Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Kiểm tra Chương III - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
-Rèn luyện kĩ năng trình bày
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: đề KT photo
- HS: dụng cụ học tập, Máy tính bỏ túi.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Kiểm tra Chương III - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2, 9a3 Tên bài giảng: Kiểm tra chưong III Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 45 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: 29/01/2019 A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình -Rèn luyện kĩ năng trình bày II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về hệ phương trình, cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: đề KT photo - HS: dụng cụ học tập, Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL -Phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết được phương trình bậc nhất hai ẩn Hiểu được nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 C1,2 1đ 2 C3,4 1đ 4 2đ 20% -Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết được số nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Hiểu được nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Tìm được điều kiện để hệ pt có nghiệm duy nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 C5 0.5 2 C6,8 1đ 1 C7 0.5 4 2đ 20% -Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Vận dụng được cách giải bài toán bằng lập hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1C3 2đ 1 2đ 20% -Giải hệ phương trình Vận dụng được cách giải hệ PT bằng PP cộng và bằng PP thế. Vận dụng được cách giải hệ PT bằng PP cộng và bằng PP thế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1C1 2đ 1C2 2đ 2 4đ 40% TỔNG 3 1.5đ 15% 4 2đ 20% 2 4đ 40% 2 2.5đ 25% 11 10đ 100% Đề: A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) ## Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x2 +3y = 7 2x +3y = 1 0x +5y = 3 -3x + 0y =6 Câu 2: Cho phương trình x - 2y = 3. Hệ số a, b, c của phương trình là: a = 1; b = -2, c = 3 a = -2; b = 1, c = - 3 a = 1; b = 2, c = 3 a = 0; b = 2, c = 3 Câu 3: Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình nào? 2x - y = 1 2x + y = 1 x - 2y = 1 x + y = 1 Câu 4: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x + y = 1 là : Câu 5: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm khi: Câu 6: Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? Vô nghiệm Có duy nhất một nghiệm Có vô số nghiệm Có hai nghiệm Câu 7: Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. m≠1 m≠2 m = 1 m= 4 Câu 8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? (2 ; 1) (-3 ; 1) (1 ; 2) (1 ; 0) @@ B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) ; b) Câu 2: (2 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y =ax+b đi qua hai điểm A (2 ; 4) và B (- 1 ; 1) Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195 m2. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu trả lời đúng 0,5đ ) Đáp án 1 : 1. B 2. A 3. A 4. C 5. D 6. D 7. C 8. B Đáp án 2: 1. C 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. D 8. B Đáp án 3 : 1. B 2. A 3. C 4. A 5. C 6. B 7. D 8. D Đáp án 4: 1. A 2. C 3. C 4. B 5. B 6. D 7. D 8. A B. TỰ LUẬN Câu Thang điểm Câu 1 a. Giải được ngiệm của hệ phương trình là (2; -3) b. Giải được ngiệm của hệ phương trình là (2; 1) 1.0 1.0 Câu 2:: Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A(2;4) ta có: 4 = 2a + b (1) Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm B(-1;1) ta có: 1 = -a + b (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Vậy a = 1 và b =2 thì đồ thị hàm số y =ax+b đi qua hai điểm A (2 ; 4) và B (- 1 ; 1) 0.5 0.5 1.0 Câu 3 Gọi x (m) là chiều dài của mảnh đất HCN y (m) là chiều rộng của mảnh đất HCN ĐK: x > y > 0 Theo đề bài đầu, ta có: (x+y).2=80 x+y= 40 (1) Theo đề bài sau, ta có: (x+3).(y+5)=xy+195 5x+3y= 180 (2) Từ (1) và (2), ta có hệ pt: (I) Giải (I) ta được: x = 30; y =10 Vậy chiều dài là 30m và chiều rộng là 10m. 0.5 0.5 0.5 0.5 Ngày 19 tháng 01 năm 2019 Giáo viên Nguyễn Thị Du Trường THCS .. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019 Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III Lớp: 9A... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ I: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? A Có vô số nghiệm B Vô nghiệm C Có hai nghiệm D Có duy nhất một nghiệm Câu 2: Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất? A m≠1 B m = 1 C m= 4 D m≠2 Câu 3: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x + y = 1 là : A B C D Câu 4: Cho phương trình x - 2y = 3. Hệ số a, b, c của phương trình là: A a = 0; b = 2, c = 3 B a = -2; b = 1, c = - 3 C a = 1; b = -2, c = 3 D a = 1; b = 2, c = 3 Câu 5: Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A x + y = 1 B 2x + y = 1 C x - 2y = 1 D 2x - y = 1 Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A (1 ; 2) B (1 ; 0) C (-3 ; 1) D (2 ; 1) Câu 7: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A 0x +5y = 3 B -3x + 0y =6 C 2x2 +3y = 7 D 2x +3y = 1 Câu 8: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm khi: A B C D B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) ; b) Câu 2: (2 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y =ax+b đi qua hai điểm A (2 ; 4) và B (- 1 ; 1) Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195 m2. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019 Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ II: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A x + y = 1 B 2x + y = 1 C 2x - y = 1 D x - 2y = 1 Câu 2: Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? A Có hai nghiệm B Có duy nhất một nghiệm C Có vô số nghiệm D Vô nghiệm Câu 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm khi: A B C D Câu 4: Cho phương trình x - 2y = 3. Hệ số a, b, c của phương trình là: A a = 1; b = 2, c = 3 B a = 1; b = -2, c = 3 C a = 0; b = 2, c = 3 D a = -2; b = 1, c = - 3 Câu 5: Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A m≠1 B m≠2 C m= 4 D m = 1 Câu 6: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A (2 ; 1) B (1 ; 0) C (1 ; 2) D (-3 ; 1) Câu 7: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A 2x +3y = 1 B 0x +5y = 3 C -3x + 0y =6 D 2x2 +3y = 7 Câu 8: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x + y = 1 là : A B C D B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) ; b) Câu 2: (2 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y =ax+b đi qua hai điểm A (2 ; 4) và B (- 1 ; 1) Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195 m2. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019 Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ III: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A m= 4 B m≠1 C m≠2 D m = 1 Câu 2: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A 2x2 +3y = 7 B 2x +3y = 1 C -3x + 0y =6 D 0x +5y = 3 Câu 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm khi: A B C D Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A (2 ; 1) B (-3 ; 1) C (1 ; 0) D (1 ; 2) Câu 5: Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A x - 2y = 1 B 2x + y = 1 C 2x - y = 1 D x + y = 1 Câu 6: Cho phương trình x - 2y = 3. Hệ số a, b, c của phương trình là: A a = 1; b = 2, c = 3 B a = 1; b = -2, c = 3 C a = 0; b = 2, c = 3 D a = -2; b = 1, c = - 3 Câu 7: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x + y = 1 là : A B C D Câu 8: Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? A Có hai nghiệm B Có duy nhất một nghiệm C Có vô số nghiệm D Vô nghiệm B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) ; b) Câu 2: (2 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y =ax+b đi qua hai điểm A (2 ; 4) và B (- 1 ; 1) Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195 m2. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019 Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG III Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ IV: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Kiểm tra xem cặp số (1 ; 1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A 2x - y = 1 B x - 2y = 1 C 2x + y = 1 D x + y = 1 Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x + y = 1 là : A B C D Câu 3: Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A m≠2 B m= 4 C m≠1 D m = 1 Câu 4: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm khi: A B C D Câu 5: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A 2x +3y = 1 B 2x2 +3y = 7 C 0x +5y = 3 D -3x + 0y =6 Câu 6: Không giải hệ phương trình, hãy cho biết hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? A Có vô số nghiệm B Có hai nghiệm C Có duy nhất một nghiệm D Vô nghiệm Câu 7: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ? A (1 ; 0) B (-3 ; 1) C (1 ; 2) D (2 ; 1) Câu 8: Cho phương trình x - 2y = 3. Hệ số a, b, c của phương trình là: A a = 1; b = -2, c = 3 B a = -2; b = 1, c = - 3 C a = 1; b = 2, c = 3 D a = 0; b = 2, c = 3 B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải các hệ phương trình sau: a) ; b) Câu 2: (2 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y =ax+b đi qua hai điểm A (2 ; 4) và B (- 1 ; 1) Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 195 m2. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất. BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_45_kiem_tra_chuong_iii_nam_hoc_201.doc