Củng cố kiến thức cho HS về đồ thị của hàm số y = ax+b (a ).

b/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (5’)

a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp

b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (1 HS)

c. Câu hỏi kiểm tra: 1

Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0).

 d. Đáp án câu hỏi:

+Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có dạng y = a .

Cách vẽ: Cần xác định thêm một điểm thuộc độ thị (khác gốc tọa độ) rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và điểm O.

+Khi a 0, b 0, đồ thị hàm số y =a +b là một đường thẳng

Cách vẽ: Cần xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 02/06/2022 1570
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2 ; 9a3
Tên bài giảng:	 Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT:	23
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ......./......./........
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
HS được củng cố về đồ thị hàm số y = ax + b ( a ¹ 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
a/ Kiến thức: Củng cố kiến thức cho HS về đồ thị của hàm số y = ax+b (a). 
b/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp 
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (1 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 1
Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a0). 
	 d. Đáp án câu hỏi:
+Khi b = 0 thì hàm số bậc nhất có dạng y = a. 
Cách vẽ: Cần xác định thêm một điểm thuộc độ thị (khác gốc tọa độ) rồi vẽ đường thẳng đi qua điểm đó và điểm O. 
+Khi a 0, b 0, đồ thị hàm số y =a+b là một đường thẳng 
Cách vẽ: Cần xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó.
	3. Giảng bài mới: (35’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập” !
 b/ Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
35’
Bài 17/51
a) Đồ thị h/s y = x+1 là đường thẳng đi qua A(–1;0) và B(0 ;1)
Đồ thị h/s y = –x+3 là đường thẳng đi qua E(3;0) và F(0 ;3)
b). Đ/t y = x+1 cắt trục Ox tại A(–1;0); 
đ/t y = – x+3 cắt trục Ox tại E(3;0) và cắt nhau tại điểm M có hoành độ là nghiệm của phương trình: x+1 = – x+3 
Û 2x = 2x = 1
thay x = 1 vào phương trình hàm số y = x +1 
Þ y = 2. 
Vậy giao điểm M (1;2)
c) PDAME = ?
AE = 4
PDAME = AM +ME + AE
= 2+2+4 = 4(1+) 
 ( đvdt)
SDAME = =2.4
SDAME = 4 (đvdt)
Bài 18/52
a). Thay x= 4 ; y = 11 
vào hàm số y = 3x+b được 11 = 3.4 + b
Þ b = – 1. Ta có hàm số y = 3x – 1
b). Vì đồ thị hàm số y = ax + 5 
đi qua điểm A(–1;3) 
Nên x = –1 ; y = 3 thay vào hàm số ta được 
3= a.(–1)+5 Þ a = 2 nên ta có hàm số là
 y = 2x + 5
Bài 17 trang 51 SGK 
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng y = x + 1 và y = -x + 3 cắt nhau tại M và cắt Ox theo thứ tự tại A và E. Tìm tọa độ của các điểm A, M , E.
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác (Đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
Gọi 3HS lên bảng lần lượt thực hiện.
GV Nhận xét
Bài 18 trang 52 SGK 
a) Biết rằng với x=4 thì hàm số y=3x+b có giá trị là 11. Tìm b. 
Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị b vừa tìm được.
Gợi ý : 
+Khi x = 4 thì y = 11 có là điểm thuộc đồ thị không ?
+Thay điểm đó vào hàm số: y = 3 x + b.
b) Biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+5 đi qua điểm A(-1;3). Tìm a. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị a vừa tìm được.
Khi HS tính xong gọi 2HS lên bảng vẽ đồ thị.
GV Nhận xét
Bài 17/51
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Đồ thị h/s y = x+1 là đường thẳng đi qua A(–1;0) và B(0 ;1)
Đồ thị h/s y = –x+3 là đường thẳng đi qua E(3;0) và F(0 ;3)
b). Đ/t y = x+1 cắt trục Ox tại 
A(–1;0); 
đ/t y = – x+3 cắt trục Ox tại E(3;0) và cắt nhau tại điểm M có hoành độ là nghiệm của phương trình: x+1 = – x+3 Û 2x = 2x = 1
thay x = 1 vào phương trình hàm số y = x +1 
Þ y = 2. 
Vậy giao điểm M (1;2)
c) PDAME = ?
AE = 4
PDAME = AM +ME + AE
= 2+2+4 = 4(1+) 
( đvdt)
SDAME = =2.4
SDAME = 4 (đvdt)
HS Nhận xét
Bài 18/52
HS Đọc đề
HS hoạt động nhóm 5 phút
a). Thay x= 4 ; y = 11 
vào hàm số y = 3x+b được 11 = 3.4 + b
Þ b = – 1. Ta có hàm số y = 3x – 1
b). Vì đồ thị hàm số y = ax + 5 
đi qua điểm A(–1;3) 
Nên x = –1 ; y = 3 thay vào hàm số ta được 
3= a.(–1)+5 Þ a = 2 nên ta có hàm số là
 y = 2x + 5
HS Nhận xét
4/. Củng cố (3’)
-Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y =ax + b, a v ?
5/. Dặn dò (1’)
 	Học bài
Xem trước bài : “§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau”
Hướng dẫn HS làm bài 19 trang 52 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
 .. 
Ngày tháng năm	 Ngày ./ ../ .
	 	 Giáo viên
 Nguyễn Văn Tân
Bài 18/52
a) Biết rằng với x=4 thì hàm số y=3x+b có giá trị là 11. Tìm b. 
b) Biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+5 đi qua điểm A(-1;3). Tìm a. 
Bài 18/52
a) Biết rằng với x=4 thì hàm số y=3x+b có giá trị là 11. Tìm b. 
b) Biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+5 đi qua điểm A(-1;3). Tìm a. 
Bài 18/52
a) Biết rằng với x=4 thì hàm số y=3x+b có giá trị là 11. Tìm b. 
b) Biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+5 đi qua điểm A(-1;3). Tìm a. 
Bài 18/52
a) Biết rằng với x=4 thì hàm số y=3x+b có giá trị là 11. Tìm b. 
b) Biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+5 đi qua điểm A(-1;3). Tìm a. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_23_luyen_tap_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc