Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 56: Ôn tập Chương III - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính .
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
-Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức:
-Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính .
-Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều.
-Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP Môn dạy : Hình học Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3 Tên bài giảng: Ôn tập chương III Giáo án số: 2 Tiết PPCT: 56 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức: -Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . -Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. -Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. -Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: HS cần nắm và hệ thống lại các kiến thức: -Số đo cung, liên hệ giữa dây, cung và đường kính . -Các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn nội, ngoại tiếp đa giác đều. -Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn. - Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh. III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình ôn tập) 3. Giảng bài mới: (40’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập chương III” b/. Tiến trình giảng bài mới TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn. 20’ . . . . Bài 91/104 a). b). cm cm c). (cm3) Bài 90/104 a) b) Có Þ (cm) c) Có cm Þ cm. d) Diện tích hình vuông là: (cm2) Diện tích hình tròn (O;r) là: (cm2) Diện tích miền gạch sọc là: cm2 cm2 e) Diện tích hình quạt tròn OBC là: cm2 Diện tích tam giác OBC là: (cm2) Diện tích viên phân BmC là: (cm2) Nêu cách tính độ dài (O;R), cách tính độ dài cung tròn no. Nêu cách tính diện tích hình tròn (O;R). Cách tính diện tích hình quạt tròn cung no. GV Nhận xét cho điểm Bài tập 91 trang 104 SGK. Đường tròn tâm O có bán kính R=2cm, AOB = 750 a) Tính sđ ApB b) Tính độ dài hai cung AqB và ApB c) Tính diện tích hình quạt tròn OAqB Gọi HS lên thực hiện GV Nhận xét cho điểm Bài 90 trang 104 SGK. Cho đoạn thẳng quy ước 1 cm trên bảng a) Vẽ hình vuông cạnh 4 cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông. b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông. c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. d) Tính diện tích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O;r). e) Tính diện tích viên phân BmC. Gọi HS lên bảng GV Nhận xét HS Trả lời . . . . HS Nhận xét Bài 91/104 HS Đọc đề HS Trả lời: a). b). cm cm c). (cm3) HS Nhận xét Bài 90/104 HS Đọc đề HS Thực hiện a) b) Có Þ (cm) c) Có cm Þ cm. d) Diện tích hình vuông là: (cm2) Diện tích hình tròn (O;r) là: (cm2) Diện tích miền gạch sọc là: cm2 cm2 e) Diện tích hình quạt tròn OBC là: cm2 Diện tích tam giác OBC là: (cm2) Diện tích viên phân BmC là: (cm2) HS Nhận xét Hoạt động 2: LUYỆN TẬP 20’ Bài 95/105 a) Có . . Þ . Þ (các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau). Þ (liên hệ giữa cung và dây). b) (chứng minh trên). Þ . (hệ quả góc nội tiếp). Þ DBHD cân vì có BA’ vừa là đường cao, vừa là phân giác. c) DBHD cân tại B Þ BC (chứa đường cao BA’) đồng thời là trung trực của HD. Þ . Bài 95 trang105 SGK. Vẽ hình. (Vẽ hình dần theo câu hỏi). a) Chứng minh. b) Chứng minh DBHD cân. c) Chứng minh Gọi HS lên bảng trình bày GV Nhận xét Bài 95/105 HS Đọc đề HS Vẽ hình a) Có . . Þ . Þ (các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau). Þ (liên hệ giữa cung và dây). b) (chứng minh trên). Þ . (hệ quả góc nội tiếp). Þ DBHD cân vì có BA’ vừa là đường cao, vừa là phân giác. c) DBHD cân tại B Þ BC (chứa đường cao BA’) đồng thời là trung trực của HD. Þ . HS Nhận xét 4./ Củng cố (3’) Nhắc nhở những chổ HS còn sai sót khi trình bày. 5./ Dặn dò (1’) Học bài Tiết sau kiểm tra 1 tiết Hướng dẫn HS làm bài tập 93, 97, 98, 99 trang 105 SGK C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp . Ngày tháng năm Ngày 25/03/2015 BGH Giáo viên Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_56_on_tap_chuong_iii_nguyen_van.doc