Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 57: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 57: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

 I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức: Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.

- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.

 II/ CHUẨN BỊ

 - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi

 - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi

 III/ TIẾN HÀNH

 1. Ổn định (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ (5’)

 HS1: Viết công thức nghiệm tồng quát của PT bậc hai ?

 HS2 : Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ?

 HS Trả lời

 GV Nhận xét cho điểm

 3. Giới thiệu bài mới

 GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 57: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../......./..........	 Ngày dạy: ./......./........
TUẦN 28
TIẾT 57
 I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết sử dụng công thức nghiệm một cách linh hoạt, tránh nhầm lẫn giữa công thức nghiệm thu gọn với công thức nghiệm tổng quát. Hiểu khi nào thì dùng công thức nghiệm thu gọn và công thức nghiệm tổng quát.
- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng phương trình để sử dụng công thức nghiệm nào cho phù hợp trong giải PT bậc hai một ẩn.
	II/ CHUẨN BỊ
	- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
	- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
	III/ TIẾN HÀNH
	1. Ổn định (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
	HS1: Viết công thức nghiệm tồng quát của PT bậc hai ?
	HS2 : Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ?
	HS Trả lời
	GV Nhận xét cho điểm
 	3. Giới thiệu bài mới
	GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau ! 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
35’
Hoạt động 1
LUYỆN TẬP
Bài 20 trang 49 SGK
Giải các phương trình :
a) 25x2 – 16 = 0
b) 2x2 + 3 = 0 
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
d) 4x2 -2x=1-
Gọi lần lượt HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Bài 22 trang 49 SGK
Không giải phương trình, hãy cho biết mỗi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
a) 15x2 +4x – 2005 = 0
b) (-19/5)x2 + x + 1890 = 0
Gợi ý: Xét dấu của a và c của PT bậc hai ?
GV Nhận xét
Bài 23 trang 50 SGK
Yêu cầu HS đọc đề bài
a) Tính vận tốc của ôtô khi t = 5phút
b) Tính giá trị của t khi vận tốc của ôtô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gọi HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Bài 24 trang 50 SGK
Cho phương trình (ẩn x) x2 -2m-1)x + m2 = 0
a) Tính 
b) Với giá trị nào của m thì PT có hai nghiệm phận biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ?
Xác định hệ số a,b,c ?
Tính '?
Phương trình có hai nghiệm khi nào?
Điều kiện của câu b là gì?
Tương tự câu c,d 
GV Nhận xét
Bài 20/49
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a) 25x2 – 16 = 0
x2 = 16/25 
 x=4/5 và x = - 4/5 
b) 2x2 + 3 = 0 là PT vô nghiệm.
c) 4,2x2 + 5,46x = 0
x(4,2x + 5,46) = 0
 x = 0 hoặc x = 1,3
d) 4x2 -2x=1-
4x2 -2x -1 + = 0
'= (-)2 -4.(-1+)=3+4-4=(2-)2
Phương trình có hai nghiệm : 
x1 =
x2 = 
HS Nhận xét
Bài 22/49
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a) 15x2 +4x – 2005 = 0 có a = 15, c = - 2005 
 Do a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt 
b) (-19/5)x2 + x + 1890 = 0 có a= -19/5, c = 1890 
 Do a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt
HS Nhận xét
Bài 23/50
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a) Khi t = 5 thì v = 3.52 - 30.5 +135 = 60 (km/h)
b) Khi v =120, ta có : 
120 = 3t2 - 30t +135
hay t2 - 10t + 5 =0
' = 52 - 5 = 25 -5 = 20 , =2
t1 = 2 + 2 , t2 = 2-2
HS Nhận xét
Bài 24/50
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
 x2 - 2(m-1)x + m2 =0
a = 1, b = -2(m-1), c = m2
a) ' = (m-1)2 -m2 = m2 -2m +1 -m2 = 1 -2m.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi :
 1-2m > 0 hay m <
c) Phương trình có nghiệm kép khi m = 
d) Phương trình vô nghiệm khi m >
HS Nhận xét
4. Củng cố (3’)
Nhắc lại công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ? Nhắc nhở những sai sót của HS khi giải bài tập.
5. Dặn dò (1’)
Học bài
Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 21 trang 49 SGK
Chuẩn bị bài 6: “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng”.
Duyệt của BGH	 Giáo viên soạn
	 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_57_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc