Phân loại và phương pháp giải Hình học 9 - Bài tập rèn luyện theo chủ đề

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân loại và phương pháp giải Hình học 9 - Bài tập rèn luyện theo chủ đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG, TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN Câu 1. Cho M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của hình chữ nhật ABCD . Chứng minh rằng MA2 + MC 2 = MB 2 + MD 2 . µ µ 0 Câu 2. Cho tứ giác ABCD có D + C = 90 . Chứng minh rằng AB 2 + CD 2 = AC 2 + BD 2 . Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Lấy D thuộc AD HE 1 cạnh AC , điểm E thuộc tia đối của tia HA sao cho = = . AC HA 3 · 0 Chứng minh rằng BED = 90 . Câu 4. Cho hình vuông ABCD . Qua A vẽ một cát tuyến bất kỳ cắt các canh BC và CD (hoặc đường thẳng chứa các cạnh đó) tại các điểm E và 1 1 1 F .Chứng minh rằng: + = Câu 5. Cho hình thoi ABCD AE 2 AF 2 AD 2 µ 0 · 0 với A = 120 . Tia Ax tạo với tia AB góc BAx bằng 15 và cắt cạnh BC tại M , cắt đường thẳng CD tại N . Chứng minh rằng: 1 1 4 + = . Câu 6. Cho tam AM 2 AN 2 3AB 2 µ 0 giác cân ABC , A = 20 ,AB = AC,AC = b,BC = a . Chứng minh rằng: a3 + b3 = 3ab2 . Câu 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a,AC = b,AB = c . a b c Chứng minh rằng: = = . sin A sin B sinC Câu 8. Cho tam giác ABC có BC = a,AC = b,AB = c . Chứng minh A a rằng: sin £ . Câu 9. Cho góc vuông xOy và điểm A cố định 2 b + c 291 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 thuộc tia Oy , điểm B Î Ox sao cho OA = OB Điểm M chạy trên tia Bx . Đường vuông góc với OB tại B cắt AM ở I . Chứng minh tổng 1 1 + không đổi. AI 2 AM 2 Câu 10. Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 90o,AB = 9cm,CD = 16cm,BC = 25cm . Điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = AB · 0 a) Chứng minh: AED = 90 b) Tính AE,DE CHỦ ĐỀ 2: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG TRÒN, GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Câu 11. Cho đường tròn (O;R), R = 4cm . vẽ dây cung AB = 5cm , C là điểm trên dây cung AB sao cho AC = 2cm . Vẽ CD vuông góc với OA tại D . Tính độ dài đoạn thẳng AD . Câu 12. Cho đường tròn (O;R), AC và BD là hai đường kính . Xác định vị trí của hai đường kính AC và BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất. Câu 13. Cho đường tròn (O; R) từ điểm M bên ngoài đường tròn ta kẻ hai đường thẳng lần lượt cắt đường tròn tại các điểm A, B và C, D biết AB = CD . Chứng minh rằng MA = MC . Câu 14. Cho đường tròn (O;R) đường kính AB,CD là dây cung của (O), · 0 COD = 90 , CD cắt AB tại M (D nằm giữa C và M ) và OM = 2R . Tính độ dài các đoạn thẳng MD,MC theo R . Câu 15. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B . Gọi (O) là đường tròn bất kỳ đi qua A vàB . Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với OA , cắt 292 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 đường tròn (O) ở D và E . Chứng minh rằng các độ dài AD,AE không đổi. Câu 16. Cho đường tròn (O;R), hai bán kính OA và OB vuông góc tại O . C và D là các điểm trên cung AB sao cho AC = BD và hai dây AC,BD cắt nhau tại M . Chứng minh rằng OM ^ AB . Câu 17. Cho điểm A ở ngoài đường tròn (O;R). Vẽ cát tuyến ABC và tiếp tuyến AM với đường tròn (O). M là tiếp điểm. Chứng minh rằng AB + AC ³ 2AM . Câu 18. Cho đoạn thẳng AB , đường thẳng d và d ' lần lượt vuông góc với AB tại A và B . M là trung điểm của AB . Lấy C,D lần lượt trên d,d ' · 0 sao cho CMD = 90 . Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của dường tròn đường kính AB . Câu 19. Từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến PA và PB tới đường tròn (O;R) với A và B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đường vuông góc vẽ từ A đến đường kính BC của đường tròn. Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm I của AH . Câu 20. Một đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB,AC lần lượt tại D,E . Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AD ; CM cắt DE tại I . IM DM Chứng minh rằng = . IC CE Câu 21. Cho đường tròn (O;r ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại D . Vẽ đường kính DE; AE cắt BC tại M . Chứng minh rằng BD = CM . Câu 22. Cho tam giác ABC . Một đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại D . Đường tròn tâm I là đường tròn bàng 293 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 tiếp trong góc A của tam giác ABC và tiếp xúc với BC tại F . Vẽ đường kính DE của đường tròn (O). Chứng minh rằng A,E,F thẳng hàng. Câu 23. