Giáo án Hình học 9 - Tiết 19: Kiểm tra Chương I - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
- Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và biết vận dụng vào tính chiều cao chiều rộng của vật thể trong thực tế.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
-Kiến thức:
- Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông.
- Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
-Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và biết vận dụng vào tính chiều cao chiều rộng của vật thể trong thực tế.
Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 1 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là sai : a. sin= cạnh đối/cạnh huyền b. cos= cạnh kề/cạnh huyền c. tg = cạnh đối/cạnh kề d. tg = cạnh kề/cạnh đối 2. Biết sin600 = có thể suy ra cos300 : a. b. c. d. 1 3. Cho hai góc và phụ nhau. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? B a. sin2+ cos2= 1 b. sin = cos a c. cos = sin d. tg = 4. Trong hình 1, sin bằng: Hình 1 A C a. b. c. d. 5. Trong hình 2. DMNP vuông tại M. MH ^ NP, NH = 16 cm, HP =25 cm. Độ dài đoạn thẳng MH bằng : a. 9 cm b. 12,5 cm c. 20 cm d. 20,5 cm Hình 2 6. Nếu thì kết quả nào dưới đây là sai : a. sin= cos b. cos= sin c. sin = cos d. tg= cotg 7. Trong các công thức lượng giác của một góc nhọn tùy ý, công thức nào không đúng: a. tg= b. cotg= c. tg.cotg d. 8. Trong hình 3, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? c b a a Hình 3 a. sin= b. cotg= c. tg= d. cotg= Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 2 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1. Biết sin600 = có thể suy ra cos300 : a. b. c. d. 1 2. Cho hai góc và phụ nhau. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? B a. sin2+ cos2= 1 b. sin = cos a c. cos = sin d. tg = 3. Trong hình bên, sin bằng: C A a. b. c. d. 4. Hình bên DMNP vuông tại M. MH ^ NP, NH = 16 cm, HP =25 cm. Độ dài đoạn thẳng MH bằng : a. 9 cm b. 12,5 cm c. 20 cm d. 20,5 cm 5. Nếu thì kết quả nào dưới đây là sai : a. sin= cos b. cos= sin c. sin = cos d. tg= cotg 6. Cho sin0,71. Hỏi góc nhọn bằng bao nhiêu độ: a. 300 b. 450 c. 600 d. 900 7. Trong hình bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? c b a a a. sin= b. cotg= c. tg= d. cotg= 8. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là sai : a. sin= cạnh đối/cạnh huyền b. cos= Cạnh kề/cạnh huyền c. tg = cạnh đối/cạnh kề d. tg = cạnh kề/cạnh đối Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 3 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhấ. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1. Trong hình bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? c b a a a. sin= b. cotg= c. tg= d. cotg= 2. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là sai : a. sin= cạnh đối/cạnh huyền b. cos= Cạnh kề/cạnh huyền c. tg = cạnh đối/cạnh kề d. tg = cạnh kề/cạnh đối 3. Biết sin600 = có thể suy ra cos300 : a. b. c. d. 1 4. Cho hai góc và phụ nhau. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? B a. sin2+ cos2= 1 b. sin = cos a c. cos = sin d. tg = 5. Trong hình bên, sin bằng: A C a. b. c. d. 6. Hình bên DMNP vuông tại M. MH ^ NP, NH = 16 cm, HP =25 cm. Độ dài đoạn thẳng MH bằng : a. 9 cm b. 12,5 cm c. 20 cm d. 20,5 cm 7. Nếu thì kết quả nào dưới đây là sai : a. sin= cos b. cos= sin c. sin = cos d. tg= cotg 8. Trong các công thức lượng giác của một góc nhọn tùy ý, công thức nào không đúng: a. tg= b. cotg= c. tg.cotg d. Trường THCS Mỹ Tú Họ và tên:................................... Lớp: 9A/... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét Đề 4 I/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1. Nếu thì kết quả nào dưới đây là sai : a. sin= cos b. cos= sin c. sin = cos d. tg= cotg 2. Trong các công thức lượng giác của một góc nhọn tùy ý, công thức nào không đúng: a. tg= b. cotg= c. tg.cotg d. 3. Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số nào sau đây là sai : a. sin= cạnh đối/cạnh huyền b. cos= Cạnh kề/cạnh huyền c. tg = cạnh đối/cạnh kề d. tg = cạnh kề/cạnh đối 4. Biết sin600 = có thể suy ra cos300 : a. b. c. d. 1 5. Cho hai góc và phụ nhau. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ? B a. sin2+ cos2= 1 b. sin = cos a c. cos = sin d. tg = 6. Trong hình bên, sin bằng: C A a. b. c. d. 7. Hình bên DMNP vuông tại M. MH ^ NP, NH = 16 cm, HP =25 cm. Độ dài đoạn thẳng MH bằng : a. 9 cm b. 12,5 cm c. 20 cm d. 20,5 cm 8. Trong hình bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? c b a a a. sin= b. cotg= c. tg= d. cotg= II/. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1: Cho DABC vuông ở A, đường cao AH. Biết BH = 4 cm ; CH = 9 cm . Hãy giải tam giác ABC (2 điểm ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2: Tìm x và y trong hình vẽ sau : (2 điểm ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự tăng dần : (2 điểm ) sin240, cos350, sin 540, cos700, sin780. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Kiểm tra chương I Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 19 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông. - Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và biết vận dụng vào tính chiều cao chiều rộng của vật thể trong thực tế. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG -Kiến thức: - Hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông. - Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Rèn luyện kĩ năng giải tam giác vuông và biết vận dụng vào tính chiều cao chiều rộng của vật thể trong thực tế. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: Đề kiểm tra - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Kiến thức Nhận biết TN KQ TL Thông hiểu TN KQ TL Vận dụng Tổng Cấp độ thấp TN KQ TL Cấp độ cao TN KQ TL Chủ đề 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết nhận dạng một số về cạnh và góc trong tam giác Vận dụng được hệ thức về cạnh và góc trong tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 12,5% 1 2đ 1 1 0,5 12,5% 2đ 4 5đ Chủ đề 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Biết nhận dạng các tỉ số lượng giác của góc nhọn Vận dụng được cách giải về tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 12,5% 1 0,5 12,5% 2 1đ Chủ đề 3: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Biết nhận dạng một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Hiểu khái niệm về cạnh và góc trong tam giác vuông Vận dụng được cách giải về cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 25% 1 0,5đ 1 1 0,5 12,5% 2đ 5 4đ Tổng số câu Tổng số điểm 4 2 50% 1 1 0,5 12,5% 2đ 3 2 1,5 37,5% 4đ 11 10 Trắc nghiệm : 8 câu (4 điểm) Tự luận : 3 câu (6 điểm) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm:(4 điểm) Đề I: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d c c a c c c d II. Tự luận:(6 điểm) Bài 1: Giải ( 2 điểm ) + BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 + BA2 = BH. BC = 4.13 Þ + BA = 2 + CA2 = CH. CB = 9.13 Þ + CA = 3 + sin B = Þ + B » 560 + C = 900 – B » 900 – 560 Þ + C » 340 Bài 2: Giải ( 2 điểm ) Áp dụng định lí 2 ta có: x = y2 = (1 + 4).4 = 4.5 y = = 4.4721 Bài 3: Giải ( 2 điểm ) ABC, Â = 900, AB = 5, BC = 7 AC2 = BC2 - AB2 = 72 - 55 = 49 - 25 = 24 AC = 4,899 sinB = Vậy = 900 - 44025’ = 45035’ THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2011 - 2012 .......o0o........ Moân Lôùp TSHS Döï KT Ñieåm Treân TB Ghi chuù 0 0.8 1 1.8 2 2.8 3 3.3 3.5 4.8 5 6.3 6.5 6.8 7 7.8 8 8.8 9 9.8 10 TSoá % TOÁN 9A1 9A2 9A3 LOÃI CUÛA HOÏC SINH MAÉC PHAÛI ...................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Duyeät cuûa BGH GVBM Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_9_tiet_19_kiem_tra_chuong_i_nguyen_van_tan.doc