Một số đề kiểm tra môn Hình học Lớp 9 - Chương I (có đáp án)

Một số đề kiểm tra môn Hình học Lớp 9 - Chương I (có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Kết quả của phép tính tan 27035’ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là:

A. 0,631 B. 0,723 C. 0,522 D. 0,427

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sai ?

A. sin350 > cos400 B. sin200 < sin350="" c.="" cos400=""> sin200 D. cos200 > sin350

Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc bằng:

A. 600 B. 300 C. 450 D. Đáp số khác

Câu 4: Cho: 1. sin200; 2. cos200; 3. sin350; 4. cos400 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 1; 2 ; 3; 4 B. 1; 4; 3; 2 C. 1; 3; 4; 2 D. 1; 4; 2; 3

Câu 5: Biết tg = 0,1512. Số đo góc nhọn là:

A. 8034’ B. 8035’ C. Đáp số khác D. 8036’

Câu 6: Tính ta được kết quả là:

A. sin400 B. 2 C. 1 D. cos450

Câu 7: Cho hình vẽ bên. Độ dài x bằng:

A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 5cm

Câu 8: Cho vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai ?

A. AC2 = CH.BC B. AB.AC = BC.AH

C. BC.BH = AH2 D.

Câu 9: Cho vuông tại A, đường cao AH, biết CH = 5cm; AH = 10cm. Độ dài cạnh BC là:

A. 30cm B. 20cm C. 40cm D. 50cm

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 25cm; AC = 15cm. Số đo bằng:

A. 510 B. 530 C. 500 D. 520

Câu 11: Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500 (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 500) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m.

A. 123,5m B. 78,9m C. 47,6m D. 114,4m

Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A, có BC = 30 cm, = 300. Độ dài cạnh AC (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là:

A. 15 B. C. D. 30

 

docx 31 trang hapham91 3390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số đề kiểm tra môn Hình học Lớp 9 - Chương I (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 1
Họ và tên: . Lớp 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả so sánh sin500 và cos500 là:
A. sin500 cos500	B. sin500 cos500	D. sin500 cos500
Câu 2: Sắp xếp các tỉ số lượng giác: sin 250, cos 800, sin160, cos 700, sin 550, cos 500 theo thứ tự tăng dần là:
A. cos800< sin550< cos700< sin250< cos500< sin160
B. cos800< sin160< cos700< sin250< cos500< sin550
C. cos700< sin160< cos800 < sin250< cos500< sin550
D. cos800< sin160< cos700< cos500< sin250< sin550
Câu 3: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc an toàn 650 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ?
A. 1,43m	B. 2,75m	C. 3m	D. 1,27m
Câu 4: Kết quả của phép tính tg830 – cotg 70 bằng:
A. 0	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 5: Tìm góc nhọn , biết tg= 1,1111.
A. = 270	B. = 510	C. = 170	D. = 480
Câu 6: ChoABC vuông tại A, biết AB = 16cm, AC = 12cm. Khi đó sinB bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho ABC vuông tại A, AH BC. Vẽ HD AB (D AB), vẽ HE AC (E AC). Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Độ dài đoạn thẳng DE bằng:
A. 12cm	B. 24cm	C. 17cm	D. 14cm
Câu 8: Cho hình vuông ABCD. Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia CB cắt nhau ở K. Kẻ đường thẳng qua D, vuông góc với DI. Đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại L. Khi đó tổng thay đổi như thế nào khi I thay đổi trên cạnh AB ?
A. Tổng > 1	B. Tổng = 0
C. Tổng = 	D. Tổng không đổi
Câu 9: Cho ABC, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là điều kiện đủ để ABC vuông tại A, câu nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Các cạnh của một tam giác có độ dài 4cm, 6cm và 6cm. Góc nhỏ nhất của tam giác đó bằng (làm tròn đên phút):
A. 570	B. 38o56’	C. 25036’	D. 19022’
Câu 11: Biết cos= . Tính sin bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 12: Một máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên tại với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng ?
A. 5km	B. 2hm	C. 3km	D. 7km
Câu 13: Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sánh mặt trời) dài 11,6m và góc nhìn mặt trời là 36o50’(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 25,43m	B. 17,38m	C. 13,25m	D. 19,83m
Câu 14: Hãy chọn câu đúng nhất ?
A. cotg370 = cotg530	B. tan370 = cotg370	C. cos370 = sin530	D. sin370 = sin530
Câu 15: Cho ABC vuông tại A, có và đường cao AH = 12cm. Độ dài đoạn thẳng HB bằng:
A. 12cm	B. 9,6cm	C. 15cm	D. 6cm
Câu 16: Cho ABC vuông tại A, AH BC. Biết BH = 3,6cm; CH = 6,4cm. Chu viABC bằng:
A. 25cm	B. 30cm	C. 16cm	D. 24cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
	a/ 	b/ 
Câu 18: (3,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD (AB// CD và AB < CD), BC = 15cm. Đường cao BH = 12cm, DH = 16cm.
	a/ Chứng minh: DB ⊥BC.
	b/ Tính diện tích hình thang ABCD.
	c/ Tính BCD(làm tròn đến độ).
Câu 19: (1,0 điểm) Dựng góc nhọn biết cos = .
Bài làm
 .
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 2
Họ và tên: . Lớp 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính tan 27035’ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là:
A. 0,631	B. 0,723	C. 0,522	D. 0,427
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. sin350 > cos400	B. sin200 sin200	D. cos200 > sin350
Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc bằng:
A. 600	B. 300	C. 450	D. Đáp số khác
Câu 4: Cho: 1. sin200; 2. cos200; 3. sin350; 4. cos400 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 1; 2 ; 3; 4	B. 1; 4; 3; 2	C. 1; 3; 4; 2	D. 1; 4; 2; 3
Câu 5: Biết tg= 0,1512. Số đo góc nhọn là:
A. 8034’	B. 8035’	C. Đáp số khác	D. 8036’
Câu 6: Tính ta được kết quả là:
A. sin400	B. 2	C. 1	D. cos450
Câu 7: Cho hình vẽ bên. Độ dài x bằng:
