Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

+ HS được luyện tập một số bài toán tổng hợp về chứng minh.

+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

a/ Kiến thức: HS được luyện tập một số bài toán tổng hợp về chứng minh.

b/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình ôn tập)

 3. Giảng bài mới: (40’)

 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập cuối năm( Tiết 3)”

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY ÔN TẬP CUỐI NĂM
Môn dạy : Hình học	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2; 9a3
Tên bài giảng:	 Ôn tập cuối năm( Tiết 3)
Giáo án số: 3	 Tiết PPCT: 69
Số tiết giảng: 4
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
+ HS được luyện tập một số bài toán tổng hợp về chứng minh.
+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
a/ Kiến thức: HS được luyện tập một số bài toán tổng hợp về chứng minh.
b/ Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Thước thẳng, êke, compa, bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình ôn tập)
	3. Giảng bài mới: (40’)
	 a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “Ôn tập cuối năm( Tiết 3)”
b/. Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: ÔN TẬP
40’
Bài 12 trang 135
Gọi cạnh hình vuông là a.
Chu vi hình vuông là 4a.
Diện tích hình vuông là a2 
Gọi r là bán kính hình tròn thì chu vi của hình tròn là 2pr và diện tích hình tròn là pr2.
Theo đề: 
Diện tích hình vuông tính theo r là
Vì nên 
Suy ra 
Vậy hình tròn có diện tích lớn hơn.
Bài 15 trang 135
a) 
Ta có (cùng chắn cung BC)
DABD và DBCD có 
 và D chung
DABD và DBCD đồng dạng
Þ 
Þ 
b) Ta có (cùng chắn cung BC)
Þ 
Þ 
Kết hợp A chung và 
suy ra Þ 
Hai điểm E và D cùng nhìn đọan BC dưới những góc bằng nhau nên bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
c) Vì 
Þ Þ DADE cân đỉnh A 
Þ 
Þ ED//BC.
Bài 17 trang 135
Ta có đường sinh dm
Bán kính đáy:
	 dm
Đường cao
Vậy 
Bài 12/135
Một hình vuông và một hình tròn có chu bằng nhau. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn.
GV Nhận xét cho điểm
Bài 15/135
DABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên, nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B và C của (O) lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. Chứng minh :
a) BD2 = AD.CD
b) Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp.
c) BC song song với DE.
GV Nhận xét cho điểm
Bài 17/135
Khi quay tam giác ABC vuông ở A một vòng quanh cạnh góc vuông AC cố định, ta được một hình nón. Biết rằng BC = 4dm, 
Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
GV Nhận xét cho điểm
Bài 12 trang 135
HS Thực hiện
Gọi cạnh hình vuông là a.
Chu vi hình vuông là 4a.
Diện tích hình vuông là a2 
Gọi r là bán kính hình tròn thì chu vi của hình tròn là 2pr và diện tích hình tròn là pr2.
Theo đề: 
Diện tích hình vuông tính theo r là
Vì nên 
Suy ra 
Vậy hình tròn có diện tích lớn hơn.
Bài 15 trang 135
HS Thực hiện
a) 
Ta có (cùng chắn cung BC)
DABD và DBCD có 
 và D chung
DABD và DBCD đồng dạng
Þ 
Þ 
b) Ta có (cùng chắn cung BC)
Þ 
Þ 
Kết hợp A chung và 
suy ra Þ 
Hai điểm E và D cùng nhìn đọan BC dưới những góc bằng nhau nên bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
c) Vì 
Þ Þ DADE cân đỉnh A 
Þ 
Þ ED//BC.
HS Nhận xét
Bài 17 trang 135
HS Thực hiện
Ta có đường sinh dm
Bán kính đáy:
	 dm
Đường cao
Vậy 
HS Nhận xét
4/. Củng cố (3’)
Nhắc nhỡ những chỗ HS còn sai sót khi trình bày.
5/. Dặn dò (1’)
	Học bài
	Xem trước bài : “Ôn tập cuối năm (Tiết 4)
Hướng dẫn HS làm bài tập 16, 18, 19, 20 trang 135/135 SGK
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
 . 
Ngày tháng năm	 Ngày 15/04/2015
	 BGH	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_69_on_tap_cuoi_nam_tiet_3_nguyen.doc