Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

- Củng cố định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

- Vận dụng được định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

- Kỹ năng: Vận dụng được định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: Thước;

- HS: dụng cụ học tập

 

doc 3 trang Hoàng Giang 02/06/2022 1780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 56: Luyện tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 2	Tiết PPCT:	56
Số tiết giảng: 3
Ngày dạy: 20/03/2019
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Củng cố định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
- Vận dụng được định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
- Kỹ năng: Vận dụng được định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của pt bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Thước; 
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY	
1. Khởi động: 
GV: Viết hệ thức Vi-et ? 
Áp dụng : 2x2 – 7x + 2 = 0 
Tìm x1 + x2 và x1 .x2 ?
HS: Phương trình bậc hai: ax2 + bx+c=0 có nghiệm x1 và x2 thì ta có:
 Ta có: x1 + x2 = ; x1 .x2 =1
GV: Nêu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai ? 
Áp dụng: 7x2 – 9x + 2 = 0
HS : Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0)
-Nếu a+b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1 =1 và x1 = 
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0)
-Nếu a-b+c=0 thì phương trình có nghiệm x1= -1 và x1 = 
7x2 – 9x + 2 = 0
Có a + b + c = 7 - 9 + 2 = 0
Vậy PT có 2 nghiệm là x1 = 1 và 	
2. Hình thành kiến thức: 
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động: LUYỆN TẬP
Bài tập 26 trang 52
a/ 35x2 - 37x + 2 = 0
có a + b + c = 35 – 37 +2= 0 
 x1 = 1 , x2 = 
b/ 7x2 + 500x – 507 = 0
có a + b + c = 7+500 – 507=0
 x1 = 1 , x2 = 
c/ x2 - 49x - 50 = 0
có a - b + c =1+49-50=0
 x1 = -1 , x2 = 50
d/ 4321x2 + 21x – 4300 = 0
có a - b + c =4321-21-4300=0
 x1 = -1 , x2 = 
c) x2 - 49x - 50 = 0
có a - b + c = 0 
 x1 = - 1 , x2 = 50
Bài tập 27 trang 54
a/ x2 - 7x +12 = 0
Vì x1 + x2 = 7 = 4 + 3;
x1 .x2 = 12 = 4 .3
=> x1 = 4; x2 = 3 là nghiệm của pt 
b/ x2 + 7x + 12 = 0
Vì x1 + x2 = -7 = - 4 - 3;
x1.x2 = 12 = (-4 ).(-3)
=>x1 =-4; x2 = -3 là nghiệm của pt 
Bài tập 28 trang 54
a/ Vì u + v = 32, u.v = 231,
 nên u và v là hai nghiệm của PT 
x2 - 32x + 231 = 0 
=256 – 231=25
=>x1 = 21; x2 = 11
Vậy hai số cần tìm là 11 và 21
b/ vì u + v = -8, u.v = -105
nên u và v là hai nghiệm của PT 
x2 +8x -105 = 0
=16 + 105=121
=>x1 = 7; x2 = -15
Vậy hai số cần tìm là 7 và -15
c/vì u + v = 2, u.v = 9
nên u và v là hai nghiệm của PT 
x2 - 2x + 9 = 0
=(-2)2 – 4.9.1= -32<0
Không tìm được hai số u và v mà u + v = 2, u.v = 9
Bài 29 trang 54
a) 4x2 +2x – 5 = 0 
có =22 – 4.4.(-5)=84>0
 => x1 + x2 = ; x1 .x2 = 
b) 9x2 -12x + 4 = 0
có = (-12)2- 4.9.4=0
x1 + x2 = ; x1 .x2 = 
c) 5x2 + x + 2 = 0
có = 12- 4.5.1<0 
=>PT vô nghiệm.
d) 159x2 – 2x – 1 = 0
có =(-2)2 – 4.159.(-1)=640>0