A. 2cm	B. 4cm	C. 3cm	D. 5cm
Câu 8: Cho vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai ?
A. AC2 = CH.BC	B. AB.AC = BC.AH
C. BC.BH = AH2	D. 
Câu 9: Cho vuông tại A, đường cao AH, biết CH = 5cm; AH = 10cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 30cm	B. 20cm	C. 40cm	D. 50cm
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 25cm; AC = 15cm. Số đo bằng:
A. 510	B. 530	C. 500	D. 520
Câu 11: Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500 (nghĩa là tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 500) thì bóng của nó trên mặt đất dài 96m.
A. 123,5m	B. 78,9m	C. 47,6m	D. 114,4m
Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A, có BC = 30 cm, = 300. Độ dài cạnh AC (làm tròn đến hai chữ số thập phân) là:
A. 15	B. 	C. 	D. 30
Câu 13: Đài quan sát ở Canađa cao 533m. Ở một thời điểm nào đó vào ban ngày, Mặt Trời chiếu tạo thành bóng dài 1100m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là bao nhiêu ? Kết quả làm tròn đến phút.
A. 17063’	B. 47019’	C. 20013’	D. 25051’
Câu 14: Cho hình vẽ, Cho ∆DEF có = 900 và đường cao DI. Khi đó cos F bằng: 
A. Đáp số khác	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giá trị x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
A. x = 17; y = 	B. x = 12; y = 	C. x = 23; y = 	D. x = 12; y =
Câu 16: Cho vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 3cm; CH = 9cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 	B. 27cm	C. 	D. 5cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính độ dài BC, AB, AC.
Câu 18: (3,5 điểm) ChoABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm
a/ Chứng minh: ABC. Tính B và C.
b/ Phân giác của cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu vi của tứ giác AEDF ?
Câu 19: (1,0 điểm) Chứng minh: Với góc nhọn tùy ý, ta có: 
Bài làm
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 3
Họ và tên: . Lớp 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hình thang cân có đáy lớn hai cạnh bên Chiều cao và đáy nhỏ lần lượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính làm tròn đến 2 chữ số thập phân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông với ba kích thước dưới đây ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình thang có Diện tích hình thang là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho vuông tại biết Độ dài cạnh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng:
A. Nghịch đảo tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.
B. Tổng các nghịch đảo bình phương hai cạnh góc vuông.
C. Tổng các nghịch đảo bình phương cạnh huyền và một cạnh góc vuông.
D. Tổng các bình phương hai cạnh góc vuông.
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Có duy nhất tam giác vuông có ba cạnh là ba số chẵn liên tiếp.
B. Tam giác vuông có tỉ số độ dài hai cạnh góc vuông bằng thì độ dài cạnh huyền gấp đôi độ dài một cạnh góc vuông.
C. Không có tam giác vuông có ba cạnh là ba số tự nhiên lẻ liên tiếp.
D. Không có tam giác vuông có ba cạnh là ba số vô tỉ.
Câu 9: Tính đường cao kẻ từ của biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình vẽ dưới, độ dài của đoạn thẳng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Biết Vậy bằng:
A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác.
Câu 12: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho vuông tại biết Số đo làm tròn đến phút là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho vuông tại đường cao Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Độ dài và trong hình vẽ sau lần lượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
	a/ 
	b/ 
Câu 18: (1,0 điểm) Tính khoảng cách giữa hai chiếc thuyền và (như hình vẽ), nếu xác định được và (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
Câu 19: (2,5 điểm) Cho vuông tại biết Kẻ phân giác của 
	a/ Tính độ dài cạnh số đo các góc và 
	b/ Tính độ dài hai đoạn thẳng và 
	c/ Tính diện tích 
