Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 9 (CV 4040) - Năm học 2021-2022
Tuần Tiết Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
1 §1. Căn bậc hai
Bài tập 5 Không yêu cầu HS làm
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức .
Luyện tập Bài tập 13; 16 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc và hằng đẳng thức ”.
4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khi phương”.
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Luyện tập Bài tập 34; 36; 37 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 9 (CV4040) Năm học: 2021 – 2022 LỚP 9 Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết (Đại số: 70 tiết; Hình học: 70 tiết) Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết (Đại số: 36 tiết; Hình học: 36 tiết) Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết (Đại số: 34 tiết; Hình học: 34 tiết) Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I: 18 tuần (72 tiết) 36 tiết 18 tuần cuối x 2 tiết = 36 tiết. 36 tiết 18 tuần cuối x 2 tiết = 36 tiết. Học kì II: 17 tuần (68 tiết) 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết. HỌC KỲ I: ĐẠI SỐ 9 Tuần Tiết Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA 1 1 §1. Căn bậc hai Bài tập 5 Không yêu cầu HS làm 2 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức . Luyện tập Bài tập 13; 16 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc và hằng đẳng thức ”. 3 2 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khi phương”. 5 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Luyện tập Bài tập 34; 36; 37 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương” 6 §5. Bảng căn bậc hai Cả bài HS tự đọc 3 7 §6,§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Bài tập 51; 56; 57 HS tự làm 4 8 §6,§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (t.t) Luyện tập Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4. Trục căn thức ở mẫu số 5 9 10 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Luyện tập Bài tập 63 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai”. 6 11 12 §9. Căn bậc ba 7 13 Kiểm tra giữa học kì I ( Đại số & Hình học). Kết hợp với tiết 13 Hình học CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT 14 §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. Luyện tập Bài tập 4 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số”. 8 15 §2. Hàm số bậc nhất; §3. Đồ thị của hàm số Luyện tập Bài tập 19 Học sinh tự làm Cả 2 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” gồm: 1. Khái niệm hàm số bậc nhất 2. Tính chất 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất - Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. 16 9 17 18 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Luyện tập Bài tập 25; 26 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau”. 10 19 §5. Hệ số góc của đường thẳng . Luyện tập Ví dụ 2 HS tự làm Bài tập 31 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hệ số góc của đường thẳng” 20 CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 11 21 §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 22 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Luyện tập Bài tập 10; 11 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn” 12 23 24 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế Bài tập 14; 17; 19 HS tự làm 13 25 Luyện tập Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế” 26 Ôn tập học kì I 14 27 Kiểm tra học kì I (Đại số & Hình học ). Kết hợp với tiết 27 Hình học 28 Trả bài kiểm tra học kì I (Phần Đại số) 15 29 Ôn tập chương I (§1,§2,§3) 30 Ôn tập chương I (§4,§6,§7) 16 31 Ôn tập chương I (§8,§9 ) 32 Ôn tập chương II (§1,§2 ) 17 33 Ôn tập chương II (§3,§4) 34 Ôn tập chương II (§5,§6) 18 35 Hệ thống kiến thức học kì I 36 Hệ thống kiến thức học kì I (t.t) HỌC KỲ I: HÌNH HỌC 9 Tuần Tiết Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1 1 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Luyện tập §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Phần chứng minh định lí 1 và 4 Tự học có hướng dẫn 2 2 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông” 3 3 5 Ví dụ 3; Ví dụ 4; Không yêu cầu HS làm 4 6 Ký hiệu tỷ số lượng giác Sửa lại kí hiệu : tang của góc lả tan Cotang của góc lả cot Bài tập 13 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn” 7 §3. Bảng lượng giác Cả bài Học sinh tự đọc §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập Ví dụ 4; Ví dụ 5 Tự học có hướng dẫn 8 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông” CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN 5 9 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Luyện tập Mục 1 Tự học có hướng dẫn Bài tập 5; 9 HS tự làm 10 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn” 6 11 §2. Đường kính và dây của đường tròn. 12 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây” 7 13 Kiểm tra giữa học kì I (Đại số & Hình học). Kết 14 Luyện tập §2,§3 8 15 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Phần chứng minh định lí ở mục 1 Tự học có hướng dẫn 16 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Luyện tập Mục 2 Tự học có hướng dẫn 9 17 Bài tập 22 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn” 18 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập Mục 3 Không yêu cầu HS làm 10 19 Bài tập 29 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau” 20 §7,§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn Luyện tập Cả 02 bài và phần luyện Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn” 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm 3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính 11 21 22 12 23 4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn 24 Ôn tập chương II 13 25 Ôn tập học kì I 26 Ôn tập học kì I (t.t) 14 27 Kiểm tra học kì I ( Đại số & Hình học). Kết hợp với tiết 27 Hình học 30 Ôn tập chương I (§1,§2) 15 29 Ôn tập chương I (§4) 30 Ôn tập chương II (§1,§2,§3) 16 31 Ôn tập chương II (§4,§5) 32 Ôn tập chương II (§6,§7) 17 33 Hệ thống kiến thức học kì I 34 Hệ thống kiến thức học kì I (t.t) 18 35 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời Thực hành (nếu có điều kiện) 36 §5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời(t.t) HỌC KỲ II: ĐẠI SỐ 9 Tuần Tiết Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 19 37 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Luyện tập Bài tập 21; 23 HS tự làm 38 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số” 20 39 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt) Luyện tập HS tự làm 40 Bài tập 35; 38 HS tự làm 21 41 Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” 1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Ví dụ Chương IV: HÀM SỐ . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ 42 §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Luyện tập. Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)” gồm : 1. Ví dụ mở đầu 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0) với a là số hữu tỉ. 22 43 44 23 45 §3. Phương trình bậc hai một ẩn Luyện tập Không yêu cầu HS làm 46 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phương trình bậc hai một ẩn” 24 47 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai §5. Công thức nghiệm thu gọn. Bài tập 18; 19; 21 HS tự làm Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” 1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai 46 Cả 02 bài và phần luyện tập 25 49 Kiểm tra giữa học kì II (Đại số & Hình hoc). Kết hợp với tiết 49 Hình học 50 Luyện tập (§4,§5) 26 51 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Luyện tập Bài 33 Học sinh tự làm 52 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng” 27 53 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai Luyện tập Bài 38; 39 HS tự làm 54 28 55 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phương trình quy về phương trình bậc hai” 56 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập Bài tập 44; 45; 52; 53 Không yêu cầu HS làm 29 57 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” 58 30 59 Ôn tập học kì II 60 Ôn tập học kì II (t.t) 31 61 Kiểm tra học kì II (Đại số & Hình học). Kết hợp với tiết 61 Hình học 62 Ôn tập chương III Câu hỏi 2 Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác 32 63 Ôn tập chương III (tt) 64 Ôn tập chương IV (1) Bài tập 63, 64, 65 Học sinh tự làm 33 65 Ôn tập chương IV(t2) 66 Ôn tập chương IV(t3) 34 67 Ôn tập cuối năm 68 Ôn tập cuối năm (t.t) 35 69 Trả bài kiểm tra học kì II 70 Hệ thống kiến thức HỌC KỲ II: HÌNH HỌC 9 Tuần Tiết Bài (Theo Sách giáo khoa) Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 19 37 §1. Góc ở tâm. Số đo cung. Luyện tập Bài tập 3; 7 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc ở tâm. Số đo cung” 38 §2. Liên hệ giữa cung và dây 20 39 §3. Góc nội tiếp Luyện tập Định lí Không yêu cầu HS chứng minh. 40 Bài tập 17; 25; 26 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc nội tiếp” 21 41 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Luyện tập Chứng minh Định lí Tự học có hướng dẫn 42 Bài tập 30 Tự học có hướng dẫn Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung” 22 43 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Luyện tập Tự học có hướng dẫn 44 Bài tập 42; 43 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn” 23 45 §6. Cung chứa góc Luyện tập Chứng minh Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” Không yêu cầu HS làm 46 Bài tập 46; 47; 49; 52 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Cung chứa góc” 24 25 47 §7. Tứ giác nội tiếp Luyện tập 3. Định lí đảo Không yêu cầu chứng minh định lí đảo Bài tập 59; 60 Không yêu cầu HS làm 48 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tứ giác nội tiếp” 49 Kiểm tra giữa học kì II (Đại số & Hình học). Kết hợp với tiết 49 Đại số 50 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 26 51 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Luyện tập Không yêu cầu HS làm 52 Bài tập 71; 75; 76 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Độ dài đường tròn, cung tròn” 27 53 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Luyện tập Mục 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Tự học có hướng dẫn 54 Bài tập 84; 87 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình tròn, hình quạt tròn” 57 Ôn tập chương III 58 Ôn tập chương III (tt) CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU 28 55 §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ Luyện tập Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng và HS tự đọc Bài tập 8; 13; 14 Không yêu cầu HS làm 56 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ” 29 57 §2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. Luyện tập Mục 4. Hình nón cụt; Mục 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán 58 Bài tập 23; 24; 25; 29 Không yêu cầu HS làm 30 59 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón”. 60 §3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. Luyện tập Bài tập 34; 36,37 Không yêu cầu HS làm Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.”. 31 61 Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II (90 phút – kết hợp tiết 61 Đại số) 62 Trả bài kiểm tra cuối kỳ II (phần hình học) 32 63 Ôn tập chương III Bài tập 93; 98; 99 Không yêu cầu HS làm 64 Ôn tập chương III(t.t) 33 65 Ôn tập chương IV Bài tập 41, 44, 45 Không yêu cầu HS làm 66 Ôn tập chương IV 34 67 Ôn tập cuối năm Bài tập 13; 14; 17 (HH) Không yêu cầu HS làm 68 Ôn tập cuối năm 35 69 Ôn tập cuối năm 70 Hệ thống kiến thức Xuân An, ngày tháng 9 năm 2021 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN Xuân An, ngày..... tháng 9 năm 2021 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_9_cv_4040_nam_hoc_2021_2022.doc