Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

Qua bài này HS cần:

-Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.

-Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.

-Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

-Kiến thức: Qua bài này HS cần:

-Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.

-Kĩ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (5’)

a. Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)

b. Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)

c. Câu hỏi kiểm tra: 1

1) Làm bài tập 40 trang 23 SGK (Dùng máy tính thay thế bảng số để tìm căn bậc hai)

 

doc 4 trang Hoàng Giang 02/06/2022 1760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	9
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Qua bài này HS cần:
-Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
-Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
-Kiến thức: Qua bài này HS cần:
-Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Kĩ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 1
1) Làm bài tập 40 trang 23 SGK (Dùng máy tính thay thế bảng số để tìm căn bậc hai)
	3. Giảng bài mới: (30’)
a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ” !
b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
15’
Với a³0; b³0, hãy chứng tỏ.
Ta có:
(Vì a³0;b³0) 
Thừa số đựơc đưa ra ngoài dấu căn là 3.
= = = (3 + 2 + 1) 
= 6
a)= =
=(1+2+5)=
b) 
= 4
= 7
Một cách tổng quát:
Với hai biểu thức A, B mà B³0, 
ta có , tức là:
 Nếu A ³0 và B³0 thì 
 Nếu A<0 và B³0 thì 
a) với x³0 và y³0
== (vì x³0, y³0)
b) với x³0 và y<0
=== 
 (vì x³0, y<0)
a) ==
b) == -
Yêu cầu HS làm ?1.
Giới thiệu: Đẳng thức cho phép ta thực hiện phép biển đổi , Phép biến dổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1:
a) 
b) 
-Thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn ?
-Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
Giới thiệu : Các biểu thức và được gọi là đồng dạng với nhau.
Cho HS làm ?2
a) 
b) 
2HS lên bảng trình bày
GV Nhận xét
Giới thiệu một cách tổng quát
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với x ³ 0 và y ³ 0
b) với x ³ 0 và y < 0 
2HS lên bảng trình bày lời giải
Cho HS làm ?3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) với b³0
b) với a<0
GV Nhận xét
HS Thực hiện
Với a³0; b³0, hãy chứng tỏ.
Ta có:
(Vì a³0;b³0) 
HS Trình bày
Thừa số đựơc đưa ra ngoài dấu căn là 3.
HS Trình bày
= = = (3 + 2 + 1) 
= 6
HS Thực hiện
a)= =
=(1+2+5)=
b) 
= 4
= 7
HS Nhận xét
Một cách tổng quát:
Với hai biểu thức A, B mà B³0, 
ta có , tức là:
 Nếu A ³0 và B³0 thì 
 Nếu A<0 và B³0 thì 
HS Thực hiện
a) với x³0 và y³0
== (vì x³0, y³0)
b) với x³0 và y<0
=== 
 (vì x³0, y<0)
HS Thực hiện
a) ==
b) == -
HS Nhận xét
Hoạt động 2: 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
15’
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) 
b) 
c) 
d) 
a) 3
b) 
c) ab4 với a 
ab4= với a 
d) -2ab2 với a 
-2ab2=
 - 
 với a 
Cách 1: 3
Vì 63 > 28 nên Vậy 3
Cách 2: vì 2
Nên 
Đặt vấn đề:
Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
 Nếu A³0 và B³0 thì 
 Nếu A<0 và B³0 thì 
Giới thiệu ví dụ 4 SGK
Ví dụ 4:
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 
b) 
c) với a 
d) ab 
GV Nhận xét
Cho HS làm ?4
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
a) 
b) 1,2
c) với 
d) với 
(4 HS lên bảng trình bày)
GV Nhận xét
Ví dụ 5:
So sánh với 
- Đưa vào trong căn rồi so sánh với 
- Đưa ra ngoài dấu căn rồi so sánh với 
GV Nhận xét
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
HS Theo dõi
HS Thực hiện
a) 
b) 
c) 
d) 
HS Nhận xét
HS Trình bày
a) 3
b) 
c) ab4 với a 
ab4= với a 
d) -2ab2 với a 
-2ab2= - 
 với a 
HS Nhận xét
HS Thực hiện
Cách 1: 3
Vì 63 > 28 nên Vậy 3
Cách 2: vì 2
Nên 
HS Nhận xét
4./ Củng cố (8’)
-Cho HS làm bài 43 trang 27 SGK
Bài 43/27 Bài giải:
a) 
b) 
c) 0,1.==10
d) -0,05
 = -0,5.
e) 
5./ Dặn dò (1’)
Học bài
Xem trước §7:“ Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)”
Hướng dẫn HS làm bài tập 44, 45, 46, 47 trang 27 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 Ngày / ../ ..
	 	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_9_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_chua.doc