Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.

-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.

- Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

 

doc 4 trang Hoàng Giang 03/06/2022 1990
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LUYỆN TẬP
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	Luyện tập
Giáo án số: 1	 Tiết PPCT: 61
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.
-Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Qua mô hình nhận biết được hình nón, công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón và đặc biệt là các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính có liên quan đến việc tính toán diện tích và thể tích hình nón.
- Kỹ năng: Biết các công thức diện tích xung quanh và thể tích hình nón, từ đó vận dụng vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình nón.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết)
Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (2 HS)
Câu hỏi kiểm tra: 2
	1) Vẽ một hình nón, nêu các yếu tố của nó. Sửa bài tập 21 trang 118 SGK
	2) Viết công thức tính Stp. Sửa bài tập 22 trang 118 SGK
	3. Giảng bài mới: (35’)
	 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Luyện tập”
b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
35’
Bài 23/119
Sxq = 
sin=
Bài 24/119
Vì góc ở tâm bằng 1200, nên chu vi đáy hình nón bằng đường tròn (S , l)
2r = , l = 16 
Theo Pytago áp dụng vào vuông AOS
h = 
tg = 
 Chọn câu c
Bài 26/119
Bài 27/119
a/ Thể tích cái phểu
V = Vtrụ + Vnón
= r2.h1 + r2.h2
= (0,7)2 . 0,7 + (0,7)2.0,9
1,539 m3
b/ Diện tích mặt ngoài của phểu
Smn = Sxq (trụ) + Sxq (nón)
 = 2.0,7.0,7+.0,7.
 5,586 m2
Bài 28/220
a/ Diện tích mặt ngoài của xô
Smn = Sxq (h nón lớn) + Sxq (h nón nhỏ)
= r1.l1 - r2.l2
= .21.36 - .9.27
 3391,2 cm2
b/ Dung tích xô
Vh nón lớn - Vh nón nhỏ 
= r12.h1 - r22.h2
= .212.63 - .92.27
 25,3
Bài 23 trang 119 SGK
Squạt = 
Tính ?
GV Nhận xét
Bài 24 trang 119 SGK
Chu vi đáy : C = 2=
r =
vuông AOS : h = 
Tính r và h ?
Hãy chọn kết quả đúng
GV Nhận xét
Bài 26 trang 119 SGK
Cho HS điền vào bảng phụ
GV Nhận xét
Bài 27 trang 119 SGK
Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình 100. Hãy tính:
a) Thể tích của dụng cụ này;
b) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ
( không tính nắp đậy)
Gợi ý : Hình trụ : r = cm
h1 = 70 cm
Hình nón : r = 70 cm
h2 = 160 - 70 = 90 cm
Hình trụ : Sxq = 2.r.h
(r = 0,7 m; h1 = 0,7 m)
Hình nón : Sxq = .r.l
(r = 0,7 m; h2 = 0,9 m)
l = =
GV Nhận xét
Bài 28 trang 119 SGK
Cái xô :
Cách tính diện tích mặt ngoài của xô ?
Xác định các yếu tố
Khi xô chứa đầy hóa chất thì dung tích của nó là bao nhiêu ?
Gợi ý: r1 = 21 cm
 r2 = 9 cm
l1 = 36 + 27 = 63 cm
l2 = 27 cm
Diện tích mặt ngoài của xô bằng hiệu diện tích xung quanh 2 hình nón lớn và nhỏ
Dung tích xô bằng hiệu thể tích hai hình nón lớn và nhỏ
GV Nhận xét
Bài 23/119
HS Đọc đề và vẽ hình
HS Thực hiện
Sxq = 
sin=
HS Nhận xét
Bài 24/119
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
Vì góc ở tâm bằng 1200, nên chu vi đáy hình nón bằng đường tròn (S , l)
2r = , l = 16 
Theo Pytago áp dụng vào vuông AOS
h = 
tg = 
 Chọn câu c
HS Nhận xét
Bài 26/119
HS đọc đề
HS điền vào bảng (SGK/124)
HS Nhận xét
Bài 27/119
HS Đọc đề 
HS Thực hiện
a/ Thể tích cái phểu
V = Vtrụ + Vnón
= r2.h1 + r2.h2
= (0,7)2 . 0,7 + (0,7)2.0,9
1,539 m3
b/ Diện tích mặt ngoài của phểu
Smn = Sxq (trụ) + Sxq (nón)
 = 2.0,7.0,7+.0,7.
 5,586 m2
HS Nhận xét
Bài 28/220
HS Đọc đề và vẽ hình
a/ Diện tích mặt ngoài của xô
Smn = Sxq (h nón lớn) + Sxq (h nón nhỏ)
= r1.l1 - r2.l2
= .21.36 - .9.27
 3391,2 cm2
b/ Dung tích xô
Vh nón lớn - Vh nón nhỏ 
= r12.h1 - r22.h2
= .212.63 - .92.27
 25,3
HS Nhận xét
4./ Củng cố (3’)
Nhắc lại công thức tính Sxq, Stp ?
5./ Dặn dò (1’)
Học bài
Chuẩn bị trước bài 3: “Hình cầu”. 
Hướng dẫn HS làm bài tập 20, 29 trang 118 SGK
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
 . 
Ngày tháng năm	 Ngày 10/04/2015
	 BGH	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_61_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc