4 Đề kiểm tra giữa kì môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú

4 Đề kiểm tra giữa kì môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú

I/ TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)

 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.

1/ Chất nào sau đây là oxit?

 a NaCl b MgO c NaOH d HCl

 2/ Dung dịch NaOH làm dung dịch phenolphtalein không màu thành màu gì?

 a Xanh b Trắng c Đỏ d Vàng

 3/ Axit HCl tác dụng với chất nào sau đây để giải phóng khí hiđro?

 a CaO b Zn c NaOH d CaSO4

 4/ Dựa vào tính chất hóa học. Em hãy cho biết axit nào là axit yếu?

 a H2SO4 b HCl c HNO3 d H2S

 

doc 8 trang Hoàng Giang 02/06/2022 3661
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra giữa kì môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2020-2021
Họ và tên:........................................................ Môn: Hóa học ( Khối 9 )
Lớp: . 
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ: 1
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.
1/ Chất nào sau đây là oxit?
	a	NaCl	b	MgO	c	NaOH	d	HCl
 2/ Dung dịch NaOH làm dung dịch phenolphtalein không màu thành màu gì?
	a	Xanh 	b	Trắng	c	Đỏ	d	Vàng
 3/ Axit HCl tác dụng với chất nào sau đây để giải phóng khí hiđro?
	a	CaO	b	Zn	c	NaOH	d	CaSO4
 4/ Dựa vào tính chất hóa học. Em hãy cho biết axit nào là axit yếu?
	a	H2SO4	b	HCl	c	HNO3	d	H2S
 5/ Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO. Hãy cho biết oxit nào tác dụng với nước tạo thành axit?
	a	CaO	b	CuO	c	SO2 	d	Na2O
 6/ Cho K2O tác dụng với H2O sản phẩm tạo thành là.
	a	Oxit axit 	b	Bazơ. 	c	Axit	d	Muối và nước
 7/ Cho 15,5 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Hãy cho biết nồng độ mol của dung dịch bazơ là bao nhiêu?
	a	1M	b	0,3M	c	0,2M	d	0,1M
 8/ Tính tan trong nước của canxi oxit như thế nào?
	a	Tan rất nhiều	b	Tan nhiều	c	Tan ít	d	Không tan
 9/ Cho 2ml dung dịch HCl tác dụng với Fe tạo ra 2,24 lít khí H2.Vậy khối lượng Fe cần dùng là.
	a	0,65g	b	13g 	c	5,6g 	d	65g
 10/ Chất nào sau đây là Oxit axit?
	a	CO2 	b	HCl	c	CaSO3	d	CaO
 11/ Người ta dùng dung dịch muối nào sau đây để sản xuất natri hiđroxit
	a	Na2SO4	b	NaNO3	c	MgCO3	d	NaCl
 12/ Axit sunfuric đặc có nồng độ bao nhiêu phần trăm?
	a	98%	b	37%	c	89%	d	73%
 13/ Axit làm quì tím thành màu gì?
	a	Xanh	b	Vàng 	c	Tím 	d	Đỏ
 14/ Canxi oxit được tạo ra từ muối nào sau đây:	
	a	CaCO3 	b	CaCl2	c	Ca(NO3)2	d	Ca3 (PO4)2
 15/ Biết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Hãy cho biết nồng mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
	a	0,3 mol/l	b	0,2mol/l	c	0,5mol/l	d	0,1mol/l
 16/ Axit clohiđric được dùng để điều chế muối nào sau đây:
	a	Muối cacbonat	b	Muối clorua	c	Muối sunfit	d	Muối sunfat
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 1: ( 2,0đ)
 Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: HCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 2: ( 2đ)
Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau:
CuCuOCuCl2Cu(OH)2CuO
Câu 3: ( 2,0đ)
Cho một khối lượng kẻm dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc)
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. 
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2020-2021
Họ và tên:.........................................................	 Môn: Hóa học ( Khối 9 )
Lớp: . 
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ: 2
I: TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.
1/ Cho K2O tác dụng với H2O sản phẩm tạo thành là.
	a	Axit	b	Oxit axit 	c	Bazơ. 	d	Muối và nước
 2/ Cho 2ml dung dịch HCl tác dụng với Fe tạo ra 2,24 lít khí H2.Vậy khối lượng Fe cần dùng là.
	a	0,65g	b	65g	c	13g 	d	5,6g 
 3/ Axit làm quì tím thành màu gì?
	a	Vàng 	b	Đỏ	c	Tím 	d	Xanh
 4/ Dung dịch NaOH làm dung dịch phenolphtalein không màu thành màu gì?
	a	Đỏ	b	Vàng	c	Trắng	d	Xanh 
 5/ Người ta dùng dung dịch muối nào sau đây để sản xuất natri hiđroxit
	a	MgCO3	b	NaCl	c	Na2SO4	d	NaNO3
 6/ Canxi oxit được tạo ra từ muối nào sau đây:	
	a	Ca3 (PO4)2	b	CaCl2	c	CaCO3 	d	Ca(NO3)2
 7/ Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO. Hãy cho biết oxit nào tác dụng với nước tạo thành axit?
	a	CaO	b	Na2O	c	CuO	d	SO2 
 8/ Tính tan trong nước của canxi oxit như thế nào?
	a	Tan ít	b	Không tan	c	Tan rất nhiều	d	Tan nhiều
 9/ Axit clohiđric được dùng để điều chế muối nào sau đây:
	a	Muối sunfit	b	Muối clorua	c	Muối cacbonat	d	Muối sunfat
 10/ Cho 15,5 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Hãy cho biết nồng độ mol của dung dịch bazơ là bao nhiêu?
	a	0,3M	b	0,2M	c	0,1M	d	1M
 11/ Axit HCl tác dụng với chất nào sau đây để giải phóng khí hiđro?
	a	NaOH	b	CaO	c	CaSO4	d	Zn
 12/ Axit sunfuric đặc có nồng độ bao nhiêu phần trăm?
	a	73%	b	98%	c	89%	d	37%
 13/ Chất nào sau đây là Oxit axit?
	a	CaO	b	CaSO3	c	HCl	d	CO2 
 14/ Chất nào sau đây là oxit?
	a	MgO	b	NaCl	c	NaOH	d	HCl
 15/ Dựa vào tính chất hóa học. Em hãy cho biết axit nào là axit yếu?
	a	HCl	b	H2SO4	c	H2S	d	HNO3
 16/ Biết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Hãy cho biết nồng mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
	a	0,5mol/l	b	0,2mol/l	c	0,1mol/l	d	0,3 mol/l
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 1: ( 2,0đ)
 Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: HCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 2: ( 2đ)
Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau:
CuCuOCuCl2Cu(OH)2CuO
Câu 3: ( 2,0đ)
Cho một khối lượng kẻm dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc)
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. 
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Mỹ Tú	 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2020-2021
Họ và tên:.........................................................	 Môn: Hóa học ( Khối 9 )
Lớp: . 
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ: 3
I: TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất.
1/ Tính tan trong nước của canxi oxit như thế nào?
	a	Tan nhiều	b	Tan ít	c	Không tan	d	Tan rất nhiều
 2/ Biết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Hãy cho biết nồng mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
	a	0,5mol/l	b	0,3 mol/l	c	0,2mol/l	d	0,1mol/l
 3/ Axit clohiđric được dùng để điều chế muối nào sau đây:
	a	Muối clorua	b	Muối sunfit	c	Muối cacbonat	d	Muối sunfat
 4/ Axit làm quì tím thành màu gì?
	a	Đỏ	b	Tím 	c	Vàng 	d	Xanh
 5/ Dựa vào tính chất hóa học. Em hãy cho biết axit nào là axit yếu?
	a	HCl	b	H2SO4	c	H2S	d	HNO3
 6/ Canxi oxit được tạo ra từ muối nào sau đây:	
	a	Ca3 (PO4)2	b	CaCl2	c	Ca(NO3)2	d	CaCO3 
 7/ Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO. Hãy cho biết oxit nào tác dụng với nước tạo thành axit?
	a	SO2 	b	Na2O	c	CuO	d	CaO
 8/ Người ta dùng dung dịch muối nào sau đây để sản xuất natri hiđroxit
	a	Na2SO4	b	MgCO3	c	NaCl	d	NaNO3
 9/ Cho 2ml dung dịch HCl tác dụng với Fe tạo ra 2,24 lít khí H2.Vậy khối lượng Fe cần dùng là.
	a	65g	b	0,65g	c	13g 	d	5,6g 
 10/ Axit HCl tác dụng với chất nào sau đây để giải phóng khí hiđro?
	a	NaOH	b	CaO	c	Zn	d	CaSO4
 11/ Cho K2O tác dụng với H2O sản phẩm tạo thành là.
	a	Muối và nước	b	Oxit axit 	c	Bazơ. 	d	Axit
 12/ Chất nào sau đây là Oxit axit?
	a	CaO	b	HCl	c	CO2 	d	CaSO3
 13/ Axit sunfuric đặc có nồng độ bao nhiêu phần trăm?
	a	73%	b	98%	c	37%	d	89%
 14/ Chất nào sau đây là oxit?
	a	NaOH	b	NaCl	c	MgO	d	HCl
 15/ Dung dịch NaOH làm dung dịch phenolphtalein không màu thành màu gì?
	a	Vàng	b	Đỏ	c	Trắng	d	Xanh 
 16/ Cho 15,5 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Hãy cho biết nồng độ mol của dung dịch bazơ là bao nhiêu?
	a	1M	b	0,2M	c	0,3M	d	0,1M
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 1: ( 2,0đ)
 Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: HCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 2: ( 2đ)
Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau:
CuCuOCuCl2Cu(OH)2CuO
Câu 3: ( 2,0đ)
Cho một khối lượng kẻm dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc)
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. 
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
ĐỀ: 4
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất
1/ Chất nào sau đây là oxit?
	a	NaOH	b	HCl	c	NaCl	d	MgO
 2/ Cho 2ml dung dịch HCl tác dụng với Fe tạo ra 2,24 lít khí H2.Vậy khối lượng Fe cần dùng là.
	a	0,65g	b	65g	c	13g 	d	5,6g 
 3/ Tính tan trong nước của canxi oxit như thế nào?
	a	Không tan	b	Tan rất nhiều	c	Tan nhiều	d	Tan ít
 4/ Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO. Hãy cho biết oxit nào tác dụng với nước tạo thành axit?
	a	CuO	b	CaO	c	Na2O	d	SO2 
 5/ Biết 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. Hãy cho biết nồng mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
	a	0,3 mol/l	b	0,1mol/l	c	0,5mol/l	d	0,2mol/l
 6/ Axit clohiđric được dùng để điều chế muối nào sau đây:
	a	Muối clorua	b	Muối sunfit	c	Muối sunfat	d	Muối cacbonat
 7/ Axit làm quì tím thành màu gì?
	a	Tím 	b	Đỏ	c	Vàng 	d	Xanh
 8/ Người ta dùng dung dịch muối nào sau đây để sản xuất natri hiđroxit
	a	NaNO3	b	Na2SO4	c	MgCO3	d	NaCl
 9/ Chất nào sau đây là Oxit axit?
	a	CaO	b	CO2 	c	CaSO3	d	HCl
 10/ Axit sunfuric đặc có nồng độ bao nhiêu phần trăm?
	a	98%	b	37%	c	89%	d	73%
 11/ Dung dịch NaOH làm dung dịch phenolphtalein không màu thành màu gì?
	a	Đỏ	b	Trắng	c	Vàng	d	Xanh 
 12/ Cho K2O tác dụng với H2O sản phẩm tạo thành là.
	a	Oxit axit 	b	Bazơ. 	c	Axit	d	Muối và nước
 13/ Dựa vào tính chất hóa học. Em hãy cho biết axit nào là axit yếu?
	a	HNO3	b	H2S	c	H2SO4	d	HCl
 14/ Cho 15,5 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Hãy cho biết nồng độ mol của dung dịch bazơ là bao nhiêu?
	a	0,1M	b	0,3M	c	1M	d	0,2M
 15/ Canxi oxit được tạo ra từ muối nào sau đây:	
	a	CaCl2	b	CaCO3 	c	Ca(NO3)2	d	Ca3 (PO4)2
 16/ Axit HCl tác dụng với chất nào sau đây để giải phóng khí hiđro?
	a	NaOH	b	CaSO4	c	CaO	d	Zn
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 1: ( 2,0đ)
 Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: HCl, H2SO4, Na2SO4. Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên. Viết các phương trình hóa học (nếu có)
Câu 2: ( 2đ)
Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau:
CuCuOCuCl2Cu(OH)2CuO
Câu 3: ( 2,0đ)
Cho một khối lượng kẻm dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc)
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. 
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_giua_ki_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_2021_tr.doc