Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

- Củng cố cho HS công thức nghiệm của PT bậc hai và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

- HS nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố cho HS công thức nghiệm của PT bậc hai và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

- Kỹ năng: HS nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Thước; Bảng nhóm, máy chiếu.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 03/06/2022 4160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53: Luyện tập - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT: 53
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Củng cố cho HS công thức nghiệm của PT bậc hai và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- HS nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS công thức nghiệm của PT bậc hai và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Kỹ năng: HS nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước; Bảng nhóm, máy chiếu.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2-3 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 2 
1) Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 
2) Giải phương trình: -3x2 + 2x +8 = 0 
Đáp án câu hỏi:
1) Đối với phương trình bậc hai : ax2 + bx + c =0 (a0) và biệt thức = b2 - 4ac :
Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = , x2 =
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = -
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
2)-3x2 + 2x +8 = 0 (a = -3; b = 2; c = 8)	
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: 
	3. Giảng bài mới: (35’)
 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập” !
 b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
35’
Bài 15/45
Vậy phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm kép.
c) 
a = 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 
Bài 16/45
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt: 
c) 6x2 + x - 5 = 0
 PT có hai nghiệm phân biệt:
b) 6x2 + x + 5 = 0
Phương trình vô nghiệm.
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt :
e) y2 - 8y + 16 = 0
PT có nghiệm kép : 
y1 = y2 = 
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
= 242 - 4.16.9 = 0 
PT có nghiệm kép : 
z1 = z2 = = -
Bài 15 trang 45 SGK
Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thứcvà xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
Hướng dẫn: câu b)
 Gọi 4HS trình bày
GV Nhận xét cho điểm
Bài 16 trang 45 SGK
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
c) 6x2 + x - 5 = 0
Cho HS thảo luận 4nhóm 5 phút.
Nhóm 1, 2 câu a)
Nhóm 3, 4 câu c)
GV Nhận xét các nhóm
Cho HS làm tiếp câu b,d,e,f
b) 6x2 + x + 5 = 0
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
e) y2 - 8y + 16 = 0
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
GV Nhận xét 
Bài 15/45
HS Đọc đề
HS Thực hiện
Vậy phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm kép.
c) 
a = 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 
HS Nhận xét
Bài 16/45
HS Đọc đề
HS Thảo luận nhóm 5 phút
a) 2x2 - 7x + 3 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt: 
c) 6x2 + x - 5 = 0
 PT có hai nghiệm phân biệt:
HS Nhận xét
b) 6x2 + x + 5 = 0
Phương trình vô nghiệm.
d) 3x2 + 5x + 2 = 0
PT có hai nghiệm phân biệt :
e) y2 - 8y + 16 = 0
PT có nghiệm kép : 
y1 = y2 = 
f) 16z2 + 24z + 9 = 0
= 242 - 4.16.9 = 0 
PT có nghiệm kép : 
z1 = z2 = = -
HS Nhận xét
4/. Củng cố (3’)
Cho HS nhắc lại công thức nghiệm. Nhấn mạnh công thức nghiệm của phương trình bậc hai, các dạng BT đã giải và một số vấn đề cần lưu ý.
5/. Dặn dò (1’)
Học bài
Xem lại các bài tập đã làm
Xem trước §5. Công Thức Nghiệm Thu Gọn.
Ngày tháng năm	 Ngày......./......../............
	 	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_53_luyen_tap_nam_hoc_2014_2015_ngu.doc