Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Nguyễn Văn Tân
I/. MỤC TIÊU
-Kiến thức: Qua bài này HS cần:
-Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
-Kĩ năng:
-Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
-Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
II/. CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi
III/. TIẾN HÀNH
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1 : Làm bài tập 40 trang 23 SGK
HS Trả lời
GV Nhận xét cho điểm
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 9: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 TIẾT 9 Ngày soạn: ./ ../ .. Ngày dạy: ./ ../ .. I/. MỤC TIÊU -Kiến thức: Qua bài này HS cần: -Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. -Kĩ năng: -Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. -Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức . II/. CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi III/. TIẾN HÀNH 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) HS1 : Làm bài tập 40 trang 23 SGK HS Trả lời GV Nhận xét cho điểm 3. Giới thiệu bài mới GV : Hôm nay chúng ta học bài “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai”! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 15’ 15’ Hoạt động 1 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Yêu cầu HS làm ?1. Giới thiệu: Đẳng thức cho phép ta thực hiện phép biển đổi , Phép biến dổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Ví dụ 1: a) b) -Thừa số nào được đưa ra ngoài dấu căn ? -Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: Giới thiệu : Các biểu thức và được gọi là đồng dạng với nhau. Cho HS làm ?2 a) b) 2HS lên bảng trình bày GV Nhận xét Giới thiệu một cách tổng quát Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với x ³ 0 và y ³ 0 b) với x ³ 0 và y < 0 2HS lên bảng trình bày lời giải Cho HS làm ?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) với b³0 b) với a<0 GV Nhận xét Hoạt động 2 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Đặt vấn đề: Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Nếu A³0 và B³0 thì Nếu A<0 và B³0 thì Giới thiệu ví dụ 4 SGK Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn. a) b) c) với a d) ab GV Nhận xét Cho HS làm ?4 Đưa thừa số vào trong dấu căn. a) b) 1,2 c) với d) với (4 HS lên bảng trình bày) GV Nhận xét Ví dụ 5: So sánh với - Đưa vào trong căn rồi so sánh với - Đưa ra ngoài dấu căn rồi so sánh với GV Nhận xét 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn HS Thực hiện Với a³0; b³0, hãy chứng tỏ. (Vì a³0;b³0) HS Trình bày Thừa số đựơc đưa ra ngoài dấu căn là 3. HS Trình bày = = = (3 + 2 + 1) = 6 HS Thực hiện a)= = =(1+2+5)= b) = 4 = 7 HS Nhận xét Một cách tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B³0, ta có , tức là: Nếu A ³0 và B³0 thì Nếu A<0 và B³0 thì HS Thực hiện a) với x³0 và y³0 == (vì x³0, y³0) b) với x³0 và y<0 === (vì x³0, y<0) HS Thực hiện a) == b) == - HS Nhận xét 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn HS Theo dõi HS Thực hiện a) b) c) d) HS Nhận xét HS Trình bày a) 3 b) c) ab4 với a ab4= với a d) -2ab2 với a -2ab2= - với a HS Nhận xét HS Thực hiện Cách 1: 3 Vì 63 > 28 nên Vậy 3 Cách 2: vì 2 Nên HS Nhận xét 4. Củng cố (8’) -Cho HS làm bài 43 trang 27 SGK Bài 43/27 Bài giải: a) b) c) 0,1.==10 d) -0,05 = -0,5. e) 5. Dặn dò (1’) Học bài Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 44, 45, 46, 47 trang 27 SGK. Xem trước §7:“ Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)” Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_9_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_chua.doc