Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : - Củng cố định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .

 - Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và mối quan hệ với góc nội tiếp , góc ở tâm .

2/ Kỹ năng : Vẽ hình , chứng minh hình học , chứng minh 2 góc bằng nhau , tia tiếp tuyến .

 3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tế .

II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .

III. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước đo góc , compa .

2/ Đối với HS : Ôn lại góc nội tiếp , quan hệ cung , dây , tiếp tuyến , thước đo góc , compa .

 

doc 3 trang Hoàng Giang 01/06/2022 4880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 25 tiết 43
Ngày soạn : 1 6/2/2020
Ngày dạy : 
 (GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG)	
I. MỤC TIÊU : 
1/ Kiến thức : - Củng cố định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
 - Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và mối quan hệ với góc nội tiếp , góc ở tâm . 
2/ Kỹ năng : Vẽ hình , chứng minh hình học , chứng minh 2 góc bằng nhau , tia tiếp tuyến . 
 3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tế .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước đo góc , compa .
2/ Đối với HS : Ôân lại góc nội tiếp , quan hệ cung , dây , tiếp tuyến , thước đo góc , compa .
IV. TIẾN TRÌNH : 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
Hoạt động 1 KIỂM TRA ( 10 phút )
1. Định nghĩa , định lí góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
3. Hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Áp dụng : sửa BT 29 SGK 
BT 28 SGK (HS thực hiện đã hướng dẫn tiết trước)
* Nêu câu hỏi kiểm tra , gọi 1 HS lên bảng thực hiện .
- Treo bảng phụ hình vẽ , gọi 1 HS lên bảng sửa BT 29 .
- Nhận xét , cho điểm .
- HS 1 : phát biểu định nghĩa , định lí góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- HS 2 : phát biểu hệ quả , sửa BT
Chứng minh
(O’) : ( Sđ )
(O) : ( Sđ )
 (tổng 3 góc trong tam giác )
Hoạt động 2 : TÍNH TOÁN ( 8 phút )
BT 31 SGK-P.79
 DOBC là tam giác đều .
 Do BA là tiếp tuyến 
 = 900 – 600 = 300
* Cho HS đọc yêu cầu BT 31 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , các HS khác vẽ hình vào tập .
- Ta có BC = R Þ DOBC là tam giác gì ? 
 Vì sao ?
- Gọi 1 HS lên bảng tính 
- Đọc và phân tích đề bài .
- HS lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL
 (O ; R) BC = R 
 GT BA ; CA là tiếp tuyến tại A
 KL Tính và 
 DOBC là tam giác đều .
 (do BA là tiếp tuyến )
Theo t/c của 2 tiếp tuyến cắt nhau , có AB = AC . Vậy DABC cân tại A 
Þ = 1800 – 2.
 = 1800 – 2 . 300 = 1200
- DABC là tam giác gì ? Vì sao ? 
- Gọi 1 HS khác lên tính 
* Chốt lại cách thực hiện .
 DABC là tam giác cân tại A 
 AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến)
- HS lên bảng tính 
Hoạt động 3 : CHỨNG MINH (17 phút )
BT 34 SGK-P.80
 Xét DMAT và DMTB , có :
 chung
 (cùng = Sđ )
Þ DMAT ∽ DMTB (g . g)
 Þ 
 Þ MT2 = MA.MB
BT 32 SGK-P.80
Ta có : MT là tiếp tuyến của (O) 
 Þ = Sđ 
Mà Sđ (góc ở tâm)
 Þ 2. 
Mặt khác : 
 Þ 
* Cho HS đọc yêu cầu BT 34 .
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , ghi GT – KL , cả lớp cùng làm vào tập 
* Hướng dẫn : 
MT2 = MA.MB 
Û 
Ý
DMAT ∽ DMTB (g . g)
Ý
chung và (hệ quả)
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
* Đặt vấn đề : nếu cát tuyến MAB đi qua O hãy chứng minh 
 + 2. = 900
- Hỏi : + ? = 900 . Vì sao ? 
- Vậy ta phải chứng minh điều gì ? 
- Gọi 1 HS lên bảng chứng minh , cả lớp làm bài độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
* Chốt lại : góc ở tâm bằng 2 lần số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có cùng một cung chắn .
- Đọc và phân tích đề bài 
 (O) ; M nằm ngoài (O)
 GT MT là tiếp tuyến tại T 
 MAB là cát tuyến 
 KL MT2 = MA.MB 
- Nhắc lại hệ quả trường hợp đồng dạng của 2 tam giác .
- HS lên bảng trình bày .
- Nhận xét , bổ sung .
- Quan sát hình vẽ , lắng nghe .
 + = 900 
 Vì DMOT vuông tại T
- Chứng minh = 2. 
- HS lên bảng trình bày chứng minh 
- Nhận xét .
- Lắng nghe .
Hoạt động 4 : ỨNG DỤNG THỰC TẾ ( 7 phút)
BT 35 SGK-P.80
 Áp dụng kết quả BT 34 , ta có : 
 MT2 = MA.MB 
 = MA ( MA + 2 R )
 = 0,04.(0,04 + 12800)
 Þ MT » 23 km
 Tương tự : 
 M’T » 11 km
 Suy ra : MM’ = MT + M’T
 = 23 + 11
 » 34 km
* Gọi HS đọc đề BT .
- Vẽ hình và tóm tắt đề bài .
- Áp dụng BT 34 , ta tìm được MT , M’T 
Þ MM’ = MT + M’T
- Gọi 2 HS lên bảng tính , cả lớp cùng thực hiện vào tập .
- Đọc và phân tích đề bài .
- Tóm tắt :
 GT Cho (O) 
 MM’ là tiếp tuyến tại T 
 R » 6400 Km
 KL MA = 40 m ; M’C = 10 m
 Tính MM’ 
- 2 HS lên bảng tính MT và M’T
Hoạt động 5 : DẶN DÒ ( 5 phút )
Ôn tập và nắm vững các định lí , hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
Xem lại các BT đã giải .
Kết quả BT 23 SGK-P.76 cả 2 trường hợp .
	MA.MB = MC.MD
MT2 = MA.MB
Ôn tập lại định lí góc ngoài của tam giác , t/c của tam giác cân , t/c 2 tiếp tuyến .
Xem trước bài mới và chuẩn bị đầy đủ dụng cụ vẽ hình .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_43_luyen_tap_goc_tao_boi_tia_tiep.doc