Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 58: Ôn tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 58: Ôn tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Hs được củng cố kiến thức: Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a  0); Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai; Hệ thức Vi-ét.

-Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai. Nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Hs được củng cố kiến thức: Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a  0); Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai; Hệ thức Vi-ét .

- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai. Nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: máy tính, thước

- HS: dụng cụ học tập

 

doc 6 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2190
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 58: Ôn tập - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	Ôn tập 
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	58
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: ./ ./ 
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Hs được củng cố kiến thức: Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a ¹ 0); Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai; Hệ thức Vi-ét. 
-Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai. Nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Hs được củng cố kiến thức: Tính chất và dạng đồ thị của hàm số (a ¹ 0); Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai; Hệ thức Vi-ét .
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình bậc hai. Nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: máy tính, thước
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY	
Khởi động: 
GV: Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
HS: Tính chất :
- Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x 0.
- Nếu a 0.
GV: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đặc điểm gì?
HS: Đồ thị của hàm số y=ax2( a 0 )là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Parapol với đỉnh O.
-Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
-Nếu a<0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
GV: Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn? cho ví dụ và xác định các hệ số a, b, c.
HS: Phương trình bậc hai một ẩn(nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2+bx+c = 0, trong đó x là ẩn ; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a0.
Ví dụ: 2x2 -3x+6 = 0 (a=2, b=-3, c=6)
GV: Nêu công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?
HS: *Công thức nghiệm : 
Đối với phương trình bậc hai : ax2 + bx + c =0(a0) và biệt thức = b2 - 4ac :
Nếu >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :x1 = , x2 =
Nếu =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = -
Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm.
* Công thức nghiệm thu gọn:
Đối với pt bậc hai ax2 + bx + c =0(a0) và b = 2b’,’= b’2 - ac :
Nếu ’ >0 thì pt có 2 nghiệm phân biệt : x1 = , x2 =
Nếu ’ =0 thì pt có nghiệm kép: x1 = x2 = -
Nếu ’<0 thì pt vô nghiệm.
2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình dạy bài mới)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (HS)
Câu hỏi kiểm tra: 
3. Giảng bài mới: (40’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập chương IV” !
 b/ Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
20’
1. Lý thuyết
1)
a) Hàm số nghịch biến khi x 0.
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0.
b) Hàm số nghịch biến khi x 0.
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0.
2) Công thức nghiệm tổng quát.
Công thức nghiệm thu gọn.
Pt bậc hai ax2+bx+c=0 (a ¹ 0)
D = b2 – 4ac
D > 0 : pt có hai nghiệm pb:
D = 0 : pt có nghiệm kép 
 x1 = x2 = 
D < 0 : pt vô nghiệm
D’ = b’2 – ac (b = 2b’)
D’ > 0 : pt có hai nghiệm pb:
,
D’ = 0 : pt có nghiệm kép	
x1 = x2 = 
D’ < 0 : pt vô nghiêm
3)Hệ thức Vi-ét 
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt ax2 + bx+c=0 thì 
Có a +b +c= 0 =>x1=1, x2= 
Có a - b+c=0=> x1=-1, x2= 
4) Cách tìm hai số u,v
hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của pt:
 x2 – Sx + P = 0
1/ Hãy vẽ đồ thị của các hàm số: y= 2x2, y= -2x2. Dựa vào đồ thị để trả lời các câu hỏi sau:
a) Nếu a>0 thì hàm số y= ax2 đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào? Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất ? Có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất không ?
Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào ? Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị lớn nhất ? Có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất không ?
b) Đồ thị của hàm số y= ax2 có những đặc điểm gì ? (trường hợp a>0, trường hợp a<0)
2/ Đối với pt bậc hai ax2+bx+c=0 (), hãy viết công thức tính 
-Khi nào thì phương trình vô nghiệm?
-Khi nào phương trình có hai nghiệm phân biệt ? Viết công thức nghiệm.
-Khi nào phương trình có nghiệm kép ? Viết công thức nghiệm.
Vì sao khi a và c trái dấu thì pt có hai nghiệm phân biệt ?
GV Nhận xét
3)Viết hệ thức Vi-ét đối với các nghiệm của pt ax2 + bx+c=0 
-Viết công thức nhẩm nghiệm
4)Nêu cách tìm hai số u,v
Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau :
a) 
b) 
Nhận xét
HS Trả lời
1)
a) Hàm số nghịch biến khi x 0.
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0.
b) Hàm số nghịch biến khi x 0.
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, đạt được khi x = 0.
2) Công thức nghiệm tổng quát.
Công thức nghiệm thu gọn.
Pt bậc hai ax2+bx+c=0 (a ¹ 0)
D = b2 – 4ac
D > 0 : pt có hai nghiệm pb:
D = 0 : pt có nghiệm kép 
 x1 = x2 = 
D < 0 : pt vô nghiệm
D’ = b’2 – ac (b = 2b’)
D’ > 0 : pt có hai nghiệm pb:
, 
D’ = 0 : pt có nghiệm kép	
x1 = x2 = 
D’ < 0 : pt vô nghiêm
HS Nhận xét
Hs trả lời
Nếu x1, x2 là hai nghiệm của pt ax2 + bx+c=0 thì 
Có a +b +c= 0 =>x1=1, x2= 
Có a - b+c=0=> x1=-1, x2= 
Hs 
hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của pt:
 x2 – Sx + P = 0
Hs thực hiện
u và v là hai nghiệm của PT:
x2 -3x – 8 = 0
(-3)2 – 4.1. (-8) = 41 > 0
PT có 2 nghiệm phân biệt
; 
b) u và v là hai nghiệm của PT:
x2 + 5x + 10 = 0
 52 – 4.1. 10 = - 15 < 0
=>PT vô nghiệm 
Vậy không tìm được 2 số u và v
Hoạt động 2: Bài tập
20’
2. Bài tập
Bài 56 trang 63 
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0)
Ta được 
=>, 
*ÛÛ 
*ÛÛ
Vậy pt có bốn nghiệm: ; ; ; .
b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0
Vậy pt có 2 nghiệm: 
x1 = ; x2 = 
Bài 57 trang 63 
a) 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11
5x2 - 5x - 10 = 0
Pt có 2nghiệm
x1 = -1, x2 = 2
c) 
(đkxđ: x ¹ 0, x ¹ 2)
x2 = 10 – 2x Û x2 + 2x –10 = 0
D’ = 1 – (–10) = 11 > 0
x1 = (nhận)
x2 = (nhận)
Vậy pt có 2 nghiệm: ; 
Bài 60 trang 64 
a) 
c) 
Bài 56 trang 63 
Giải các phương trình :
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0
-Gọi HS thực hiện
GV Nhận xét
Bài 57 trang 63 
Giải các phương trình :
a) 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11
c) 
-HD hs thực hiện
GV Nhận xét
Bài 60 trang 64 
Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia :
a) 12x2 – 8x + 1 = 0
c) x2 + x – 2 + = 0
-HD hs thực hiện: áp dụng hệ thức Vi-et
Nhận xét
Bài 56 trang 63 
HS Đọc đề và thực hiện
a) 3x4 - 12x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0)
Ta được 
=>, 
*ÛÛ 
*ÛÛ
Vậy pt có bốn nghiệm: ; ; ; .
b) 2x4 + 3x2 - 2 = 0
Vậy pt có 2 nghiệm: 
x1 = ; x2 = 
Bài 57 trang 63 
HS Thực hiện
a) 5x2 - 3x + 1 = 2x + 11
5x2 - 5x - 10 = 0
Pt có 2nghiệm
x1 = -1, x2 = 2
c) 
(đkxđ: x ¹ 0, x ¹ 2)
x2 = 10 – 2x Û x2 + 2x –10 = 0
D’ = 1 – (–10) = 11 > 0
x1 = (nhận)
x2 = (nhận)
Vậy pt có 2 nghiệm: ; 
HS Nhận xét
Bài 60 trang 64 
Hs thực hiện
a) 
c) 
4./ Củng cố (3’)
Nhắc nhở những chỗ HS còn sai sót khi trình bày lời giải.
5./ Dặn dò (1’)
Học bài
Chuẩn bị bài tiết sau ôn tập cuối năm.
Hướng dẫn HS làm bài tập 61, 62 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 	 Ngày ../ /2017
	 TPCM	 	Giáo viên
 	 	Dương Thị Bé Loan
Bài 54 trang 63 
Vẽ đồ thị của hai hàm số y = và y = trên cùng một hệ trục tọa độ
a) Qua điểm B(0;4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nó cắt đồ thị của hàm số y = tại điểm M và M’.
b) Tìm trên đồ thị của hàm số y = điểm N có cùng hoành độ với điểm M, điểm N’ có cùng hoành độ với M’. Đường thẳng NN’ có song song với Ox không ? Vì sao ? Tìm tung độ của N và N’ bằng hai cách:
Ước lượng trên hình vẽ ;
Tính toán theo công thức
Bài 54/63
a) Tìm hoành độ của M và M’
Theo đề , do đó hoành độ của M và M’ lần lượt là hai nghiệm của phương trình:
Vậy và 
b) Vì đồ thị hàm số là đường cong đối xứng qua trục tung và đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua trục hoành nên N và N’ có cùng tung độ. Do đó NN’//Ox.
Tìm tung độ của N và N’:
Ước lượng: .
Ta có nên 
Vậy .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_58_on_tap_nam_hoc_2018_2019_nguyen.doc