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC,AB,AC lần lượt ở D,E,F . Đường thẳng qua E song song với BC cắt AD,DF lần lượt ở M ,N . Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn thẳng EN . Câu 24. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi O là trung điểm của BC . Dựng đường tròn tâm O đường kính BC . Vẽ đường cao AD của tam giác ABC và các tiếp tuyến AM ,AN với đường tròn (O) (M ,N là các tiếp điểm). Gọi E là giao điểm của MN với AD . Hãy chứng minh rằng AE.AD = AM 2 . Câu 25. Cho tứ giác ABCD có đường tròn đường kính AD tiếp xúc với BC và đường tròn đường kính BC tiếp xúc với AD . Chứng minh rằng AB / /CD . Câu 26. Cho tam giác đều ABC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A vẽ nửa đường tròn đường kính BC , D là điểm trên nủa đường » 0 tròn sao cho sđCD = 60 . Gọi M là giao điểm của AD với BC . Chứng minh rằng BM = 2MC . Câu 27. Cho đường tròn (O;R) và (O ';R ') tiếp xúc trong tại A (R > R '). Tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ của (O ';R ') cắt (O;R) tại B và C . Chứng · · minh rằng BAM = MAC . Câu 27. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H Î BC ). Chứng minh rằng: AB.AC = 2R.AH . µ Câu 28. Cho tam giác ABC có A nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R). · Chứng minh rằng: BC = 2R sin BAC . 294 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Câu 29. Cho hai đường tròn (O) và (O ') cắt nhau tại A và B . Qua A vẽ hai cát tuyến CAD và EAF (C và E nằm trên đường tròn (O), D và F · · nằm trên đường tròn (O ')) sao cho CAB = BAF . Chứng minh rằng CD = EF . Câu 30. Cho đường tròn (O) đường kính AB . C là điểm trên cung AB ( C khác A và B ). Vẽ CH ^ AB (H Î AB). Vẽ đường tròn (C;CH ) cắt đường tròn (O) tại D và E . DE cắt CH tại M . Chứng minh rằng MH = MC . Câu 31. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Vẽ AD là đường · · cao của tam giác ABC . Chứng minh rằng BAD = OAC . Câu 32. Cho hình bình hành ABCD . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt đường thẳng AC tại E . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE tiếp xúc với BD . Câu 33. Cho đoạn thẳng AB . M là điểm di động trên đoạn thẳng AB ( M khác A và B ). Vẽ đường thẳng xMy vuông góc với AB tại M . Trên tia Mx lần lượt lấy C và D sao cho MC = MA, MD = MB . Đường tròn đường kính AC cắt đường tròn đường kính BD tại N (N khác A ). Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn luôn đi qua một điểm cố định. Câu 34. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R) có đỉnh A cố định, đỉnh B,C di động.Dựng hình bình hành ABDC . Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BDC là điểm cố định. Câu 35. Cho tam giác nhọn ABC . Vẽ đường tròn (O) đường kính BC . Vẽ AD là đường cao của tam giác ABC , các tiếp tuyến AM ,AN với đường tròn (O) (M ,N là các tiếp điểm). MN cắt AD tại E . Chứng minh rằng E là trực tâm của tam giác ABC . 295 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 Câu 36. Cho tam giác nhọn ABC , trực tâm H . Từ A vẽ các tiếp tuyến AM ,AN với đường tròn (O) đường kính BC (M ,N là các tiếp điểm). Chứng minh rằng M ,H,N thẳng hàng. Câu 37. Cho tam giác ABC cân đỉnh A , đường trung trực của AB cắt BC tại D . Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD . µ 0 Câu 38. Cho tam giác ABC (A = 90 )và AB < AC . Vẽ đường tròn tâm A bán kính AB cắt BC tại D , cắt AC tại E . Chứng minh rằng DB.CB = EB 2 . Câu 39. Cho tam giác vuông ABC nội tiếp đường tròn µ 0 (O;R)(AB < AC,A = 90 ). Đường tròn (I ) qua B,C tiếp xúc với AB tại B , cắt đường thẳng AC tại D . Chứng minh rằng OA ^ BD . Câu 40. Cho đoạn thẳng AB = 2a có trung điểm là O . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa đường tròn (O) đường kính AB và nửa đường tròn (O ') đường kính AO . Trên (O ') lấy điểm M (khác A và O ), tia OM cắt (O) tại C , gọi D là giao điểm thứ hai của CA với (O '). a) Chứng minh tam giác ADM cân. b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia OD tại E , xác định vị trí tương đối của đường thẳng EA đối với (O) và (O '). Câu 41. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R . Gọi M là điểm di động trên đường tròn (O). Điểm M khác A,B ; dựng đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại H . Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến AC và BD với đường tròn tâm M vừa dựng. 296 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 · a) Chứng minh BM ,AM lần lượt là các tia phân giác của các góc ABD và · BAC . b) Chứng minh ba điểm C,M ,D nằm trên tiếp tuyến của đường tròn tâm O tại điểm M . c) Chứng minh AC + BD không đổi, từ đó tính tích AC.BD theo CD . d) Giả sử ngoài A,B trên nửa đường tròn đường kính AB không chứa M có một điểm N cố định. gọi I là trung điểm của MN , kẻ IP vuông góc với MB . Khi M chuyển động thì P chuyển động trên đường cố định nào. Câu 42. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB , điểm C thuộc nửa ¼ đường tròn. Gọi I là điểm chính giữa AC , E là giao điểm của AI và BC . Gọi K là giao điểm của AC và BI . a) Chứng minh rằng EK ^ AB . b) Gọi F là điểm đối xứng với K qua I . Chứng minh AF là tiếp tuyến của (O). c) Chứng minh rằng AK .AC + BK .BI = AB 2 . · 2 d) Nếu sin BAC = . Gọi H là giao điểm của EK và AB . Chứng 3 minh KH (KH + 2HE ) = 2HE.KE . Câu 43. Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2A , điểm C thuộc đường tròn (C ¹ A,C ¹ B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn (O). Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC . Tia BC cắt Ax tại Q , tia AM cắt BC tại N . a) Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân. 297 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 b) Khi MB = MQ , tính BC theo R . Câu 44. Cho đường tròn (O;R) đường kính AC . Trên đoạn thẳng OC lấy điểm B và vẽ đường tròn(O ') có đường kính BC . Gọi M là trung điểm của AB , qua M kẻ dây cung vuông góc với AB cắt đường tròn (O) tại D và E . Nối CD cắt đường tròn (O ') tại I . a) Tứ giác DAEB là hình có đặc tính gì? Vì sao? b) Chứng minh MD = MI và MI là tiếp tuyến của đường tròn (O '). c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên BC . Chứng minh CH.MB = BH.MC . Câu 45. Cho tam giác ABC đều, dựng nửa đường tròn tâm D đường kính BC tiếp xúc với AB,AC lần lượt tại K ,L . Lấy điểm P thuộc cung nhỏ KL , dựng tiếp tuyến với nửa đường tròn tại P cắt các cạnh AB,AC lần lượt tại M ,N . BC 2 a) Chứng minh DBMD : DCDN rồi suy ra BM .CN = . 4 S MN b) Chứng minh MDN = . SABC 2BC c) Gọi E,F lần lượt nằm trên các cạnh AB,AC sao cho chu vi DAEF · 0 bằng một nửa chu vi DABC . Chứng minh rằng EDF = 60 . Câu 46. Cho tam giác ABC có AC = 2AB nội tiếp đường tròn (O;R). Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A,C cắt nhau tại M . BM cắt đường tròn (O) tại D . Chứng minh rằng: MA AD a) = b) AD.BC = AB.CD . MB AB 298 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 c) AB.CD + AD.BC = AC.BD . d) DCBD cân. Câu 47. Trên nửa đường tròn tâm (O;R), đường kính AB lấy hai điểm M ,E theo thứ tự A,M ,E,B . Hai đường thẳng AM và BE cắt nhau tại C , AE và BM cắt nhau tại D . a) Chứng minh rằng tứ giác MCED nội tiếp và CD vuông góc với AB . b) Gọi H là giao điểm của CD và AB . Chứng minh rằng BE.BC = BH.BA . c) Chứng minh rằng các tiếp tuyến tại M và E của đường tròn (O) cắt nhau tại một điểm I thuộc CD . · 0 · 0 d) Cho BAM = 45 ,BAE = 30 . Tính diện tích tam giác ABC theo R . Câu 48. Cho tam giác ABC đều, gọi O là trung điểm của cạnh BC . Các · điểm D,E lần lượt di động trên các cạnh AB,AC sao cho DOE bằng 600 . a) Chứng minh BD.CE không đổi, · b) Chứng minh rằng tia DO là tia phân giác của BDE . c) Dựng đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE và AC . d) Gọi P,Q lần lượt là tiếp điểm của (O) với AB,AC . I và N lần lượt là giao điểm của PQ với OD và OE . Chứng minh rằng DE = 2IN . Câu 49. Cho đường tròn (O;R) và điểm A ở bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến AB,AC với đường tròn (O) (B,C là các tiếp điểm). Gọi M là trung điểm AB . a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và xác định tâm I của đường tròn này. 299 PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÌNH HỌC 9 b) Chứng minh rằng AM .AO = AB.AI . c) Gọi G là trọng tâm tam giác ACM . Chứng minh MG / / BC . d) Chứng minh IG vuông góc với CM . Câu 50) Cho đường tròn (O;R) nội tiếp DABC , tiếp xúc với cạnh AB,AC lần lượt ở D vàE a) Gọi O ' là tâm đường tròn nội tiếp DADE , tính OO ' theo R . µ µ b) Các đường phân giác trong của B và C cắt đường thẳng DE lần lượt tại M và N . Chứng minh tứ giác BCMN nội tiếp được đường tròn. MN DM EN c) Chứng minh = = . BC AC AB 300
Tài liệu đính kèm:
phan_loai_va_phuong_phap_giai_hinh_hoc_9_bai_tap_ren_luyen_t.doc