Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 ( ), phương trình bậc hai một ẩn.

-Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị và giải phương trình

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 ( ), phương trình bậc hai một ẩn.

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị và giải phương trình

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

GV: Đề kiểm tra

HS: Máy tính bỏ túi

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 12 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN THỰC HÀNH
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a 2, 9a3
Tên bài giảng:	 KIỂM TRA 1 TIẾT
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	59
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: 02/04/2019
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn.
-Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị và giải phương trình
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị và giải phương trình
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra
HS: Máy tính bỏ túi 
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ma trận
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
TỔNG
Thấp
cao
TN TL
TN TL
TN TL
TN TL
-Hàm số y =ax2 ()
Hiểu được tính chất của hàm số y = ax2 ()
Vận dụng được tính chất của hàm số y =ax2 () 
Vận dụng được tính chất của hàm số y =ax2 () 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1C1
0.5đ
1 C2
0.5đ 
1 C5
0.5đ
3
1,5đ 15%
-Đồ thị hàm số y =ax2 ()
Vận dụng được cách vẽ của đồ thị số y =ax2 ()
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
 1C1
 3đ 
1
3đ 30%
-Phương trình bậc hai một ẩn
-Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nhận biết được PT bậc 2 một ẩn
-Tính được biệt thức ∆
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn 
-Vận dụng được công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2C3,4
1đ
 1C2
 2đ 
1C8
0.5
4
3,5đ 35%
-Hệ thức Vi - ét và ứng dụng
-Hiểu hệ thức Vi-ét
Và ứng dụng
-Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng hệ thức Vi-ét
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 C6,7
1đ 
 1C3
 1đ 
3
2đ 20%
TỔNG
2
1đ 10%
3
1.5đ 15%
4
6,5đ 65%
2
1.0đ 10%
 11
 10đ 100%
ĐỀ:
A.TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) 
Câu 1: Cho hàm số y = 5x2. Hãy chỉ ra phương án sai:
Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi x = 0.
Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Câu 2: Cho hàm số y = ax2, đồ thị là một parabol đi qua điểm M(3;2) thì có hệ số a là:
2
3
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
-2x2+ 3x +1 = 0
4x – 5 = 0
x3 + 4x – 2 = 0
0x2+ 3x +1 = 0
Câu 4: Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là :
49
25
1
7
Câu 5: Xác định m để hàm số y = (m – 2)x2 đồng biến khi x > 0.
m > 2
m < 2
m ≤ 2
m > -2
Câu 6: Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là :
8
9
-9
-8	
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là 
Câu 8: Hãy tìm giá trị của m để phương trình: mx2 + 3x + 1 = 0 có nghiệm kép.
m = 
m = -
m = 9
m = 4
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1 : (3 điểm) Cho hai hàm số và y = -x + 3 
 a) Xác định tính chất đồng biến và nghịch biến của hàm số 
Vẽ đồ thị của hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c)	Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.	
Câu 2 : (2 điểm) Giải các phương trình bậc hai sau : 
 a) -3x2 + 2x + 8 = 0 ; b) 9x2 + 6x + 1 = 0 
Câu 3 : (1 điểm) Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 
ĐÁP ÁN:
A.Trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Đáp án 1 : 
	1. A	2. B	3. B	4. A	5. C	6. C	7. D	8. D	
Đáp án 2 : 
	1. D	2. D	3. C	4. B	5. B	6. A	7. A	8. C
Đáp án 3 : 
	1. B	2. D	3. D	4. B	5. A	6. C	7. A	8. C
Đáp án 4 : 
	1. A	2. D	3. A	4. D	5. C	6. B	7. B	8. C	
B. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu
Thang điểm
Câu 1:
 a) Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
 b) Vẽ đồ thị 
 c) Phương trình hoành độ giao điểm:
 2x2 = -x +3
Giải pt ta được x = 1 và x = 
Với x = 1 thì y = 2 ta được tọa độ giao điểm (1; 2)
Với x = thì x = 4,5 ta được tọa độ giao điểm (; 4,5)
0.5
1.0
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 2: 
a) -3x2 + 2x + 8 = 0 
 = 96+ 4 = 100 
Phương trình có hai nghiệm là x1 = và x2 = 2 
b) 9x2 + 6x + 1 = 0 
’ = 9 – 9 = 0 
Phương trình có hai nghiệm là x1 = x2 = 
1.0
1.0
Câu 3:
Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình:
x2 + 5x -24 = 0
Giải PT ta được : x1 = 3 và x2 = -8
Vậy hai số cần tìm là 3 và -8 hoặc -3 và 8
0.25
0.5
0.25
Ngày . tháng 03 năm 2019	 Ngày 24 tháng 03 năm 2019
 Phó hiệu trưởng	 Giáo viên
 Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ I:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
	A -2x2+ 3x +1 = 0	B 0x2+ 3x +1 = 0	C 4x – 5 = 0 D x3 + 4x – 2 = 0
Câu 2: Hãy tìm giá trị của m để phương trình: mx2 + 3x + 1 = 0 có nghiệm kép.
	A m = 9	B m = 	C m = -	D m = 4
Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là 
	A 	B 	C 	D 
Câu 4: Xác định m để hàm số y = (m – 2)x2 đồng biến khi x > 0.
	A m > 2	B m > -2	C m < 2	D m ≤ 2
Câu 5: Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là :
	A 1	B 7	C 49	D 25
Câu 6: Cho hàm số y = 5x2. Hãy chỉ ra phương án sai:
	A Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung. 
	B Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
 C Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.	
	D Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi x = 0.
Câu 7: Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là :
	A -8	B 9	C -9	D 8
Câu 8: Cho hàm số y = ax2, đồ thị là một parabol đi qua điểm M(3;2) thì có hệ số a là:
	A 	B 3	C 2	D 
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1 : (3 điểm) Cho hai hàm số và y = -x + 3 
 a) Xác định tính chất đồng biến và nghịch biến của hàm số 
Vẽ đồ thị của hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c)	Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.	
Câu 2 : (2 điểm) Giải các phương trình bậc hai sau : 
 a) -3x2 + 2x + 8 = 0 ; b) 9x2 + 6x + 1 = 0 
Câu 3 : (1 điểm) Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 
 BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1: Cho hàm số y = ax2, đồ thị là một parabol đi qua điểm M(3;2) thì có hệ số a là:
	A 2	B 3	C 	D 
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
	A 0x2+ 3x +1 = 0	B 4x – 5 = 0	C x3 + 4x – 2 = 0	D -2x2+ 3x +1 = 0
Câu 3: Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là :
	A -8	B -9	C 8	D 9
Câu 4: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là 
	A 	B 	C 	D 
Câu 5: Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là :
	A 7	B 49	C 1	D 25
Câu 6: Xác định m để hàm số y = (m – 2)x2 đồng biến khi x > 0.
	A m > 2	B m -2	D m ≤ 2
Câu 7: Cho hàm số y = 5x2. Hãy chỉ ra phương án sai:
	A Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.	
	B Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi x = 0.	
	C Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.	
	D Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Câu 8: Hãy tìm giá trị của m để phương trình: mx2 + 3x + 1 = 0 có nghiệm kép.
	A m = 4	B m = -	C m = 	D m = 9
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1 : ( điểm) Cho hai hàm số và y = -x + 3 
 a) Xác định tính chất đồng biến và nghịch biến của hàm số 
Vẽ đồ thị của hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c)	Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.	
Câu 2 : (2 điểm) Giải các phương trình bậc hai sau : 
 a) -3x2 + 2x + 8 = 0 ; b) 9x2 + 6x + 1 = 0 
Câu 3 : (1 điểm) Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 3:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1: Cho hàm số y = 5x2. Hãy chỉ ra phương án sai:
	A Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0 khi x = 0.	
	B Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0.	
	C Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.	
	D Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai?
	A 0x2+ 3x +1 = 0	B 4x – 5 = 0	C x3 + 4x – 2 = 0 D -2x2+ 3x +1 = 0
Câu 3: Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là :
	A 1	B 7	C 25	D 49
Câu 4: Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là :
	A -8	B 8	C 9	D -9
Câu 5: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là 
	A 	B 	C 	D 
Câu 6: Hãy tìm giá trị của m để phương trình: mx2 + 3x + 1 = 0 có nghiệm kép.
	A m = 4	B m = 9	C m = 	D m = -
Câu 7: Cho hàm số y = ax2, đồ thị là một parabol đi qua điểm M(3;2) thì có hệ số a là:
	A 	B 3	C 2	D 
Câu 8: Xác định m để hàm số y = (m – 2)x2 đồng biến khi x > 0.
	A m ≤ 2	B m > -2	C m > 2	D m < 2
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 1 : (3 điểm) Cho hai hàm số và y = -x + 3 
 a) Xác định tính chất đồng biến và nghịch biến của hàm số 
Vẽ đồ thị của hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
c)	Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phép tính.	
Câu 2 : (2 điểm) Giải các phương trình bậc hai sau : 
 a) -3x2 + 2x + 8 = 0 ; b) 9x2 + 6x + 1 = 0 
Câu 3 : (1 điểm) Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2018-2019
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG IV
Lớp: 9A... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 4:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điể

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_59_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2018_20.doc