Câu 20: (1,0 điểm) Cho vuông tại Chứng minh: 
Bài làm
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 4
Họ và tên: . Lớp 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho ∆ABC vuông tại A tanB = . Khi đó, cosC bằng:
A. cosC = 	B. cosC = 	C. cosC = 	D. cosC = 
Câu 2: Biết α là góc nhọn và cosα = 0,645. Số đo góc nhọn α là:
A. 48o 	B. 50o 	C. 49o 	D. 47o
Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Hãy chọn câu đúng nhất:
A. BA2 = BC.BH	B. BA2 = BC.CH
C. BA2 = BC2 + AC2	D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 4: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. cosC = 	B. tanB = 	C. cotgB = 	D. cotgC = 
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. sin 50o = cos 30o 	B. tan 40o = cotg 60o
C. cotg 50o = tan 45o 	D. sin 58o = cos 32o
Câu 6: Độ dài đoạn AH trong hình bên là:
A. 12 cm 	B. 4 cm 	C. 8 cm 	D. 6 cm
Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau đây là sai?
A. AB2 = BH.BC	B. 
C. AH2 = BH.CH	D. BC.AH = AB.AC
Câu 8: Giá trị của biểu thức sin 36o – cos 54o là:
A. 0 	B. 2cos54o	C. 1 	D. 2sin36o 
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào sai:
A. sin 20o cos 40o
C. cos 40o > sin 20o 	D. cos 20o > sin35o
Câu 10: Cho ∆ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây không đúng:
A. sin2B + cos2B = 1	B. cosB = sin(90o – B)
C. sinB = cosC	D. sinC = cos(90o – B)
Câu 11: Cho α + β= 90o, ta có:
A. sin2α + cos2β = 1 	B. tanα.cotβ = 1
C. tanα = 	D. sinα = sinβ 
Câu 12: Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4cm; CH = 16 cm. Tính độ dài đoạn AB.
A. cm 	B. 4cm 	C. 5 cm 	D. 12 cm
Câu 13: Cho ∆ABC vuông tại A có BC = 6cm; = 30o. Trường hợp nào sau đây là đúng ?
A. AB = 3 cm 	B. AB = cm	C. AC = 3 cm 	D. AC = cm
Câu 14: Cho ∆ABC vuông tại A có BC = 5 cm, = 30o. Trường hợp nào sau đây là đúng:
A. 	B. 	C. 2,5cm	D. cm
Câu 15: Cho biết tanα = 1, vậy cotα là:
A. 0,75 	B. 0,5 	C. 1 	D. 0,667
Câu 16: Cho ∆ABC vuông tại A, BC = 25, AC = 15. Số đo bằng:
A. 50o	B. 51o 	C. 52o 	D. 53o 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm) Cho ∆ABC có Kẻ . Tính độ dài đoạn thẳng AH và AC (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 18: (1,0 điểm) Cho ∆ABC có Tính diện tích (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 19: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, biết 
	a/ Tính số đo và (kết quả làm tròn đến phút).
	b/ Kẻ . Tính tỉ số 
	c/ Biết diện tích bằng 15cm2. Tính diện tích 
Câu 20: (1,0 điểm) Cho ∆ABC. Gọi AH, BK, CL lần lượt là ba đường cao của ∆ABC. Chứng minh:
Bài làm
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 5
Họ và tên: . Lớp 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho nhọn, kẻ các đường cao ; biết và Diện tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Thang AB dài 6,7m tựa vào tường làm thành góc 63o với mặt đất. Hỏi chiều cao của cái thang đạt được so với mặt đất là:
A. 8m	B. 6m	C. 7m	D. 9m
Câu 3: Cho , biết tỉ số giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền là cạnh góc vuông còn lại bằng Độ dài hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền là:
A. 1,9 và 4,8	B. 5,4 và 9,6	C. 5,8 và 9,8	D. 2,5 và 3,7
Câu 4: Cho hình chữ nhật có đường chéo và Diện tích hình chữ nhật là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho vuông tại có Tính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Viết tỉ số lượng giác thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt thang sao cho đầu thang đạt độ cao đó, khi đó góc của thang so với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m ?
A. 75o57’	B. 740	C. 59063’	D. 24013’
Câu 8: Kết quả so sánh và là:
A. 	B. 
C. 	D. Không so sánh được
