Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Củng cố cách giải một số phương trình bậc hai đơn giản khi chưa có công thức nghiệm cụ thể.

-Biết nhận dạng đúng các phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c hay đầy đủ hệ số để có phương pháp giải thích hợp nhất, tính toán và dự đoán đúng các nghiệm của PT.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố cách giải một số phương trình bậc hai đơn giản khi chưa có công thức nghiệm cụ thể.

 - Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng các phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c hay đầy đủ hệ số để có phương pháp giải thích hợp nhất, tính toán và dự đoán đúng các nghiệm của PT.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3970
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 51: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT: 51
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cách giải một số phương trình bậc hai đơn giản khi chưa có công thức nghiệm cụ thể.
-Biết nhận dạng đúng các phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c hay đầy đủ hệ số để có phương pháp giải thích hợp nhất, tính toán và dự đoán đúng các nghiệm của PT. 
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cách giải một số phương trình bậc hai đơn giản khi chưa có công thức nghiệm cụ thể.
 - Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng các phương trình bậc hai khuyết hệ số b, c hay đầy đủ hệ số để có phương pháp giải thích hợp nhất, tính toán và dự đoán đúng các nghiệm của PT. 
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Thước.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 1
1) Phát biểu định nghĩa PT bậc hai một ? Có thể xẩy ra các dạng PT bậc hai nào ?
2) Giải phương trình :
a) 5x2 – 10 = 0
b) 2x2 – 50x = 0
d. Đáp án:
1) Phương trình bậc hai một ẩn(nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2+bx+c = 0, trong đó x là ẩn ; a,b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và a0. Có 3 dạng PT bậc hai ( PT Bậc hai đầy đủ hệ số a,b,c; PT bậc hai khuyết b hoặc khuyết c)
2) a) hoặc 
Vậy PT có 2 nghệm là : ; 
 b) 2x2 – 50x = 0hoặc x - 25 = 0 x = 0 hoặc x = 25
Vậy PT có 2 nghệm là : ; 
	3. Giảng bài mới: (35’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập” !
 b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
35’
Bài 12/42
Kết quả
a) 
b) 
c) vô nghiệm 
d) x1=0, x2 = 
e) x1 = 0, x2 =3.
Bài 13/42
a) x2 + 8x = -2
 x2 + 2.x.4 +42 = -2 +42
(x+4)2 =14
x+4=
Vậy : Phương trình có hai nghiệm 
 x1= -4+; x2 = -4-
b) x2 + 2x =
Vậy : Phương trình có hai nghiệm 
 x1= -1+; x2 = -4-
Bài 14/42
2x2+5x+2=0
2x2+5x= -2x2+x= -1
x2 +2.x.+=-1+
Vậy : Phương trình có hai nghiệm
 x1 = -0,5 ; x2 = -2
Bài tập 11 trang 42 SGK
 Giải các phương trình sau:
a) x2-8=0
b) 5x2 - 20 =0
c) 0,4x2+1=0
d) 2x2 + 
e) -0,4x2+1,2x=0
GV Gọi lần lượt HS lên bảng 
GV Nhận xét
Bài tập 13 trang 42 SGK
Cho các phương trình sau:
a) x2 + 8x = -2
b) x2+ 2x = 
Hãy cộng vào hai vế của mỗi phương trình cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương.
Gọi lần lượt 2HS lên bảng 
GV Nhận xét
Bài tập 14 trang42 SGK
Hãy giải phương trình
2x2 + 5x + 2 = 0
theo các bước như ví dụ 3 trong bài học
Gọi HS lên bảng 
GV Nhận xét
Bài 12/42
HS Thực hiện
Kết quả
a) 
b) 
c) vô nghiệm 
d) x1=0, x2 = 
e) x1 = 0, x2 =3.
HS Nhận xét
Bài 13/42
HS Thực hiện
a) x2 + 8x = -2
 x2 + 2.x.4 +42 = -2 +42
(x+4)2 =14
x+4=
Vậy : Phương trình có hai nghiệm 
 x1= -4+; x2 = -4-
b) x2 + 2x =
Vậy : Phương trình có hai nghiệm 
 x1= -1+; x2 = -4-
HS Nhận xét
Bài 14/42
HS Thực hiện
2x2+5x+2=0
2x2+5x= -2x2+x= -1
x2 +2.x.+=-1+
Vậy : Phương trình có hai nghiệm
 x1 = -0,5 ; x2 = -2
HS Nhận xét
4./ Củng cố (3’)
Nhắc lại định nghĩa phương trình bậc hai, các dạng phương bậc hai đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
5./ Dặn dò (1’)
Học bài
Xem trước §4.Công Thức Nghiệm Của Phương Trình Bậc Hai.
Hướng dẫn HS làm bài tập 12, 13, 14 trang 20 SBT
Ngày tháng năm	 Ngày ../ / ..
	 	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_51_luyen_tap_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc