Tài liệu tập huấn Kiểm soát bệnh truyền nhiễm trong trường học
MỤC TIÊU
- Sau buổi tập huấn này các anh/chị sẽ nắm được cơ bản về:
- Bệnh truyền nhiễm
- Một số đường lây truyền
- Các bệnh truyền nhiễm hay gặp trong trường học
Những việc cần làm để hạn chế nguồn lây
- Khi bị sốt hoặc nghi ngờ BTN cần đi khám bệnh để được chẩn đoán, không nên đến trường
- Khi được chẩn đoán là BTN cần nghỉ học / làm; hạn chế tiếp xúc người khác và đi đến nơi đông người.
- Thời gian nghỉ học / làm tùy theo bệnh; thường là 24 giờ sau khi hết tất cả các triệu chứng (TB # 7 ngày)
- Không chỉ HS mà cả GV, NV phải tuân thủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu tập huấn Kiểm soát bệnh truyền nhiễm trong trường học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM SOÁT BỆNH TRUYỀN NHIỄM TRONG TRƯỜNG HỌC Người trình bầy: Trần Ngọc QuangEMAIL: quangtran12590@gmail.comĐT: 0352 040 690 SỞ Y TẾ NAM ĐỊNH TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH MỤC TIÊU Sau buổi tập huấn này các anh/chị sẽ nắm được cơ bản về: Bệnh truyền nhiễm Một số đường lây truyền Các bệnh truyền nhiễm hay gặp trong trường học TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Bệnh truyền nhiễm là gì? Bệnh truyền nhiễm là bệnh do các vi sinh vật gây ra, có thể truyền từ người sang người hoặc từ động vật sang người TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Các hình thức lây bệnh Giọt bắn: Khi ho, hắt hơi, nói chuyện Trong khoảng 1 m – 1,5m Bàn tay nhiễm tác nhân nhưng không được rửa sạch Phân miệng: Tác nhân gây bệnh thải qua đường phân Việc xử lý chất thải không đúng TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Các hình thức lây bệnh Côn trùng Dùng chung bơm kim tiêm hoặc các vật bén nhọn Quan hệ tình dục không an toàn TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Các hình thức lây bệnh Thực phẩm Đồ chơi, vật dụng Động vật TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Một số BTN dễ lây lan trong trường học Bệnh Mầm non Tiểu học THCS THPT (+) Sốt xuất huyết x x x x Tay chân miệng x Cúm x x x x Sởi x x Quai bị x x x Thủy đậu x x x x Ngộ độc thực phẩm x x x x TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Tại sao phải kiểm soát bệnh truyền nhiễm trong trường học? TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Tiếp xúc gần Đồ chơi Thực phẩm Nhà vệ sinh Sân trường TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Kiểm soát BTN trong trường học Hạn chế nguồn lây Không để người bị bệnh đền trường Phát hiện sớm người bệnh Vệ sinh cá nhân Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng Vệ sinh khi ho, hắt hơi Vệ sinh môi trường Lớp học, đồ dùng, nhà vệ sinh, các bề mặt Không để phát sinh côn trùng, động vật truyền bệnh An toàn thực phẩm Thực phẩm rõ nguồn gốc Đảm bảo vệ sinh trong chế biến thực phẩm Tiêm chủng phòng bệnh Trẻ phải được tiêm chủng đúng lịch của quốc gia Tổ chức các chiến dịch tiêm chủng khi có chỉ đạo Truyền thông Cho Học sinh: tự phòng bệnh & xây dựng thói quen tốt Cho GV, NV, PHHS TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Hạn chế nguồn lây Hạn chế nguồn lây Người bệnh không được đến trường Phát hiện sớm người bệnh TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Những việc cần làm để hạn chế nguồn lây Khi bị sốt hoặc nghi ngờ BTN cần đi khám bệnh để được chẩn đoán, không nên đến trường Khi được chẩn đoán là BTN cần nghỉ học / làm; hạn chế tiếp xúc người khác và đi đến nơi đông người. Thời gian nghỉ học / làm tùy theo bệnh; thường là 24 giờ sau khi hết tất cả các triệu chứng (TB # 7 ngày) Không chỉ HS mà cả GV, NV phải tuân thủ TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Phát hiện sớm người bệnh: thường quy Tìm hiểu nguyên nhân nghỉ học Ghi nhận các HS nghỉ học vì BTN trong sổ & báo cáo cho TYT PX theo quy định GV, BM quan sát trẻ vào các thời điểm nhất định trong ngày (đón trẻ, trong giờ ăn, sau giờ ngủ trưa), nếu phát hiện TC nghi ngờ thông báo cho PH đến đón & đưa trẻ đi khám bệnh. HS lớn có thể dặn tự theo dõi và báo cáo GV, YTTH TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Phát hiện sớm người bệnh: khi đã có ca bệnh trong trường học Thực hiện các việc làm như thường quy TYT / TTYT sẽ có quy định cụ thể các trường hợp cần quan tâm phát hiện, cách ly; cũng như các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cần thiết, phù hợp với từng lọai bệnh Trong thời gian theo dõi dịch trong TH, yêu cầu phải có NVYT tham gia giám sát hàng ngày TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Các triệu chứng cần lưu ý Sốt Ho Mắt đỏ Nổi ban, hoặc mụn nước Đau bụng Nôn ói Tiêu chảy TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Vệ sinh cá nhân Rửa tay Bằng nước & xà phòng Bất cứ lúc nào tay bị dơ Khi ho, hắt hơi Che miệng, mũi Rửa tay ngay sau đó bằng nước & xà phòng TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH 21 Hãy tạo thói quen rửa tay cho trẻ ngay hôm nay 22 TT KSBT TỈNH NAM ĐINH Và duy trì đến tận ngày mai... 23 TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Vệ sinh đồ dùng, nhà cửa Để phòng các bệnh lây qua tiếp xúc Tất cả các bề mặt xung quanh người bệnh đều có nguy cơ lây nhiễm tác nhân gây bệnh Cần thực hiện vệ sinh hàng ngày để loại bỏ các mầm bệnh nếu có Khi có BN cần tăng tần suất vệ sinh, khử khuẩn để loại trừ mầm bệnh Vệ sinh môi trường luôn phải song song với hạn chế sự xuất hiện của người bệnh tại trường TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Các mức độ vệ sinh, khử khuẩn Khử khuẩn hàng ngày Khử khuẩn hàng tuần bằng chất tẩy rửa gia dụng Vệ sinh hàng ngày bằng các dung dịch vệ sinh thông thường TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Làm sạch hàng ngày Bằng xà phòng & các chất lau sàn Không có tác dụng diệt khuẩn Không dùng để thay thế hóa chất diệt khuẩn khi có nhu cầu TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Khử khuẩn cuối tuần Thực hiện khi kết thúc 1 tuần dạy và học Sử dụng thêm nước javel trong khi làm vệ sinh trường lớp Ngâm rửa các đồ chơi của trẻ TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Khử khuẩn khi có chỉ định của y tế Khi có ca bệnh lây qua tiếp xúc: tay chân miệng, thủy đậu, quai bị, cúm Hóa chất khử khuẩn: TYT cấp Tần suất & thời gian: TYT hướng dẫn Lưu ý: khi phát hiện BN trong trường phải báo cáo cho TYT TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Khử khuẩn vật dụng, đồ chơi Rửa sạch đồ chơi trước khi ngâm dung dịch khử khuẩn Ngâm dung dịch khử khuẩn 30 phút Rửa lại bằng nước sạch Phơi khô 29 TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Sử dụng 2 xô trong lau chùi bề mặt 1 xô dung dịch khử khuẩn 1 xô nước để xả bẩn Làm sạch bề mặt trước Nhúng ướt đẫm khăn trong dung dịch khử khuẩn Lau ướt các bề mặt Xả sạch khi khăn bẩn hoặc bị khô Nhúng lại vào dung dịch khử trùng và lau tiếp Lau lại bằng nước sạch Lau khô. 30 TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Loại trừ nơi sinh ảnh của muỗi Muỗi vằn đẻ trứng ở đâu? TT KSBT TỈNH NAM ĐỊNH Vệ sinh môi trường: loại trừ nơi muỗi sinh sản Truyền thông trong trường học Góc truyền thông Nơi đông người, dễ tiếp cận Cần trình bày đẹp, luôn cập nhật Họp PHHS Định kỳ Đột xuất khi cần Tờ rơi, thư ngỏ Khi cần Nội dung truyền thông cần súc tích, dễ hiểu, phù hợp với nhu cầu Một số nội dung truyền thông Không đưa trẻ bị BTN đến trường Trẻ ở nhà để chăm sóc tốt hơn Không là nguồn lây cho người khác Thông báo nguyên nhân trẻ nghỉ học cho GV Phục vụ theo dõi việc học của HS Phát hiện sớm ca BTN trong trường học Phòng chống BTN tại nhà Vệ sinh cá nhân, vệ sinh khử khuẩn môi trường Truy tìm ổ lăng quăng