Giáo án Hình học 9 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm - Nguyễn Văn Tân
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Ôn tập, HS được luyện tập một số bài toán tổng hợp về chứng minh.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III/ TIẾN HÀNH
1. Ổn định (1’)
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giới thiệu bài mới
GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:....../......./........ Ngày dạy: ./......../........ TUẦN 36 TIẾT 70 I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Ôn tập, HS được luyện tập một số bài toán tổng hợp về chứng minh. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán. II/ CHUẨN BỊ - GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. III/ TIẾN HÀNH 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài mới GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau ! TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 ÔN TẬP Bài 12 trang 135 SGK Một hình vuông và một hình tròn có chu vi bằng nhau. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn ? Gọi HS lên bảng giải GV Nhận xét Bài 12 trang 135 SGK Tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B và C của (O) lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. a) b) Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp c) BC song song với DE GV Nhận xét Bài 17 trang 136 SGK Khi quay tam giác ABC vuông ở A một vòng quanh cạnh góc vuông AC cố định, ta được một hình nón. Biết rằng BC = 4 dm. ACB = 300. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón. GV Gọi HS lên bảng thực hiện GV Nhận xét Bài 12/135 HS Đọc đề HS Trả lời Gọi cạnh hình vuông là a. Chu vi hình vuông là 4a. Diện tích hình vuông là a2 Gọi r là bán kính hình tròn thì chu vi của hình tròn là 2pr và diện tích hình tròn là pr2. Theo đề: Diện tích hình vuông tính theo r là Vì nên Vậy hình tròn có diện tích lớn hơn. Bài 15/136 HS Đọc đề và vẽ hình HS Trình bày a) Ta có (cùng chắn cung BC) DABD và DBCD có và D chung DABD và DBCD đồng dạng Þ Þ b) Ta có (cùng chắn cung BC) Þ Þ Kết hợp A chung và suy ra Þ Hai điểm E và D cùng nhìn đọan BC dưới những góc bằng nhau nên bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn. c) Vì Þ Þ DADE cân đỉnh A Þ Þ ED//BC. HS Nhận xét Bài 17/136. HS Đọc đề HS Lên bảng giải. Ta có đường sinh dm Bán kính đáy: dm Đường cao: Vậy (cm3) HS Nhận xét 4. Củng cố (2’) Nhắc nhở những chổ HS còn sai sót trong khi trình bày lời giải. 5. Dặn dò (2’) Học bài và xem lại các bài tập đã giải. Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 17, 18 trang 136 SGK Duyệt của BGH Giáo viên soạn Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_9_tiet_70_on_tap_cuoi_nam_nguyen_van_tan.doc