 => x1 + x2 = ; x1 .x2 = 
Bài tập 26 trang 52
Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a-b+c=0 để tính nhẩm nghiệm của mỗi pt sau:
a/ 35x2 - 37x + 2 = 0
b/ 7x2 + 500x – 507 = 0
c/ x2 - 49x - 50 = 0
d/ 4321x2 + 21x – 4300 = 0
GV Nhận xét
Bài tập 27 trang 54
Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của pt:
a/ x2 - 7x +12 = 0
b/ x2 + 7x + 12 = 0
cho hs thảo luận 5’
nhận xét chung
Bài tập 28 trang 54
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a/ u + v = 32, u.v = 231
b/ u + v = -8, u.v = -105
c/ u + v = 2, u.v = 9
Nhận xét
Bài tập 29 trang 54
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi pt sau:
a) 4x2 +2x – 5 = 0
b) 9x2 -12x + 4 = 0
c) 5x2 + x + 2 = 0
d) 159x2 – 2x – 1 = 0
GV Nhận xét
Bài tập 26 trang 52 
Hs thực hiện
a/ 35x2 - 37x + 2 = 0
có a + b + c = 35 – 37 +2= 0 
 x1 = 1 , x2 = 
b/ 7x2 + 500x – 507 = 0
có a + b + c = 7+500 – 507=0
 x1 = 1 , x2 = 
c/ x2 - 49x - 50 = 0
có a - b + c =1+49-50=0
 x1 = -1 , x2 = 50
d/ 4321x2 + 21x – 4300 = 0
có a - b + c =4321-21-4300=0
 x1 = -1 , x2 = 
c) x2 - 49x - 50 = 0
có a - b + c = 0 
 x1 = - 1 , x2 = 50
HS Nhận xét
Bài tập 27 trang 54
HS Đọc đề
HS Thực hiện và trình bày
a/ x2 - 7x +12 = 0
Vì x1 + x2 = 7 = 4 + 3;
x1 .x2 = 12 = 4 .3
=>x1= 4; x2 = 3 là nghiệm của pt 
b/ x2 + 7x + 12 = 0
Vì x1 + x2 = -7 = - 4 - 3;
x1.x2 = 12 = (-4 ).(-3)
=>x1=-4; x2 =-3 là nghiệm của pt 
Nhận xét
Bài tập 28 trang 54
Hs đọc và thực hiện
a/ Vì u + v = 32, u.v = 231,
 nên u và v là hai nghiệm của PT 
x2 - 32x + 231 = 0 
=256 – 231=25
x1 = 21; x2 = 11
Vậy hai số cần tìm là 11 và 21
b/ vì u + v = -8, u.v = -105
nên u và v là hai nghiệm của PT 
x2 +8x -105 = 0
=16 + 105=121
=>x1 = 7; x2 = -15
Vậy hai số cần tìm là 7 và -15
c/vì u + v = 2, u.v = 9
nên u và v là hai nghiệm của PT 
x2 - 2x + 9 = 0
=(-2)2 – 4.9.1= -32<0
Không tìm được hai số u và v mà u + v = 2, u.v = 9
Bài tập 29 trang 54
Hss đọc và thực hiện
a) 4x2 +2x – 5 = 0 
có =22 – 4.4.(-5)=84>0
 => x1 + x2 = ; x1 .x2 = 
b) 9x2 -12x + 4 = 0
có = (-12)2- 4.9.4=0
x1 + x2 = ; x1 .x2 = 
c) 5x2 + x + 2 = 0
có = 12- 4.5.1<0 
=>PT vô nghiệm.
d) 159x2 – 2x – 1 = 0
có =(-2)2 – 4.159.(-1)=640>0
 => x1 + x2 =; x1 .x2 = 
HS Nhận xét
4. Vận dụng: (3’)
Bài tập 30 SGK
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích của nghiệm đó theo m.
x2 – 2x + m = 0; b) x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0
 Giải: a) x2 – 2x + m = 0 
PT có nghiệm thì = 4 – 4m >0m <1
khi đó x1 + x2 = 2
 x1 .x2 = m với m<1
b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0
Pt có nghiệm khi = 4m2 – 8m + 4 -4m2 = - 8m +4 >0 m < 
khi đó x1 + x2 = -2(m – 1)
 x1 .x2 = m2
Học bài
Làm bài tập 30, 31 trang 54 SGK.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Ngày . tháng 03 năm 2019	 Ngày 16 tháng 03 năm 2019
 Phó hiệu trưởng	 Giáo viên
 Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_56_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019_ngu.doc