Câu 9: Hai cạnh của một tam giác là và Góc xen giữa hai cạnh ấy là 300. Diện tích của tam giác này là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho vuông tại phân giác chia cạnh thành hai đoạn thẳng Kẻ đường cao của . Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho vuông tại đường caovà phân giác. Biết Độ dài đường cao bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho vuông tại có và biết Độ dài cạnh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho vuông tại có . Độ dài đường phân giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Kết quả của phép tính bằng:
A. 	B. 0	C. 1	D. 1
Câu 15: Cho vuông tại biết đường cao Độ dài các cạnh của lần lượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Sắp xếp các tỉ số lượng giáctheo thứ tự tăng dần:
A. 	B. 
C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Tìm và y trong các hình vẽ sau: 
a/ 
b/ 
c/ 
Câu 18: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
	a/ 
	b/ 
Câu 19: (2,5 điểm) Cho vuông tại đường cao
	a/ Tính độ dài 
	b/ Kẻ Tính độ dài HD và diện tích 
Câu 20: (0,5 điểm) Cho vuông tại A, M là trung điểm cạnh AC. Vẽ Chứng minh: 
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 6
Họ và tên: . Lớp 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho vuông tại A, biết Độ dài cạnh AC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là:
A. 18,92cm	B. 18,29cm	C. 19,28cm	D. 21,98cm
Câu 2: Giải vuông tại A, biết BC = 39cm; AC = 36cm (số đo góc làm tròn đến phút).
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Cho vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 4cm; HC = 16cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5,5cm	B. 8cm	C. 6cm	D. 5cm
Câu 4: Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Kết quả so sánh nào sau đây là sai ?
A. sin450 sin320	C. tan300 = cotg300	D. sin650 = cos250
Câu 6: Tìm để .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Bóng của một cột điện trên mặt đất dài 25m, tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 280. Chiều cao cột điện (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là:
A. 13,29m	B. 22,43m	C. 12,65m	D. 27,18m
Câu 8: Biết Giá trị (làm tròn đến độ) bằng:
A. 680	B. 720	C. 650	D. 700
Câu 9: Cho , có Giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tính độ dài đường cao AH kẻ từ A của vuông tại A, có cạnh huyền BC = 50 và tích hai đường cao kia bằng 120.
A. 8	B. 11	C. 	D. 7,5
Câu 11: Cho vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài cạnh huyền BC và đường cao AH lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Kết quả của phép tính bằng:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 13: Cho biết sin750 = 0,966. Vậy cos150 bằng:
A. 0,966	B. 0,483	C. 0,322	D. 0,161
Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Cho vuông tại A, đường cao AH, biết HC = 4cm; BC = 9cm. Độ dài HB; HA; AB lần lượt là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Cho vuông tại A, có AB = 8cm; BC = 10cm. Số đo (làm tròn đến độ) là:
A. 350	B. 600	C. 300	D. 530
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) 
	a/ Tìm và y trong hình vẽ sau (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): 
	b/ Cho góc nhọn biết cos Tính sin và tan
Câu 18: (1,5 điểm) Giải vuông tại A, biết (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 19: (3,0 điểm) Cho có 
	a/ Chứng minh: vuông.
	b/ Tính đường cao AH của .
	c/ Chứng minh: 
Bài làm
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 7
Họ và tên: . Lớp 9 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 2: Cho có Diện tích bằng:
A. 4,5cm2	B. 6,8cm2	C. 7,5 cm2	D. 9,3cm2
Câu 3: Cho vuông tại , đường cao biết Độ dài cạnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho vuông tại , biết Độ dài cạnh bằng:
A. 32,7cm	B. 25,8cm	C. 14cm	D. 40cm
Câu 5: Cho hình vẽ, biết Khoảng cách từ điểm đến cạnh là:
A. 8,4cm	B. 6,3cm	C. 5,9cm	D. 7,8cm
Câu 6: Sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự tăng dần là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Cho hình bình hành có hai cạnh 12cm và 15cm, góc tạo bởi hai cạnh ấy là 1100. Diện tích hình bình hành đó bằng:
A. 118,14cm2	B. 120,3cm2	C. 153,85 cm2	D. 169,14cm2
Câu 8: Kết quả so sánh và là:
A. 	B. Không so sánh được
C. 	D. 
Câu 9: Cho . Số đo góc nhọn (làm tròn đến phút) là:
A. 63037’	B. 15023’	C. 54012’	D. 64072’
Câu 10: Cho vuông tại , đường cao đường thẳng vuông góc với tại cắt tại biết Độ dài đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho vuông tại , đường cao biết Độ dài cạnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho vuông tại , biết Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Từ đỉnh một ngọn đèn biển cao 38m so với mặt nước biển, người ta nhìn thấy một hòn đảo dưới góc 30o so với đường nằm ngang chân đèn (hình bên). Hỏi khoảng cách từ đảo đến chân đèn (ở mực nước biển) là:
A. 65,8m	B. 54,2m	C. 74m	D. 83,6m
Câu 14: Cho vuông tại , biết Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho vuông tại có đường cao Độ dài đoạn thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho vuông tại , với Kết quả so sánh và là:
A. Không so sánh được	B. = 
C. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm) Tìm và trong các hình vẽ sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 18: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
	a/ 
b/ 
Câu 19: (2,5 điểm) Cho vuông tại đường cao Biết 
	a/ Tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
	b/ Tính 
	c/ Tính số đo 
Bài làm
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I- ĐỀ 8
Họ và tên: . Lớp 9 
Bài 1: 
 a) Tìm x trên hình vẽ sau
b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
c) Tìm x, y trên hình vẽ 
Bài 2 : Rút gọn biểu thức: 
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm,BC = 6cm. 
a) Giải tam giác vuông ABC
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. 
Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
	c) Tính: EAEB + AFFC
Bài 4: Cho . Tính giá trị của biểu thức A = 
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I
§Ò sè 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
D
A
D
C
A
D
A
B
C
A
B
C
B
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 17:
(1,5 điểm)
a/ 
b/ = 1
0,75
0,75
Câu 18: (3,5 điểm)
a/ Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHD tính được BD = 20cm
 Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHC tính được HC = 9cm
 Tính DC2 + BC2 = 162 + 152 = 400 = DB2 
=> ΔBCD vuông tại B hay BD BC
b/ Kẻ AKDC tại K, tính được AB = KH = 7cm 
Tính được SABCD = 192 cm2
c/ SinBCD = BCD 36052’
0,5
1,0
1,0
1,0
Câu 19: (1,0 điểm)
Nói cách vẽ đúng:
0,5
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I
§Ò sè 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
B
C
D
B
A
C
B
B
D
A
D
C
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 17:
(1,5 điểm)
Tính đúng AC = AH2+CH2 = 122+92 = 15cm
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tính BC, AB.
BC = AB2+AC2 = 202+152 = 25cm
0,5
0,5
0,5
Câu 18: (3,5 điểm)
a/ AC2 + AB2 = 25; BC2 = 25
AC2 + AB2 = BC2
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
b/ AE là phân giác góc Â, nên:
c/ Tứ giác AEDF có:
Þ AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AEDF là hình vuông.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19: (1,0 điểm)
Vậy: 
1,0
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I
§Ò sè 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
C
B
A
A
D
B
D
C
B
D
C
B
C
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 17:
(1,5 điểm)
a/ 
b/ 
Ta có: (vì là hai góc phụ nhau)
Do đó: 
0,75
0,75
Câu 18: (1,0 điểm)
Ta có: 
Khoảnh cách giữa hai chiếc thuyền là:
1,0
Câu 19: (2,5 điểm)
a/ Xét vuông tại có:
 (định lý Py-ta-go)
b/ Vì là phân giác của trong nên:
 (tính chất tỉ lệ thức)
Vì 
c/ 
0,25
0,75
0,75
0,75
Câu 20: (1,0 điểm)
Kẻ phân giác của 
Ta có: (tính chất đường phân giác)
 (tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
Mặt khác: 
Từ hay (đpcm). 
0,25
0,75
