Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 58: Diện tích xung quanh & thể tích hình trụ - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về hình trụ (đáy , đường cao , )
2/ Kỹ năng : Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ .
3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được hình ảnh của hình trụ trong thực tế .
II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề .
III. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước , compa .
2/ Đối với HS : Ôn lại khái niệm đường tròn , thước , compa .
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 58: Diện tích xung quanh & thể tích hình trụ - Năm học 2019-2020 - Trần Hải Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§1 DIỆN TÍCH XUNG QUANH & THỂ TÍCH HÌNH TRỤ Tuần : 32 tiết 58 Ngày soạn : 29/ 3 /2020 Ngày dạy : Chương IV : Hình trụ –Hình nón –Hình cầu I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về hình trụ (đáy , đường cao , ) 2/ Kỹ năng : Nắm chắc và sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ . 3/ Thái độ : Cận thận , chính xác , thấy được hình ảnh của hình trụ trong thực tế . II. PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở , nêu và giải quyết vấn đề . III. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ , thước , compa . 2/ Đối với HS : Ôân lại khái niệm đường tròn , thước , compa . IV. TIẾN TRÌNH : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG ( 3 phút ) * Ơû lớp 8 ta đã biết một số khái niệm cơ bản của hình không gian , học về hình lăng trụ đứng , hình chóp đều , ở các hình đó thì mỗi mặt của nó là một phần mặt phẳng - Trong chương này ta nghiên cứu một số loại hình có mặt là cong . - Lắng nghe , ghi nhớ . Hoạt động 2 : HÌNH TRỤ ( 9 phút ) 1. Hình trụ : - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ , là hai hình tròn bằng nhau nằm trong hai mặt phẳng song song có tâm D và C . - Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ , mỗi vị trí của AB được gọi là đường sinh . - Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ . - DC gọi là trục của hình trụ . * Treo bảng phụ hình vẽ 73 . - Thực hành quay hình chữ nhật ABCD . - Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ . - Giới thiệu cách tạo nên hai đáy , mặt xung quanh , đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ . - Quan sát thực hành . * Cho HS làm * Treo bảng phụ hình 79 , cho HS làm BT 1 SGK-P.110 Hoạt động 3 : CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG ( 7 phút ) 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy , thì mặt cắt là hình tròn . - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với DC , thì mặt cắt là hình chữ nhật . * Thực hành cắt trực tiếp hai hình trụ (củ cải) để minh họa . - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy , thì mặt cắt là hình gì ? - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với DC , thì mặt cắt là hình gì ? * Phát cho mỗi nhóm 1 cốc nước và 1 ống nghiệm hở 2 đầu . Yêu cầu HS làm - Có thể minh họa bằng cách cắt xéo củ cải hình trụ . - Thực hành . - Mặt cắt là hình tròn . - Mặt cắt là hình chữ nhật . - Thảo luận nhóm . Mặt nước trong cốc là hình tròn (cốc để thẳng đứng) . Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng) không phải là hình tròn . Hoạt động 4 : DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH TRỤ ( 12 phút ) 3. Diện tích xung quanh hình trụ : = C.h = 2prh = 2prh + 2pr2 * Treo bảng phụ hình 77 và yêu cầu HS làm * Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học ở tiểu học . - Dựa vào hình vẽ , hãy nêu lên những đại lượng đã biết . - Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ . - Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích 2 đáy . * Ghi công thức tổng quát và chốt lại cách thực hiện . - Quan sát bảng phụ . - Đọc yêu cầu của - Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao . - Biết r = 5 (cm) ; h = 10 (cm) = C.h = 2prh = 2.3,14.5.10 » 314 (cm2) = 2prh + 2pr2 » 314 + 2.3,14.52 » 471 (cm2) Hoạt động 5 : THỂ TÍCH HÌNH TRỤ ( 5 phút ) 4. Thể tích hình trụ : V = Sđ.h = pr2.h r: bán kính đáy h : chiều cao * Yêu cầu HS nhắc lại công thức tính thể tích hình trụ . - Hãy tính thể tích của một hình trụ có bán kính đáy là 5 cm , chiều cao là 11 cm . * Cho HS đọc và nghiên cứu VD hình 78 SGK-P.109 - Nêu lại công thức . - HS lên bảng tính : V = pr2.h = 3,14.52.11 » 863,5(cm2) Hoạt động 6 : CỦNG CỐ ( 8 phút ) Hình trụ có đường kính đường tròn đáy 30 cm , chiều cao 10 cm thì diện tích toàn phần là : a) 2099 cm2 b) 2221,11 cm2 b) 2355 cm2 d) 2831,67 cm2 BT 3 SGK-P.110 BT 5 SGK-P.111 * Treo bảng phụ BT trắc nghiệm . - Cho HS suy nghĩ vài phút , yêu cầu HS nêu kết quả . * Treo bảng phụ hình 81 . - Gọi HS đọc yêu cầu BT . - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện , mỗi em 1 câu , cả lớp cùng thực hiện vào tập . * Phát phiếu học tập , cho HS hoạt động nhóm . - Quan sát bảng phụ . - Suy nghĩ , nêu kết quả . - Đọc yêu cầu đề bài . - Ba HS lên bảng trình bày . a) h = 10 cm ; r = 4 cm b) h = 11 cm ; 0,5 cm c) h = 3 cm ; 3,5 cm - Thảo luận nhóm , treo bảng nhóm Hình Bán kính đáy (cm) Chiều cao (cm) Chu vi đáy (cm) Diện tích đáy (cm2) Diện tích xung quanh (cm2) Thể tích (cm3) 1 10 2p p 20p 10p 5 4 10p 25p 40p 100p 2 8 4p 4p 32p 32p - Cho các nhóm nhận xét chéo . - Nhận xét chéo . Hoạt động 7 : DẶN DÒ ( 1 phút ) Nắm vững công thức tính diện tích , thể tích hình trụ . Vận dụng các công thức vào thực tế cuộc sống . Làm các BT 4 ; 6 ; 7 ; 8 SGK-P.111 Tiết sau luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_58_dien_tich_xung_quanh_the_tich_h.doc