Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Công thức nghiệm thu gọn - Nguyễn Văn Tân
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức:
Biết được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a 0). Phân biệt được biệt thức “đenta phẩy” trong ba trường hợp ’>0, ’=0 và ’<0. Nắm vững công thức nghiệm thu gọn và vận dụng vào làm bài tập áp dụng.
- Kỹ năng:
Biết nhận dạng PT và vận dụng linh hoạt công thức nghiệm thu gọn trong giải PT bậc hai. Rèn kỉ năng giải PT và tính toán các số chính xác.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
III/ TIẾN HÀNH
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Viết công thức nghiệm tổng quát của PT bậc hai ?
Giải PT bậc hai sau: 3x2 – 5x +2 = 0
HS Trả lời
= b2 - 4ac = 25 - 24 = 1
Vậy PT có hai nghiệm là: x1 = 1 và x2 =
GV Nhận xét cho điểm
Ngày soạn:....../....../........ Ngày dạy: ./....../......... TUẦN 27 TIẾT 56 I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Biết được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0). Phân biệt được biệt thức “đenta phẩy” trong ba trường hợp’>0, ’=0 và’<0. Nắm vững công thức nghiệm thu gọn và vận dụng vào làm bài tập áp dụng. - Kỹ năng: Biết nhận dạng PT và vận dụng linh hoạt công thức nghiệm thu gọn trong giải PT bậc hai. Rèn kỉ năng giải PT và tính toán các số chính xác. II/ CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi III/ TIẾN HÀNH 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Viết công thức nghiệm tổng quát của PT bậc hai ? Giải PT bậc hai sau: 3x2 – 5x +2 = 0 HS Trả lời = b2 - 4ac = 25 - 24 = 1 Vậy PT có hai nghiệm là: x1 = 1 và x2 = GV Nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới GV : Hôm nay ta học bài : Công thức nghiệm thu gọn ! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 15’ 15’ Hoạt động 1 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN Giới thiệu: Đối với phương trình ax2+bx +c = 0 (a0), trong trường hợp nếu đặt b=2b' hay b'=b/2 thì việc tính toán để giải phương trình sẽ đơn giản hơn. Nếu đặt b=2b' hãy tính theo a,b',c Nếu kí hiệu '= b'2- ac thì liên hệ giữa và ' như thế nào? Yêu cầu HS làm ?1 Giới thiệu công thức nghiệm thu gọn. GV chốt lại một số kiến thức cơ bản trong bài . Hoạt động 2 2. ÁP DỤNG Giới thiệu ?2. Yêu cầu HS xác định các hệ số a,b',c. -Xác định ' , ? -Nghiệm của phương trình là gì? GV Nhận xét Cho HS thực hành ?3 Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a) 3x2 + 8x + 4 = 0 b) 7x2 - x + 2 = 0 GV Nhận xét HS Theo dõi =(2b')2 -4ac = 4b'2 -4ac =4(b'2-ac) =4' HS Thực hiện Thảo luận nhóm trong 5 phút chứng tỏ công thức nghiệm của phương trình theo b' và '. HS Đọc công thức nghiệm. Đối với phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0(a0) và b = 2b’,’= b’2 - ac : Nếu ’ >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = , x2 = Nếu ’ =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = - Nếu ’<0 thì phương trình vô nghiệm. HS Làm ?2 5x2 + 4x - 1 = 0 a = 5 ; b' = 2 ; c = -1 ' = b'2-ac = 22 - 5.(-1) = 9 =3 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = HS Nhận xét HS Làm ?3 a) 3x2 +8x +4 =0 ' = b'2-ac = 42 - 3.4 = 4 =2 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = b) 7x2 - 6x +2 =0 ' = b'2-ac =(3)2 - 7.2 = 4 =2 Nghiệm của phương trình: x1 = = x2 = = HS Nhận xét 4.Củng cố ( 8’) Yêu cầu HS làm bài tập 17 và 18 trang 49 SGK Bài 17/49 Bài giải a) 4x2 + 4x + 1= 0 '=22 - 4.1 = 0 Phương trình có nghiệm kép : x1 = x2 = - b) 1385x2 - 14x + 1=0 '=(-7)2 -13852.1 = 49 - 13852 < 0 Phương trình vô nghiệm. c) 5x2- 6x + 1 = 0 ' = (-3)2 - 5.1 = 4 , = 2 Phương trình có hai nghiệm : x1 = ; x2 = d) -3x2 + 4x + 4 = 0 ' = (22 - (-3).4 = 24 + 12 = 36, =6 Phương trình có hai nghiệm : x1 = ; x2 = Bài 18/49 Bài giải a) 3x2 - 2x = x2 + 3 2x2 - 2x - 3 = 0 , b’ = - 1 ’= (-1)2 - 2.(-3) = 1 + 6 =7 Vậy PT có hai nghiệm phân biệt: x1 = , x2 = b) (2x - )2 - 1 = (x + 1)(x - 1) 3x2 - 4x + 2 = 0 , b = -2 , c) 3x2 + 3 = 2(x + 1) 3x2 - 2x + 1 = 0 , b’ = - 1 = (-1)2 - 1.3 = - 2 < 0 Vậy PT vô nghiệm 5. Dặn dò (1’) Học thuộc công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai. Làm bài tập 19, 20, 21, 24 trang 49,50 SGK. Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập. Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_56_cong_thuc_nghiem_thu_gon_nguyen.doc