Tiêm chủng đầy đủ Lịch tiêm chủng cho trẻ em Vắc xin Sơ sinh 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 9 tháng 12 tháng 18 tháng Lao x Viêm gan B đơn giá x BH – UV – HG – VGB - HiB x x x Bại liệt x x x x Sởi x x Rubella x BH – UV – HG x Viêm não Nhật Bản x Lịch tiêm chủng cho trẻ em Sơ sinh Lao Viêm gan B 2 tháng Bại liệt BH – UV – HG – VGB - HiB 3 tháng Bại liệt BH – UV – HG – VGB - HiB 4 tháng Baị liệt BH – UV – HG – VGB - HiB 9 tháng Sởi 12 tháng Viêm não Nhật Bản (2 mũi cách nhau 7 – 10 ngày) 18 tháng Sởi – Rubella BH – HG - UV Báo cáo BTN Đột xuất ≥ 2 trường hợp BTN trong vòng 14 ngày tại trường Có nhiều trường hợp có vấn đề sức khỏe trong cùng thời điểm Hàng ngày Khi CÓ ổ dịch / chùm ca BTN tại trường (y tế triển khai: biểu mẫu & khoảng thời gian báo cáo) Hàng tháng Ds ca BTN ghi nhận từ ngày 1 đến ngày cuối tháng (file đã cập nhật hàng ngày) Không có thì báo cáo “KHÔNG CÓ CA BỆNH” Các tình huống cần báo cáo Các vấn đề sức khỏe Sốt + ho / sổ mũi Phát ban Rối loạn tiêu hóa Các bệnh truyền nhiễm Sốt xuất huyết Tay chân miệng Sởi Quai bị Thủy đậu Rubella Thương hàn Danh mục bệnh truyền nhiễm cần kiểm soát trong trường học DANH MỤCBỆNH TRUYỀN NHIỄM QUẢN LÝ TRONG TRƯỜNG HỌC STT Bệnh Đường lây truyền Thời gian cách ly Các dấu hiệu và triệu chứng chính Trường hợp báo ngay cho y tế địa phương khi có 1 Sởi Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ Không khí 0 5 ngày sau phát ban Sốt, b an đỏ toàn thân ; Viêm long hô hấp ; Dấu koplic (+) 01 ca/trường 2 Tay chân miệng Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ Không khí Tiêu hóa Các mụn nước lành hẳn Sốt, l oét miệng ; Mụn nước ở bàn tay, bàn chân, mông, đầu gối 02 ca/ trường/14 ngày 3 Rubella Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ Không khí 0 7 ngày sau phát ban Ban đỏ toàn thân ; Sưng hạch cổ và sau gáy , sốt 01 ca/trường 4 Ho gà Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ 14 ngày sau khởi phát Ho cơn kéo dài, ói mửa sau cơn ho 01 ca/trường 5 Bạch hầu Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ XN âm tính 02 lần Sốt, màng giả trắng ở họng, hầu gây nghẹt thở 01 ca/trường DANH MỤCBỆNH TRUYỀN NHIỄM QUẢN LÝ TRONG TRƯỜNG HỌC STT Bệnh Đường lây truyền Thời gian cách ly Các dấu hiệu và triệu chứng chính Trường hợp báo ngay cho y tế địa phương khi có 6 Quai bị Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ Không khí 09 ngày sau sưng hạch Sốt, sưng tuyến nước bọt 2 bên hoặc 1 bên 02 ca/ trường/14 ngày 7 Thủy đậu Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ Không khí Khi lành các nốt đậu Sốt, n ổi bóng nước nhiều ở thân mình, ít ở mặt và tứ chi 02 ca/ trường/14 ngày 8 Cúm A, B Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ 0 7 ngày sau khởi phát Sốt, ho, đau họng 01 ca/trường 9 SXH Muỗi vằn 07 ngày sau khởi phát Sốt cao đột ngột, xuất huyết da, niêm mạc 02 ca/ trường/14 ngày 10 Viêmhọng nhiễm siêu vi Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ Sốt, ho 02 ca/ trường/14 ngày DANH MỤCBỆNH TRUYỀN NHIỄM QUẢN LÝ TRONG TRƯỜNG HỌC STT Bệnh Đường lây truyền Thời gian cách ly Các dấu hiệu và triệu chứng chính Trường hợp báo ngay cho y tế địa phương khi có 11 Tả Ăn uống XN âm tính 03 lần Tiêu chảy xối xả; phân trắng, tanh hôi 01 ca/trường 12 Não mô cầu Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ Đến khi lành bệnh Sốt cao, tử ban 01 ca/trường 13 Viêm não virus Tùy theo tác nhân Đến khi lành bệnh Sốt, rối loạn tri giác, liệt 01 ca/trường 14 Viêm phổi virus nặng Tùy theo tác nhân Đến khi lành bệnh 01 ca/trường 15 Bệnh nặng không rõ nguyên nhân Không rõ Đến khi lành bệnh 01 ca/trường TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ VỊ!
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_tap_huan_kiem_soat_benh_truyen_nhiem_trong_truong_h.pptx