Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
-HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào giải bài tập.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
- Kỹ năng: HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức
Vi-ét vào giải bài tập.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: máy tính, thước
- HS: dụng cụ học tập
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Khởi động: 3’
GV: nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt.
HS trả lời
2. Hình thành kiến thức
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP CUỐI NĂM Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Ôn tập cuối năm (Tt) Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 68 Số tiết giảng: 3 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. -HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào giải bài tập. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Giúp HS được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. - Kỹ năng: HS được rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải hệ phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào giải bài tập. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: máy tính, thước - HS: dụng cụ học tập B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Khởi động: 3’ GV: nêu các bước giải bài toán bằng cách lập pt. HS trả lời Hình thành kiến thức Luyện tập: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động : ÔN TẬP 40 BT 9 trang 133 Đáp số: a) Hệ pt có hai nghiệm: và b) Hệ pt có nghiệm (0;1) BT 10 trang 133 Đáp số : a) Hệ pt có nghiệm (2;2) b) Hệ pt có hai nghiệm: và BT 11 trang 133 Gọi x, y lần lượt là số cuốn sách ở giá thứ nhất và giá thứ hai. (x, y nguyên dương) Theo đề ta có hệ pt: Giải hệ ta được: x = 300, y = 150 Vậy số sách ở giá thứ nhất là 300 cuốn, ở giá thứ hai là 150 cuốn. BT 16 trang 133 Pt có 1 nghiệm x= -1 BT 17 trang 133 Ta có pt: – = 1 Û x2 – 2x – 80 = 0 Þ x1 = 10; x2 = –8(loại) Vậy số ghế băng lúc đầu có là 10 (ghế) BT 9 trang 133 Giải các hệ phương trình: a) b) -Gọi HS thực hiện GV Nhận xét cho điểm BT 10 trang 133 Giải các hệ phương trình: a) b) -Hãy đặt ẩn phụ GV Nhận xét cho điểm BT 11 trang 133 -Gọi HS đọc đề bài -GVHD GV Nhận xét cho điểm BT 16 trang 133 Giải các pt a. Nhận xét BT 17 trang 133 -Cho hs đọc đề -HD lập bảng Số HS Số ghế Số HS/ 1ghế Lúc đầu 40 x Lúc sau 40 x – 2 -Hãy lập phương trình -Giải phuơng trình vừa lập được Nhận xét BT 9 trang 133 HS Thực hiện. Đáp số: a) Hệ pt có hai nghiệm: và b) Hệ pt có nghiệm (0;1) BT 10 trang 133 HS Thực hiện Đáp số : a) Hệ pt có nghiệm (2;2) b) Hệ pt có hai nghiệm: và HS Nhận xét BT 11 trang 133 HS đọc đề Hs thực hiện Gọi x, y lần lượt là số cuốn sách ở giá thứ nhất và giá thứ hai. Điều kiện x, y nguyên dương. Theo đề ta có hệ pt: Giải hệ ta được: x = 300, y = 150 Vậy số sách ở giá thứ nhất là 300 cuốn, ở giá thứ hai là 150 cuốn. HS Nhận xét BT 16 trang 133 Hs thực hiện Pt có 1 nghiệm x= -1 BT 17 trang 133 Ta có pt: – = 1 Û x2 – 2x – 80 = 0 Þ x1 = 10; x2 = –8(loại) Vậy số ghế băng lúc đầu có là 10 (ghế) Vận dụng/Tìm tòi : 2’ Hướng dẫn HS làm bài tập 12, 17,18 SGK. Học bài Tiết sau Kiểm tra Học kì II C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp Ngày . tháng 05 năm 2019 Ngày 05 tháng 05 năm 2019 Phó hiệu trưởng Giáo viên Nguyễn văn Hải Nguyễn Thị Du Bài tập 8 trang 132 SGK Chứng minh rằng khi k thay đổi, các đường thẳng (k+1)x-2y=1 luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. Bài 8/132 Với mọi giá trị của k ta có cặp số ; luôn nghiệm đúng phương trình . Vậy đường thẳng đã cho luôn đi qua điểm cố định khi k thay đổi.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_68_on_tap_cuoi_nam_tiet_3_nam_hoc.doc