Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập học kỳ II (Tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập học kỳ II (Tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tân

I/ MỤC TIÊU

 - Kiến thức: Ôn tập hệ thống lí thuyết của chương:

 +Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)

 +Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai.

+Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm 2 số biết tổng và tích của chúng.

 -Giới thiệu cho HS giải phương trình bậc hai bằng đồ thị

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc hai, trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích,.

II/ CHUẨN BỊ

 III/ TIẾN HÀNH

 1. Ổn định (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ Trong quá trình ôn tập

 3. Giới thiệu bài mới: Ta ôn lại một số kiến thức sau:

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 2180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập học kỳ II (Tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/04/2011	 Ngày dạy: ./04/2011
TUẦN 35
TIẾT 69
 Bài: ÔN TẬP HỌC KÌ II (TIẾT 2)
	I/ MỤC TIÊU
	- Kiến thức: Ôn tập hệ thống lí thuyết của chương:
	+Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)
	+Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
+Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm 2 số biết tổng và tích của chúng.
	-Giới thiệu cho HS giải phương trình bậc hai bằng đồ thị
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình bậc hai, trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích,..
II/ CHUẨN BỊ
	- GV: GA, SGK; Maùy tính boû tuùi
	- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Maùy tính boû tuùi
	III/ TIẾN HÀNH
	1. Ổn định (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ Trong quá trình ôn tập
	3. Giới thiệu bài mới: Ta ôn lại một số kiến thức sau:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
25’
15’
Hoạt động 1
ÔN TẬP LÝ THUYẾT
1)Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2, y = –2x2 và trả lời các câu hỏi sau:
a) Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 đồng biến khi nào? Nghịch biến khi nào?
+Với giá trị nào của x thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất? Có giá trị nào của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất không?
+Câu hỏi tương tự với a < 0.
b) Đồ thị của hàm số y = ax2 có những đặc điểm gì? (trường hợp a > 0, trường hợp a < 0). 
2) Đối với phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 
(a 0). Hãy viết công thức tính D, D’.
-Khi nào thì phương trình vô nghiệm
-Khi nào thì phương trình có nghiệm kép? Viết công thức nghiệm.
-Khi nào thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt? Viết công thức nghiệm.
+Vì sao khi a và c trái dấu thì pt có 2 nghiệm phân biệt?
3) Viết hệ thứcVi-ét đối với các nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a 0).
-Nêu điều kiện để phương trình có 1 nghiệm bằng 1, tìm nghiệm kia.
Áp dụng tính nhẩm nghiệm của phương trình: 
1954x2 + 21x – 1975 = 0
-Nêu điều kiện để phương trình có 1 nghiệm bằng – 1, tìm nghiệm kia.
Áp dụng tính nhẩm nghiệm của pt: 
2005x2 + 104x – 1901 = 0.
4) Nêu cách tìm 2 số biết tổng S và tích P của chúng.
Áp dụng tìm u và v:
a) 	
b) 
5) Nêu cách giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
Hoạt động 2
ÔN TẬP BÀI TẬP
Bài tập 54 trang 63 SGK
Gợi ý :
+Lập bảng giá trị
+Vẽ đồ thị
+Nêu nhận xét
a) Tìm hoành độ của M và M’
Þ M và M’ đối xứng nhau qua Oy.
b) Chứng minh: 
MM’// NN’
-Tìm tung độ của N và N’ bằng 2 cách:
+Ước lượng trên hình vẽ
+Tính toán theo công thức
HS Trả lời
Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2, y = –2x2
a) Nếu a > 0 hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. x = 0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất, không có giá trị của x để hàm số đạt giá trị lớn nhất
+Nếu a 0, đồng biến khi x > 0.
b) Đồ thị của hàm số là 1 parabol có đỉnh O, trục đối xứng Oy, nằm phía trên trục Ox khi a > 0 và nằm phía dưới trục Ox khi a < 0.
2) Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0)
D = b2 - 4ac (D’ = b’2 – ac)
*D < 0: pt vô nghiệm
*D = 0: pt có nghiệm kép 
*D > 0: pt có 2 nghiệm phân biệt
; 
+Vì khi đó ac 0
Þ D > 0.
3) Hệ thứcVi-ét:
Nếu x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình
ax2 + bx + c = 0 (a 0) thì
-Nếu a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 = . 
Có: a + b + c = 1954 + 21 + (–1975) = 0
Þ x1 = 1; x2 = = 
-Nếu a – b + c = 0 thì x1 = –1; x2 = –
Có: a – b + c = 2005 –104 + (– 1901) = 0 
Þ x1 = –1; x2 = – = 
4) Hai số cần tìm là 2 nghiệm của phương trình
x2 – Sx + P = 0 ĐK: S2 – 4P ³ 0
a/ u và v là 2 nghiệm của phương trình: 
x2 – 3x – 8 = 0 	(D = 9 + 32 = 41)
b/ u và v là 2 nghiệm của phương trình:
x2 + 5x + 10 = 0 (D = 25 – 40 = –15 < 0) 
Phương trình vô nghiệm.
5) +Đặt x2 = t (t ³ 0) ta được PT ẩn t:
at2 + bt + c = 0 
+Giải pt ẩn t Þ nghiệm của PTTP
Bài 54/63
HS Thực hiện
Đồ thị của 2 hàm số: 
y = x2 và y = –x2 
a) Hoành độ của M và M’
yM = xM2 4 =xM2
 xM2 = 16 xM = 4
Vậy: M(4; 4) và M’(-4; 4) 
b) MM’// NN’
Do M và M’ đối xứng nhau qua Oy 
Þ MM’ Oy (1).
N và N’ cũng đối xứng nhau qua Oy 
Þ NN’ Oy (2).
Từ (1) và (2): NN’// MM’
-Tung độ của N và N’:
+ yN = –4; yN’ = –4
+ yN = –xN2 = –.42 
Þ yN = – 4
yN’ = –xN’2 = –.(–4)2 = -4
Þ yN’ = –4.
	4.Củng cố(2’)
	GV Nhắc nhỡ những chỗ HS còn sai trong quá trình thực hiện bài giải
	5. Dặn dò(2’)
	-Ôn tập toàn kiến thức trong chương IV
	-Làm các bài tập SGK trang 63; 64.
 Duyệt của tổ trưởng Giáo viên soạn

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_69_on_tap_hoc_ky_ii_tiet_2_nam_hoc.doc