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I
§Ò sè 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
A
D
D
C
B
A
B
D
C
A
A
C
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 17:
(1,0 điểm)
Ta có:
AH = AB.sinB (định lý)
AH = 7sin400 = 4,5cm
AC = 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 18: (1,0 điểm)
Kẻ Ta có:
BH = AB.sinA (định lý)
BH = 6sin700 = 5,64cm
Vậy 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 19: (3,0 điểm)
a/ Ta có: 
Ta lại có: 
b/ Ta có: AB2 = BH.BC (hệ thức lượng)
 AC2 = CH.BC (hệ thức lượng)
c/ Ta có: 
Do đó: mà 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 20: (1,0 điểm)
Trong ∆ABK có AK = AB.cosA (định lý)
Trong ∆CBL có BL = BC.cosB (định lý)
Trong ∆ẠCH có CH = AC.cosC (định lý)
Do đó: 
0,25
0,5
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I
§Ò sè 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
B
C
A
C
A
A
A
C
D
B
D
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 17:
(1,5 điểm)
a/ Theo định lí Pi-ta-go, ta có:
Theo hệ thức liên hệ giữa đường cao và cạnh trong tam giác vuông, ta có:
0,25
0,25
b/ Theo hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu, ta có:
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu, ta có:
0,25
0,25
c/ Ta có: = 4.5 = 20
Theo định lí Pi-ta-go, ta có:
Theo hệ thức liên hệ giữa đường cao và cạnh trong tam giác vuông, ta có:
0,25
0,25
Câu 18: (1,5 điểm)
a/ 
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ 
0,5
Câu 19: (2,5 điểm)
a/ vuông tại A, đường cao AH, ta có:
 (hệ thức lượng)
● HB = 
● BC = BH + CH = 4,5 + 8 = 12,5cm
● AB2 = BH.BC (hệ thức lượng) 
AB2 = 4,5.12,5 
● AC2 = CH.BC (hệ thức lượng) 
AC2 = 8.12,5 
b/ Vì 
Do đó (định lý Ta-lét)
Ta có: (định lý Py-ta-go)
Vậy 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 20: (0,5 điểm)
Nối BM. 
Xét vuông tại D, ta có:
BD2 = BM2 – MD2 (định lý Py-ta-go)
Xét vuông tại D, ta có:
DC2 = MC2 – MD2 (định lý Py-ta-go)
BD2 – DC2 = BM2 – MC2 (1)
Xét vuông tại A, ta có:
AB2 = BM2 – AM2 (định lý Py-ta-go) (2)
Ta lại có: MA = MC (gt)
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I
§Ò sè 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
B
A
C
D
A
D
B
C
B
C
A
A
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 17:
(1,5 điểm)
a/ Ta có: vuông tại A, có đường cao AH, nên:
● (hệ thức lượng)
Hay 
● (hệ thức lượng)
Hay 
b/ Ta có:
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 18: (1,5 điểm)
● Ta có: 
● AC = BC.sinB = 13.sin400 = 8,356cm
● AB = BC.cosB = 13.cos400 = 9,959cm
0,5
0,5
0,5
Câu 19: (3,0 điểm)
a/ Ta có: AB2 + AC2 = 122 + 162 = 400
BC2 = 202 = 400
 vuông tại A (định lý Py-ta-go đảo)
b/ Ta có: 
c/ Ta có: 
AC.cosC = 
= BH + HC = BC = 20cm
0,25
0,75
1,0
1,0
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 9 – CHƯƠNG I
§Ò sè 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
B
D
A
D
C
D
D
A
C
B
A
A
C
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 17:
(1,5 điểm)
*Hình 1:
Kẻ 
Trong vuông, ta có:
Trong vuông, ta có:
*Hình 2:
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu, ta có:
x2 = 2.(2 + 6) = 2.8 = 16 ⇒x = 4
y2 = 6.(2 + 6) = 6.8 = 48 ⇒y = = 
*Hình 3:
Ta có: tan470 = 
*Hình 4:
Vì tứ giác CDPQ có hai góc vuông và hai cạnh CD = DP = 4 nên nó là hình vuông. Suy ra: CD = DP = PQ = QC = 4
Trong tam giác vuông BCQ, ta có:
BQ = BC.sin = 6,223.sin50o = 4,767
Trong tam giác vuông ADP, ta có:
AP = DP.cotgA = 4.cotg70o = 1,456
Ta có: y = AB = AP + PQ + QB = 1,456 + 4 + 4,767 = 10,223
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu 18: (1,5 điểm)
a/ 
b/ 
Ta có: 
Do đó: = 0
0,75
0,75
Câu 19: (3,0 điểm)
a/ Vì vuông tại đường cao nên:
● (hệ thức lượng)
● (hệ thức lượng)
● (hệ thức lượng)
b/ 
c/ Vì nên 
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,75

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_de_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_i_co_dap_an.docx