Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : hệ thống và củng cố các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông , TSLG , đường tròn , tính chất về tiếp tuyến của đường tròn .
2. Kỹ năng : vẽ hình , chứng minh hình học , tính toán .
3. Thái độ : chính xác , cẩn thận trong vẽ hình , chứng minh .
II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở .
III. CHUẨN BỊ :
1. Đối với GV : bảng phụ hình vẽ , tóm tắt kiến thức , thước , compa , êke .
2. Đối với HS : ôn lại kiến thức hệ thức lượng trong tam giác , đường tròn .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 31: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :17 tiết 31 Ngày soạn : 19 / 11 /2019 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : hệ thống và củng cố các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông , TSLG , đường tròn , tính chất về tiếp tuyến của đường tròn . 2. Kỹ năng : vẽ hình , chứng minh hình học , tính toán . 3. Thái độ : chính xác , cẩn thận trong vẽ hình , chứng minh . II. PHƯƠNG PHÁP : đàm thoại gợi mở . III. CHUẨN BỊ : 1. Đối với GV : bảng phụ hình vẽ , tóm tắt kiến thức , thước , compa , êke . 2. Đối với HS : ôn lại kiến thức hệ thức lượng trong tam giác , đường tròn . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG (15 phút) - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Tỉ số lượng giác của góc nhọn . 1. Cho hình vẽ : Tính x = ? a) 4 b) 6,25 c) 3 d) 2,25 2. Giải tam giác vuông ABC (Â= 900) . Biết : a) và AB = 4 cm b) AC = 4 cm và BC = 5 cm 1.1 Cho HS nhắc lại các hệ thức cơ bản đã học của chương . - Treo bảng phụ tóm tắt chương và chốt lại các vấn đề quan trọng cần nhớ . 1.2 Treo bảng phụ BT . - Gọi 1 HS khác lên trình bày lời giải . * Treo bảng phụ BT . - Cho HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm giải theo 1 trường hợp . 1.3 Chốt lại các kiến thức cần ghi nhớ ở chương I . - Lần lượt nhắc các hệ thức . - Quan sát , lắng nghe và ghi nhớ . - Tính nháp , trả lời miệng . - Theo hệ thức (1) , ta có : Cạnh huyền bằng Þ x = 6,25 – 4 = 2,25 - Đọc và phân tích đề BT . - Nhóm 1 : giải theo câu a Hệ thức cạnh và góc : AC = AB.tgB = 4.tg600 = BC = - Nhóm 2 : giải theo câu b Sin B = Hoạt động 2 : ĐƯỜNG TRÒN (25 phút) a) CM rằng : Ta có OC = OA = OB = = R Þ (định lí) Theo t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau : OM là phân giác của ON là phân giác của Mà kề bù với (định lí) b) CHOK là hình chữ nhật C di chuyển : HK không đổi Theo t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau MA = MC MO là tia phân giác của Þ MO ^ AC hay = 900 Tứ giác CHOK có Nên CHOK là hình chữ nhật Þ OC = HK = R Khi C di chuyển thì HK = R không đổi c) MN = MA + NB Theo t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau : MC = MA NC = NB MN = MA + NB d) MA.NB không đổi MA.NB = MC.NC Xét DMON vuông tại O có OC là đường cao (OC ^ MN) MC.NC = OC2 = R2 (không đổi) Vậy MA.NB = R2 (không đổi) e) Khi OC ^ AB thì tứ giác CHOK là hình vuông HK là đường TB của DCAB 2.1 Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . - Treo bảng phụ hình vẽ , đề BT . - Yêu cầu HS ghi GT của bài toán . 2.2 Yêu cầu HS nhắc lại định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông . - Cho HS nhắc lại t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau . - Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù là góc gì ? 2.3 Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật . - Gợi ý : theo câu a có Cần chứng minh H = 900 (dựa vào t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) - Cho HS tự chứng minh . - Cho HS nhắc lại hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu của cạnh góc vuông lên cạnh huyền . - Nhắc lại dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . Cho nữa (O) đường kính AB GT Ax , By là2 tiếp tuyến MN tiếp tuyến tại C cắt Ax , By tại M và N - Nhắc lại định lí . - Nhắc lại t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau . - Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù là góc vuông . - Nhắc lại dấu hiệu nhận biết HCN - Lắng nghe , ghi nhớ . - Làm việc cá nhân . - Nhắc lại hệ thức . Tứ giác CHOK là hình chữ nhật (theo câu a ) có OC ^ HK nên CHOK là hình vuông (dấu hiệu nhận biết) - Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình gì ? Hoạt động 3 : CỦNG CỐ (3 phút) 1. Chứng minh hình học , dấu hiệu nhận biết : HCN , hình thoi , hình vuông , hình bình hành , 2. Đoạn thẳng , góc bằng nhau : quan hệ đường kính và dây , t/c của hai tiếp tuyến cắt nhau , 3.1 Treo bảng phụ tóm tắt kiến thức của chương II . 3.2 Chốt lại phương pháp chứng minh một số vấn đề hình học . - Nhắc lại các định nghĩa , định lí cơ bản trong chương II . Hoạt động 4 : DẶN DÒ (2 phút) Ôn tập các kiến thức của 2 chương . Làm các bài tập trong đề cương ôn tập. (GV phát đề cương cho HS) Xem lại các dạng BT cơ bản đã giải . Nắm vững các kiến thức : các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , TSLG. Giải tam giác vuông , tính số đo của góc , Xét vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn . Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau . TIẾT 32 ƠN TẬP THEO ĐỀ CƯƠNG
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_31_on_tap_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_20.doc