Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 63: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
- Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
III/ TIẾN HÀNH
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Giải các pt sau: x4 – 8x2 – 9 = 0
HS2 : Giải các pt sau :
HS Trả lời
GV Nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 63: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:....../......./......... Ngày dạy: ../......./........ TUẦN 31 TIẾT 63 I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ. - Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai. II/ CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi III/ TIẾN HÀNH 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1: Giải các pt sau: x4 – 8x2 – 9 = 0 HS2 : Giải các pt sau : HS Trả lời GV Nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau ! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 35’ Hoạt động 1 LUYỆN TẬP Bài tập 37 trang 56 SGK Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 –10x2 + 1 = 0 b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 Gọi 2 HS lên bảng làm bài GV Nhận xét Bài tập 38 trang 56 SGK Giải các phương trình: a) (x–3)2 + (x + 4)2 = 23 –3x c) (x –1)3 + 0,5x2 =x(x2 + 1,5) Khai triển các hằng đẳng thức, rồi thu gọn GV Nhận xét Bài tập 39 trang 57 SGK Giải các phương trình bằng cách đưa về phương trình tích: A. B = 0 -Gợi ý cách làm. -Thực hiện từng bước GV Nhận xét Bài tập 40 trang 57 SGK Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ. a) a) 3(x2 + x)2 –2(x2 + x) – 1 = 0 c) x - GV Nhận xét Bài 37/56 HS Đọc đề HS Thực hiện a) 9x4 –10x2 + 1 = 0 đặt t = x2 (t ) Þ 9t2 –10t +1 = 0 Þ t1 = 1; t2 = (TMĐK) -Với t = t1 = 1 ta có x2 = 1. Þ x1 = 1; x2 = –1 -Với t = t2 = ta có x2 = Þ x1 = ; x2 = Vậy pt có 4 nghiệm:x1 =1; x2 = –1; x3=; x4 = b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2 Û 5x4 + 3x2 – 26 = 0 đặt t = x2 (t ) Þ 5t2 + 3t – 26 = 0 Þ t1 = 2; t2 = –2,6 (loại) Þ x1 = ; x2 = HS Nhận xét Bài 38/56 HS Đọc đề HS Thực hiện 2 HS lên bảng thực hiện, các HS làm vào vở a) (x–3)2 +(x + 4)2 = 23 –3x Û 2x2 + 5x + 2 = 0 D = 9 Þ x1 = –; x2 = –2 c) (x –1)3 + 0,5x2 = x(x2 + 1,5) Û 5x2 – 3x + 2 = 0 D = –31<0 Phương trình vô nghiệm HS Nhận xét Bài 39/57 HS Đọc đề HS Thực hiện 2 HS lên bảng thực hiện, các HS làm vào vở a) (3x2 – 7x – 10)[2x2 + (1 – )x + – 3] = 0 Û 3x2 – 7x – 10 = 0 hoặc 2x2 + (1–)x + –3 = 0 Þ x1 = –1; x2 = ; x3 = 1; x4 = c) (x2 - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x (0,6x + 1)( x2 - x - 1) = 0 ; ; ; HS Nhận xét Bài 40/57 HS Đọc đề HS Thực hiện 2 HS lên bảng thực hiện, các HS làm vào vở a) 3(x2 + x)2 –2(x2 + x) – 1 = 0 Þ 3t2 – 2t – 1 = 0 Þ t1 = 1; t2 = -Với t1 = 1 ta có x1 =; x2 = -Với t2 = Phương trình vô nghiệm Vậy pt có 2 nghiệm : x1 =; x2 = c) x - điều kiện x , đặt t = (t) t2 - 6t - 7 =0 t1 = -1 (loại) và t2 = 7 với t = 7, ta có vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 49 HS Nhận xét 4.Củng cố (3’) -Nêu cách giải phương trình trùng phương. -Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức cần lưu ý các bước nào? -Ta có thể giải các phương trình bậc cao bằng cách nào? 5. Dặn dò (1’) -Học bài -Hướng dẫn và dặn dò HS giải bài tập còn lại trang 56 và 57 SGK -Chuẩn bị bài 8: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_63_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc