Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố hệ thức Vi-et, vận dung linh hoạt hệ thức Vi-et vào nhẩm nghiệm của PT, đặc biệt biết cách nhẩm nghiệm theo hai trường hợp đặc biệt là a+b+c=0 hoặc a-b+c=0. Biết vận dụng hệ thức Vi-et vào làm các bài toán tìm hai số.
- Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng thức hệ thức Vi-et, tính toán và dự đoán đúng các dạng đặc biệt của hệ thức Vi-et. Linh hoạt và sáng tạo trong sử dụng hệ thức Vi-et.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
III/ TIẾN HÀNH
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Viết hệ thức Vi-et ? Áp dụng : 2x2 – 7x + 2 = 0 Tìm x1 + x2 và x1 .x2 ?
HS2: Nêu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai ?
Áp dụng: 7x2 – 9x + 2 = 0
GV Nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !
Ngày soạn:......./......../.......... Ngày dạy: ..../........./........ TUẦN 29 TIẾT 59 I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố hệ thức Vi-et, vận dung linh hoạt hệ thức Vi-et vào nhẩm nghiệm của PT, đặc biệt biết cách nhẩm nghiệm theo hai trường hợp đặc biệt là a+b+c=0 hoặc a-b+c=0. Biết vận dụng hệ thức Vi-et vào làm các bài toán tìm hai số. - Kỹ năng: Biết nhận dạng đúng thức hệ thức Vi-et, tính toán và dự đoán đúng các dạng đặc biệt của hệ thức Vi-et. Linh hoạt và sáng tạo trong sử dụng hệ thức Vi-et. II/ CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi III/ TIẾN HÀNH 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Viết hệ thức Vi-et ? Áp dụng : 2x2 – 7x + 2 = 0 Tìm x1 + x2 và x1 .x2 ? HS2: Nêu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai ? Áp dụng: 7x2 – 9x + 2 = 0 GV Nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau ! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 35’ Hoạt động 1 LUYỆN TẬP Bài tập 29 trang 54 SGK Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 +2x – 5 = 0 b) 9x2 -12x + 4 = 0 c) 5x2 + x + 2 = 0 d) 159x2 – 2x – 1 = 0 Cho HS tại chổ kiểm tra và nhận xét tổng và tích của các nghiệm, gọi 4HS lên bảng GV Nhận xét Bài tập 30 trang 54 SGK Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích theo m. a) x2 – 2x + m = 0 b) x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0 GV Hướng dẫn HS cách làm. + Tính theo m + Giải BPT ẩn m + Tính tổng và tích hai nghiệm theo m. GV Nhận xét Bài tập 31 trang 54 SGK GV Gợi ý: Vận dụng cách nhẩm nghiệm a + b + c = 0 hay a – b + c = 0 để nhẩm nghiệm của PT. Gọi 4 HS lên bảng làm GV Nhận xét Bài 29/54 HS Đọc đề HS Thực hiện a) 4x2 +2x – 5 = 0 có a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt x1 + x2 = -1/2; x1 .x2 = -5/4 b) 9x2 -12x + 4 = 0 có = 0, PT có nghiệm kép x1 + x2 = 12/9 x1 .x2 = 4/9 c) 5x2 + x + 2 = 0 có <0 PT vô nghiệm. d) 159x2 – 2x – 1 = 0 có a và c trái dấu nên PT có hai nghiệm phân biệt. x1 + x2 = 2/159 x1 .x2 = -1/159 HS Nhận xét Bài 30/54 HS Đọc đề HS Thực hiện a) x2 – 2x + m = 0 PT có nghiệm thì = 4 – 4m >0 m <1 khi đó x1 + x2 = 2 x1 .x2 = m với m<1 b) x2 + 2(m-1)x + m2 = 0 Pt có nghiệm khi = 4m2 – 8m + 4 -4m2 = - 8m +4 >0 m < khi đó x1 + x2 = -2(m – 1) x1 .x2 = m2 HS Nhận xét Bài 31/54 HS Đọc đề HS Thực hiện a) 1,5x2 – 1,6x + 0,1 = 0 có dạng a + b+ c = 0, nên PT có nghiệm : x1 = 1 , x2 = b) có dạng a – b + c = 0 nên PT có nghiệm x1 = - 1 và x2 = c) có dạng a+b+c =0, PT có nghiệm x1 =1 và x2 = d) có dạng a + b + c = 0, PT có nghiệm x1 = 1 và x2 = HS Nhận xét 4. Củng cố (3’) Nhắc lại hệ thức Vi-et, nêu cách nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai ? Phương pháp tìm hai số khi biết tổng và tích ? 5. Dặn dò (1’) Học bài Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 32, 33 trang 54 SGK Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_59_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc